Luyện Tập Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
- Công thức lượng giác
- Khảo sát hàm số
- Soạn bài Tràng Giang
- Công thức tích phân
- Hóa học 11
- Sinh học 11
-
- Toán lớp 10
- Vật lý 12
- HOT
- EXAM.04: Bộ 290+ Đề Thi Vào Lớp 10...
- EXAM.06: Bộ 240 Đề Thi Thử THPT Quốc...
- EXAM.05: Bộ 300+ Đề Thi Thử THPT Quốc...
- TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
- FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
- CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
- CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
- FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
- LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
Chia sẻ: Đặng Hải Nam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6
Thêm vào BST Báo xấu 1.470 lượt xem 448 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủMột số phản ứng oxi hóa - khử hay và khó dùng ôn tập cho thi học kì, tốt nghiệp và cao đẳng, đại học môn hóa học
AMBIENT/ Chủ đề:- hóa học vô cơ
- bài tập hóa học
- phản ứng oxi hóa - khử
- cân bằng phản ứng oxi hóa - khử
- tài liệu ôn thi hoá
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Đăng nhập để gửi bình luận! LưuNội dung Text: Luyện tập cân bằng phản ứng oxi hóa khử
- LuyÖn tËp C¢N B»NG Ph¶n øng oxi ho¸ - khö §ÆNG by §ÆNG H¶I NAM 1. NH3 + O2 ----> NO + H2O. 2. NH3 + O2 ----> N2 + H2O. 3. NH3 + C l2 ----> N2 + HCl. 4. NH3 + CuO ----> N2 + Cu + H2O. 5. Mg + H2SO4 ----> MgSO4 + S+ H2O. 6. Cu + H2SO4 ----> CuSO4 + S O2 + H2O. 7. HCl + KMnO4 ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 8. K2Cr2O7 + HCl ----> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. 9. K2MnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 10. Cl2 + S O2 + H2 O ----> HCl + H2SO4. 11. Br2 + S O2 + H2 O ----> HBr + H2SO4. 12. H2 S + KClO3 ----> KCl + SO2 + H2O. 13. Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + N2 O + H2O.
- 14. Fe + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + Nx Oy + H2O. 15. Fe(OH) 2 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + Na Ob + H2O. 16. Fe3O4 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2 O . 17. FexOy + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + Na Ob + H2O. 18. Fex Oy + CO ----> Fe + CO2 . 19. FeSO4 + HNO3 ----> Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. 20. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O. 21. C12H22O11 + H2SO4 ----> CO2 + S O2 + H2O. 22. C2H4 + KMnO4 + H2 O ----> C2H6O2 + MnO2 + KOH. 23. CnH2n + KMnO4 + H2O ----> C2 H6 O2 + MnO2 + KOH . 24. Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. 25. Na + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2 S + H2O. 26. FeCO3 + H2SO4 ----> Fe2(SO4) 3 + S O2 + CO2 + H2O. 27. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
- 28. H2 S + SO2 ----> S+ H2O. 29. S + H2SO4 ----> SO2 + H2O. 30. H2 S + H2SO4 ----> S+ H2O. 31. HI + H2SO4 ----> I2 + H2 S + H2O. 32. Zn + HNO3 ----> Zn(NO3)2 + N2 O + H2O. 33. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 ----> K2SO4 + KNO3 + MnSO4 + H2O. 34. K2SO4 + KMnO4 + H2 O ----> MnO2 + K2SO4 + KOH. 35. Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + a NO + 2a NxOy + H2O. 36. FeS + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO 2 + H2O. 37. FeS2 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO 2 + H2O. 38. FeS + Cu2S + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + CuSO4 + NO + H2O. 39. As2S3 + H2 O + HNO3 ----> H3AsO4 + H2SO4 + NO. 40. NaBr + KMnO4 + H2SO4 ----> Br2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 41. Fe(OH) 2 + O2 + H2O ----> Fe(OH)3 .
- 42. NO2 + O2 + H2O ----> HNO3. 43. Cu + NaNO3 + H2SO4 ----> Cu(NO3) 2 + Na2SO4 + NO + H2O. 44. NO2 + KOH ----> KNO2 + KNO3 + H2O. 45. FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + H2O. 46. KClO3 + NH3 ----> KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. 47. FeSO4 + Cl2 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + HCl. 48. M+ HNO3 ----> M(NO3)3 + NO2 + H2O. 49. M+ HNO3 ----> M(NO3)3 + Nx Oy + H2O. 50. MCO3 + HNO3 ----> M(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O. 51. MnO2 + O2 + KOH ----> K2MnO4 + H2O. 52. Cr2O3 + NaBrO3 + NaOH ----> Na2CrO4 + B r2 + H2O. 53. Cr2O3 + Na2CO3 + NaNO3 ----> Na2CrO + NaNO2 + CO2 . 54. Zn + H2 O + NaOH ----> Na2ZnO2 + H2 . 55. KMnO4 + KOH ----> K2MnO4 + O2 + H2O.
- O2 ( M l kim lo¹i kiÒm ). 56. M x Oy + H2O ----> MOH + 57. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ----> H3PO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. 58. Cl2 + KOH ----> KClO3 + KCl + H2O. 59. Cl2 + NaOH ----> NaCl + NaClO + H2O. 60. MnSO4 + H2 O + NH3 ----> MnO2 + (NH4)2SO4 . 61. (NH4)2Cr2O7 ----> N2 + Cr2O3 + H2O. 62. Ca3(PO4)2 + SiO2 + C ----> P4 + CaSiO3 + CO. M2(SO4)m + H2SO4 ----> M2(SO4)m + SO 2 + H2O. 63. 64. HClO + HCl ----> Cl2 + H2O. 65. HClO3 + HCl ----> Cl2 + H2O. 66. KMnO4 + H2 O + H2SO4 ----> MnSO4 + K2SO4 + O2 + H2O. 67. C6H12O6 + O2 ----> CO2 + H2O. 68. S+ KClO3 ----> KCl + SO2 . 69. K2MnO4 + Cl2 ----> KMnO4 + KCl.
- 70. Al + HNO3 + KOH + H2O ----> KAlO2 + NH 3 + H2 . 71. HNO3 + S+ C ----> H2 S + N2 + C O2 . 72. HgS + HCl + HNO3 ----> H2HgCl4 + NO + S+ H2O. 73. R- CHO + H2 ----> R- CH2OH + H2 . 74. R- CH2OH + CuO ----> R- CHO + Cu + H2O. 75. FeO + K2CrO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. 76. K2SO4 + KMnO4 + KHSO4 ----> K2SO4 + MnSO4 + H2O. 77. MnBr2 + Pb3O4 + HNO3 ----> HMnO4 + B r2 + Pb(NO3) 2 + H2O. 78. CrI3 + Cl2 + KOH ----> K2Cr2O7 + KIO4 + KCl + H2O. 79. NaNO2 + KI + H2SO4 ----> NO + I2 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O. 80. Cu2FeSx + O2 ----> Cu2O + Fe3O4 + SO 2 . 81. C6H5NO2 + Fe + H2 O ----> C6H5NH2 + Fe 3 O 4 . HÕt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
EXAM.04: Bộ 290+ Đề Thi Vào Lớp 10 Năm 2020 290 tài liệu 505 lượt tải-
Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
9 p | 3095 | 1042
-
Luyện tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
8 p | 1721 | 259
-
Phương pháp cân bằng phản ứng oxi-hóa khử
21 p | 1106 | 177
-
Bài tập định tính
32 p | 266 | 95
-
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp ion – electron trong môi trường kiềm
1 p | 898 | 61
-
Giáo án bài Luyện tập phản ứng oxi hóa khử - Hóa 10 - GV.N.Thế Vinh
10 p | 375 | 57
-
Phương pháp cân bằng phản ứng oxy hóa khử
21 p | 223 | 43
-
Luyện tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học – Giáo án hóa học 10
7 p | 291 | 36
-
Bài 19: LUYỆN TẬP: PHẢN ỨNG OXI HOÁ -KHỬ
5 p | 487 | 33
-
Tài liệu ôn thi Đại học - Lớp A1: Chuyên đề tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
3 p | 206 | 30
-
Lý thuyết về phản ứng hóa học (Bài tập tự luyện) - Vũ Khắc Ngọc
6 p | 240 | 28
-
Giáo án hóa học lớp 10 nâng cao - Bài 51 LUYỆN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BĂNG FHOÁ HỌC
4 p | 245 | 26
-
GIÁO ÁN: Bài 19. LUYỆN TẬP - PHẢN ỨNG OXI HOÁ -KHỬ
0 p | 202 | 13
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7 trang 166,167 SGK Hóa 10
5 p | 179 | 3
-
Bài tập Hóa học lớp 10: Cân bằng phương trình oxi hóa khử
8 p | 121 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 p | 11 | 3
-
Giải bài tập Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học SGK Hóa 10
5 p | 108 | 1
- Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
- Không hoạt động
- Có nội dung khiêu dâm
- Có nội dung chính trị, phản động.
- Spam
- Vi phạm bản quyền.
- Nội dung không đúng tiêu đề.
- Về chúng tôi
- Quy định bảo mật
- Thỏa thuận sử dụng
- Quy chế hoạt động
- Hướng dẫn sử dụng
- Upload tài liệu
- Hỏi và đáp
- Liên hệ
- Hỗ trợ trực tuyến
- Liên hệ quảng cáo
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENTTừ khóa » Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Nh3 + O2
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Bằng Pp Thăng Bằng Electron 1 ...
-
Phản ứng Oxi Hóa-khử Thông Thường NH3+O2---->N2+H2O
-
Cân Bằng Bằng Phương Pháp Thăng Bằng E NH3 O2 -> NO H2O
-
NH3 + O2 → NO + H2O Giải Chi Tiếtmathop N - Tự Học 365
-
Top 20 Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Nh3 + O2 Mới Nhất 2022
-
Cân Bằng Các Phản ứng Oxi Hóa
-
Lập Phương Trình Hóa Học Của Phản ứng Oxi Hóa Khử Nh3 + O2
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hoá -khử Sau Theo Phương Pháp Thăng ...
-
Môn Hóa Học Lớp 10 Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa-khử Theo ...
-
Cân Bằng Các Phản ứng Oxi Hóa Khử Sau Bằng Phương Pháp Thăng ...
-
NH3 + O2 | H2O + NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cho Phản ứng Oxi Hóa – Khử : NH3 + O2 → NO + H2O Tổng Các Hệ ...
-
TopList #Tag: Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Nh3 + O2
-
Giáo án Chương 4: Phản ứng Oxi Hóa – Khử - Môn Hóa 10