Cân Bằng Bằng Phương Pháp Thăng Bằng E NH3 O2 -> NO H2O

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Khóa học Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Hoạt động trải nghiệm sáng tạo

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Khóa học Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Hoạt động trải nghiệm sáng tạo Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Quang Lưu Quang Lưu 4 tháng 12 2018 lúc 18:25

Cân bằng bằng phương pháp thăng bằng e

NH3 + O2 -> NO + H2O

Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử Những câu hỏi liên quan Hải Dương
  • Hải Dương
16 tháng 7 2021 lúc 13:46 Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:            a)   NH3  +  O2   →  NO   +   H2O            b)  PH3   +   O2   →   P2O5   +   H2O            c)   SO2   +  Br2    +  H2O  →   H2SO4   +    HBr           d)    Fe   +   H2SO4 đặc nóng  →  Fe2(SO4)3  +  SO2  +  H2O           e)    Al  +   HNO3  →  Al(NO3)3  +  N2   +   H2O. Đọc tiếp

Câu 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:            a)   NH3  +  O2   →  NO   +   H2O            b)  PH3   +   O2   →   P2O5   +   H2O            c)   SO2   +  Br2    +  H2O  →   H2SO4   +    HBr           d)    Fe   +   H2SO4 đặc nóng  →  Fe2(SO4)3  +  SO2  +  H2O           e)    Al  +   HNO3  →  Al(NO3)3  +  N2   +   H2O.

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 38: Cân bằng hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy ngọc nguyễn
  • ngọc nguyễn
10 tháng 12 2021 lúc 20:09

cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron 1H2SO4+H2S->S+H2O

2 s+HNO3->H2SO4+NO

3I2+HNO3->HIO3+NO+H2O

4 NH3+O2->No+H2O

5 C+HNO3->NO2+CO2+H2O

6H2SO4+HI->I2+H2S+H2O

7P+KClO3->P2O5+KCl

8 NH3+CuO->Cu+H2O+N2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Minh Nguyễn
  • Minh Nguyễn
8 tháng 3 2023 lúc 20:13

Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử:

(1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

(2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80

(3) NH3 + O2 NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 1 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh
  • Lê Ng Hải Anh CTV
8 tháng 3 2023 lúc 20:49

(1) \(K\overset{+7}{Mn}O_4+H\overset{-1}{Cl}\rightarrow KCl+\overset{+2}{Mn}Cl_2+\overset{0}{Cl_2}+H_2O\)

- Chất khử: HCl

Chất oxh: KMnO4

- Sự oxh: \(2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e|\times5\)

Sự khử: \(Mn^{+7}+5e\rightarrow Mn^{+2}|\times2\)

\(\rightarrow2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

(2) \(H\overset{+5}{N}O_3+\overset{0}{Cu}\rightarrow\overset{+2}{Cu}\left(NO_3\right)_2+\overset{+4}{N}O_2+H_2O\)

- Chất khử: Cu

Chất oxh: HNO3

- Sự khử: \(N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times2\)

Sự oxh: \(Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e|\times1\)

\(\rightarrow4HNO_3+Cu\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)

(3) \(\overset{-3}{N}H_3+\overset{0}{O_2}\rightarrow\overset{+2}{N}\overset{-2}{O}+H_2O\)

- Chất khử: NH3

 Chất oxh: O2

- Sự khử: \(O_2^0+4e\rightarrow2O^{-2}|\times5\)

Sự oxh: \(N^{-3}\rightarrow N^{+2}+5e|\times4\)

\(\rightarrow4NH_3+5O_2\rightarrow4NO+6H_2O\)

Đúng 1 Bình luận (0) Nguyễn Ngọc Bảo Hân
  • Nguyễn Ngọc Bảo Hân
27 tháng 1 2023 lúc 19:53

Cân bằng theo phương pháp thăng bằng e

  NH3+ CuO--> Cu + N2O + H2O

  CO + Fe2O3--> Fe3O4  + CO2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 1 Khách Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh
  • Lê Ng Hải Anh CTV
27 tháng 1 2023 lúc 20:06

\(NH_3+CuO\rightarrow Cu+N_2O+H_2O\)

\(2N^{-3}\rightarrow2N^{+1}+8e|\times1\)

\(Cu^{+2}+2e\rightarrow Cu^0|\times4\)

⇒ 2NH3 + 4CuO → 4Cu + N2O + 3H2O

\(CO+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4+CO_2\)

\(C^{+2}\rightarrow C^{+4}+2e|\times1\)

\(3Fe^{+3}+1e\rightarrow3Fe^{+8/3}|\times2\)

\(\Rightarrow CO+3Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}CO_2+2Fe_3O_4\)

Đúng 2 Bình luận (0) Minh Nghĩa
  • Minh Nghĩa
17 tháng 1 2022 lúc 20:33 I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.1. NH3   +  O2  -NO  +  H2O2. Cu  + Cl2 -CuCl2 3. Na  + H2O - NaOH  + H24 Fe  + CuSO4 - FeSO4  + Cu5. Mg + HNO3  -Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O6. Zn  +  H2SO4  -ZnSO4  +  H2S  +  H2O7.  MnO2  + HCl     -  MnCl2 + Cl2­  + H2O8. KClO3   -KCl   +  O29. Cl2  +  KOH   - KCl  + KClO3  +  H2O10. Fe3O4   +  HNO3  -  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O11.  M  + HNO3  - M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)12. C6H12O6   +  H2SO4 đ -  S...Đọc tiếp

I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.

1. NH3   +  O2  ->NO  +  H2O

2. Cu  + Cl2 ->CuCl2 

3. Na  + H2O -> NaOH  + H2

4 Fe  + CuSO4 -> FeSO4  + Cu

5. Mg + HNO3  ->Mg(NO3)2  +  NH4NO3  + H2O

6. Zn  +  H2SO4  ->ZnSO4  +  H2S  +  H2O

7.  MnO2  + HCl     ->  MnCl2 + Cl2­  + H2O

8. KClO3   ->KCl   +  O2

9. Cl2  +  KOH   -> KCl  + KClO3  +  H2O

10. Fe3O4   +  HNO3  ->  Fe(NO3)3   +  NO  + H2O

11.  M  + HNO3  -> M(NO3)n  + NO2­ + H2O  (Với M là kim loại hoá trị n)

12. C6H12O6   +  H2SO4 đ ->  SO2   +  CO2   +  H2O

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
  • ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
17 tháng 1 2022 lúc 20:58

1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

N-3 -5e--> N+2x4
O20 +4e--> 2O-2x5

 

2) Cu + Cl2 --> CuCl2

Cu0-2e-->Cu+2x1
Cl20 +2e--> 2Cl-x1

 

3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

Na0-1e-->Na+x2
2H+ +2e--> H20x1

 

4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

Fe0-2e-->Fe+2x1
Cu+2 +2e--> Cu0x1

 

5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Mg0-2e-->Mg+2x4
N+5 +8e--> N-3x1

 

6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O

Zn0-2e-->Zn+2x4
S+6 +8e--> S-2x1

 

7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Mn+4 +2e--> Mn+2x1
2Cl- -2e--> Cl20x1

 

8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Cl+5 +6e--> Cl-x2
2O-2 -4e--> O20x3

 

9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O

Cl0 +1e--> Cl-x5
Cl0 -5e--> Cl+5x1

 

10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\)x3
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)x1

 

11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O

M0-ne-->M+nx1
N+5 +1e--> N+4xn

 

12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O

C60-24e-->6C+4x1
S+6 +2e--> S+4x12

 

 

Đúng 3 Bình luận (0) Tử Ái
  • Tử Ái
20 tháng 12 2021 lúc 10:43

Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:

 a) NH3 + O2 --> NO + H2O

b) H2S + O2 --> S + H2O

c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe

d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2

e) CuO + CO --> Cu + CO2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
  • ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
20 tháng 12 2021 lúc 11:35

a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O

Chất khử: NH3, chất oxh: O2

\(N^{-3}-5e->N^{+2}\)x4
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\)x5

 

b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O

Chất khử: H2S, chất oxh: O2

\(S^{-2}-2e->S^0\)x2
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\)x1

 

c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe

Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3

Al0-3e--> Al+3x2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1

 

d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO

Fe2+3 +6e-->2Fe0x1
C+2 - 2e --> C+4x3

 

e) CuO + CO -to-> Cu + CO2

Chất oxh: CuO, chất khử: CO

Cu+2 +2e-->Cu0x1
C+2 -2e --> C+4x1

 

Đúng 2 Bình luận (0) Nguyễn Quân
  • Nguyễn Quân
13 tháng 12 2021 lúc 21:04 Xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa; sự khử, sự oxi hóa và cân bằng các p/ ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: 1. NH3 + O2 → N2 + H2O2. NH3 + O2 → NO + H2O3. CH4 + O2 → CO2 + H2O4. NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O5. P + KClO3 → P2O5 + KCl6. S + HNO3 → H2SO4 + NO7. Fe2O3 + CO → Fe + CO28. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr9. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O10. KClO4 + C → KCl + COĐọc tiếp

Xác định số oxi hóa, tìm chất khử, chất oxi hóa; sự khử, sự oxi hóa và cân bằng các p/ ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: 1. NH3 + O2 → N2 + H2O2. NH3 + O2 → NO + H2O3. CH4 + O2 → CO2 + H2O4. NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O5. P + KClO3 → P2O5 + KCl6. S + HNO3 → H2SO4 + NO7. Fe2O3 + CO → Fe + CO28. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr9. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O10. KClO4 + C → KCl + CO

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
  • ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
13 tháng 12 2021 lúc 21:36

Không có mô tả.

Không có mô tả.

Đúng 2 Bình luận (0) Ngan Ngan
  • Ngan Ngan
6 tháng 1 2022 lúc 12:50

7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh
  • hnamyuh
6 tháng 1 2022 lúc 12:55

b)

$S^{-2} + 2e \to S^0$$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$

$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$

c)

$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

e)

$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$

g)

$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$

$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$

Đúng 2 Bình luận (0) Mai
  • Mai
15 tháng 12 2019 lúc 13:21

Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron( ghi rõ điều kiện phản ứng)

1 NH3+O2=NO+H2O

2 NH3+O2=N2+H2O

3 H2S+O2=S+H2O

4 P+kCLO3=P2O5+KCL

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ
  • B.Thị Anh Thơ
15 tháng 12 2019 lúc 18:18

1)

N-3 \(\rightarrow\) N+2 + 5e (4x)

2O+ 4e\(\rightarrow\) 2O-2 (5x)

4NH3+ 5O2\(\underrightarrow{^{to}}\) 4NO+ 6H2O

2)

2N-3 \(\rightarrow\) N2 + 6e (2x)

2O + 4e \(\rightarrow\)2O-2 (3x)

8NH3 + 6O2\(\underrightarrow{^{to}}\)4N2+ 12H2O

3)

S-2 \(\rightarrow\) S + 2e (2x)

2O+ 4e \(\rightarrow\) 2O-2 (1x)

2H2S+ O2 \(\underrightarrow{^{to}}\)2S+ 2H2O

4)

2P \(\rightarrow\) 2P+5 +10e (6x)

Cl+5 +6e\(\rightarrow\) Cl-1 (5x)

6P+ 5KClO3 \(\underrightarrow{^{to}}\) 3P2O5+ 5KCl

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Tang Minh Tu
  • Tang Minh Tu
2 tháng 1 2022 lúc 17:37

Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron

M2On + HNO3 →M(NO3)3 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
  • ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
2 tháng 1 2022 lúc 18:24

3M2On + (24-2n)HNO3 --> 6M(NO3)3 + (6-2n)NO + (12-n)H2O

M2+n -(6-2n)e--> 2M+3x3
N+5 +3e--> N+2x(6-2n)

 

Đúng 1 Bình luận (0)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Nh3 + O2