Cân Bằng Các Phương Trình Sau Theo Phương Pháp Thăng ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay nguyen van kien nguyen van kien 6 tháng 12 2021 lúc 12:00

Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.

a.  SO2 + H2S → S + H2O

b.   Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O

Lớp 10 Hóa học Những câu hỏi liên quan Duy Ngô
  • Duy Ngô
6 tháng 12 2021 lúc 9:03 Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chobiết chất khử, chất oxi hóa.a. SO2 + HNO3 + H2O → NO + H2SO4b. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2OCâu 2. Cho 5,85 gam K tác dụng với halogen X thu được 24,9 gam muối. Xácđịnh tên halogen X.Câu 3: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch axit H2SO4 loãng thuđược 11,2 lít khí hidro (điều kiện tiêu chuẩn). Tính khối lượng mỗi kimloại trong hỗn hợp ban đầuĐọc tiếp

Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chobiết chất khử, chất oxi hóa.a. SO2 + HNO3 + H2O → NO + H2SO4b. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2OCâu 2. Cho 5,85 gam K tác dụng với halogen X thu được 24,9 gam muối. Xácđịnh tên halogen X.Câu 3: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch axit H2SO4 loãng thuđược 11,2 lít khí hidro (điều kiện tiêu chuẩn). Tính khối lượng mỗi kimloại trong hỗn hợp ban đầu

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 6 tháng 12 2021 lúc 10:49

\(1.a)QToxh:S^{+4}\rightarrow S^{+6}+2e|\times3\\ QTkhử:N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\\ 3SO_2+2HNO_3+2H_2O\rightarrow2NO+3H_2SO_4\\ b)QToxh:\overset{0}{Fe}\rightarrow Fe^{3+}+3e|\times1\\ QTkhử:N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}|\times3\\ Fe+6HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Agnes Sea
  • Agnes Sea
2 tháng 12 2021 lúc 20:41

Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.

1.Al  + HNO3   → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.

2.Mg + HNO3   → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

3.Mg +  H2SO4   → MgSO4 + H2S + H2O.

4.Fe  +  H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 3 tháng 12 2021 lúc 8:28

1. Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)

8Al  + 30HNO3   → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.

2. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)

3Mg + 8HNO3   → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

3. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: H2SO4

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)

8Mg +  10H2SO4   → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.

4.Chất khử: Fe

Chất oxi hóa: H2SO4 

\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)

2Fe  +  6H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tử Ái
  • Tử Ái
20 tháng 12 2021 lúc 10:43

Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:

 a) NH3 + O2 --> NO + H2O

b) H2S + O2 --> S + H2O

c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe

d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2

e) CuO + CO --> Cu + CO2

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 20 tháng 12 2021 lúc 11:35

a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O

Chất khử: NH3, chất oxh: O2

\(N^{-3}-5e->N^{+2}\)x4
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\)x5

 

b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O

Chất khử: H2S, chất oxh: O2

\(S^{-2}-2e->S^0\)x2
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\)x1

 

c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe

Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3

Al0-3e--> Al+3x2
Fe2+3 +6e--> 2Fe0x1

 

d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2

Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO

Fe2+3 +6e-->2Fe0x1
C+2 - 2e --> C+4x3

 

e) CuO + CO -to-> Cu + CO2

Chất oxh: CuO, chất khử: CO

Cu+2 +2e-->Cu0x1
C+2 -2e --> C+4x1

 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngan Ngan
  • Ngan Ngan
6 tháng 1 2022 lúc 12:50

7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 6 tháng 1 2022 lúc 12:55

b)

$S^{-2} + 2e \to S^0$$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$

$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$

c)

$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

e)

$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$

g)

$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$

$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 7 Ronaldo
  • 7 Ronaldo
4 tháng 12 2021 lúc 21:53

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng. a) Fe2O3 + H2 -> Fe + H2Ob) Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy Danh Ẩn
  • Danh Ẩn
5 tháng 12 2021 lúc 16:43

 Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho  biết chất khử, chất oxi hóa. a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O 

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Phúc Nguyễn Phúc 8 tháng 12 2021 lúc 18:05

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy lam nguyễn lê nhật

  • lam nguyễn lê nhật
13 tháng 2 2016 lúc 8:55

Cân bằng các PTHH sau theo phương pháp thăng bằng Electron và cho bieets quá trình khử,quá trình oxi hóa,chất khử ,chất oxi hóa

a) Fe3O4 +  CO -----> Fe +CO2

b) Al + HNO3 -----> Al(NO3)3 + NO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy tran thi phuong tran thi phuong 13 tháng 2 2016 lúc 14:30

Hỏi đáp Hóa học

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Anh Tuấn 10 tháng 12 2019 lúc 16:04 https://i.imgur.com/t54YWeZ.png Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Duy25
  • Duy25
5 tháng 12 2021 lúc 16:34

 Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho  biết chất khử, chất oxi hóa. a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O 

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 0 0 Khách Gửi Hủy Thùy Linh
  • Thùy Linh
5 tháng 12 2021 lúc 17:35

Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.

1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O 

2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O

 3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O

5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Hno3 + H2s Cân Bằng E