H2S, HNO3 → H2O, NO, STất Cả Phương Trình điều Chế Từ H2S ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- H2S, HNO3 → H2O, NO, S Tất cả phương trình điều chế từ H2S, HNO3 ra H2O, NO, S
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) , HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước) , NO (nitơ oxit) , S (sulfua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
H2STên gọi: hidro sulfua
Nguyên tử khối: 34.0809
Nhiệt độ sôi: -60°C
Nhiệt độ nóng chảy: -82°C
(hidro sulfua) HNO3Tên gọi: axit nitric
Nguyên tử khối: 63.0128
Nhiệt độ sôi: 83°C
Nhiệt độ nóng chảy: -42°C
(axit nitric)Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) NOTên gọi: nitơ oxit
Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
Nhiệt độ sôi: -150°C
(nitơ oxit) STên gọi: sulfua
Nguyên tử khối: 32.0650
Nhiệt độ sôi: 444°C
Nhiệt độ nóng chảy: 115°C
(sulfua) 3 H2S Tên gọi: hidro sulfua
Nguyên tử khối: 34.0809
Nhiệt độ sôi: -60°C
Nhiệt độ nóng chảy: -82°C
+ 2 HNO3 Tên gọi: axit nitric
Nguyên tử khối: 63.0128
Nhiệt độ sôi: 83°C
Nhiệt độ nóng chảy: -42°C
→ 4 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 NO Tên gọi: nitơ oxit
Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
Nhiệt độ sôi: -150°C
+ 2 S Tên gọi: sulfua
Nguyên tử khối: 32.0650
Nhiệt độ sôi: 444°C
Nhiệt độ nóng chảy: 115°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
CH3CH2COCH3 và CH3-CH2-CONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất metyl propionat và chất natri propionate
Xem thêmC4H8O và C2H5CHO
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất metyl propionate và chất Propanal
Xem thêmC3H7CHO và C3H7COONH4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Butanal và chất Amoni isobutirat
Xem thêmNH2CH2COOCH3 và NH2CH2COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất metyl glyxinat và chất natri glyxinat
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 24/12/2024
Từ khóa » Hno3 + H2s Cân Bằng E
-
Cân Bằng Phương Trình HNO3 + H2S -> S+NO+H2O ... - MTrend
-
S+NO+H2O Giúp Em Với ạ.
-
HNO3 + H2S → S + NO + H2O.
-
HNO3 + H2S = H2O + NO + S - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hoá Khử A)HNO3+H2S->S+NO+H2O B ...
-
H2S + HNO3 | H2O + NO + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cho Phản ứng: A HNO3 + B H2S → C S + D NO + E H2Với Abc
-
HNO3 + H2S → H2O + NO + S - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
HNO3 + H2S → H2O + NO + S
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa - Khu : H2S + HNO3 → H2SO4 + NO + ...
-
3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO + 2S | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
HNO3 + H2S → H2O + NO + S - Đọc Thú Vị
-
Cân Bằng Phương Trình Hoá Học Của Các Phản ứng Oxi Hóa Khử Sau ...
-
Cân Bằng Các Phương Trình Sau Theo Phương Pháp Thăng ... - Hoc24