Cân Bằng Fe + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và Pt FeO + ...
Có thể bạn quan tâm
Chia Sẻ
- Copy Link
Sắt sunfat có công thức phân tử là Fe2 (SO4) 3 và khối lượng phân tử là 399,86. Chất lỏng là một chất lỏng nhớt màu nâu đỏ, và chất rắn là một hạt màu vàng nhạt.
Bột màu trắng nhạt hoặc tinh thể hình lăng trụ trực giao chảy bột màu vàng nhạt. Nhạy cảm với ánh sáng và dễ hút ẩm. Nó tan chậm trong nước, nhưng tan nhanh khi có vết của sunfat sắt trong nước, ít tan trong etanol, và hầu như không tan trong axeton và etyl axetat.
Thủy phân từ từ trong dung dịch nước. Mật độ tương đối (d18) là 3,097. Phân hủy khi đun nóng đến 480 ° C. Sản phẩm thường chứa khoảng 20% nước và có màu vàng nhạt. Ngoài ra còn có 9 phân tử nước tinh thể. Mất 7 phân tử nước tinh thể ở 175 ° C.
Phản ứng tổng hợp phụ thuộc vào hóa trị của nguyên tố sắt trong chất phản ứng ban đầu. Ví dụ, phản ứng của clorua đen và dung dịch natri hydroxit tạo ra hydroxit sắt và natri clorua, và phản ứng của sắt sunfat và natri hydroxit tạo ra natri sunfat và hydroxit sắt. Trong phản ứng metathesis hóa trị của mỗi nguyên tố không thay đổi, và sắt sunfat sẽ không được tạo ra.
Hóa trị của nguyên tố sắt trong sắt sunfat là +3, và dung dịch nước có màu nâu đỏ.
Lưu ý: Hóa trị ion xác định màu sắc của dung dịch nước của nó. Dung dịch nước của hợp chất sắt hóa trị +3 có màu nâu vàng và dung dịch nước của hợp chất sắt hóa trị +2 có màu xanh lục nhạt (chẳng hạn như sắt sunfat).
Ngoài ra, dung dịch nước của hợp chất ion đồng hóa trị +2 có màu xanh lam (chẳng hạn như đồng sunfat, đồng clorua), hợp chất ion mangan hóa trị +6 như dung dịch nước kali manganate có màu xanh lục và hợp chất ion mangan hóa trị +7 có màu xanh lục dung dịch có màu tím (chẳng hạn như thuốc tím), do đó, màu của dung dịch của cùng một chất có hóa trị khác nhau cũng khác nhau.
Sắt sunfat được sử dụng để phân tích bạc và định lượng đường. Được sử dụng làm thuốc nhuộm, mực in, lọc nước, khắc nhôm, khử trùng, chất xúc tác trùng hợp, v.v. Sắt sunfat được sử dụng làm thuốc thử phân tích, định lượng đường, xúc tác sắt, chất tạo màu, lọc nước, bột màu, thuốc chữa bệnh.
Loại bỏ SO₂: (Fe₂ (SO₄) ₃ + SO₂ + H₂O = 2FeSO₄ + 2H₂SO₄)
Sắt sunfat được sử dụng làm chất kết dính và chất đông tụ cho nước thải công nghiệp, và cũng được sử dụng trong bột màu. Công nghiệp xử lý nước được sử dụng làm chất đông tụ để lọc nước và chất xử lý bùn thải.
Trong y học, sắt sunfat được dùng làm chất làm se và cầm máu. Được sử dụng trong điện phân như mạ hợp kim kẽm-niken-sắt và mạ hợp kim kẽm-sắt-coban.
Phương pháp sản xuất sản phẩm:
Cho axit sunfuric vào hiđroxit sắt: 3H₂SO₄ + 2Fe (OH) ₃ = Fe₂ (SO₄) ₃ + 6H₂O
Gỉ sắt (oxit sắt) phản ứng với axit sunfuric loãng tạo ra sắt sunfat và nước: Fe₂O₃ + 3H₂SO₄ = Fe₂ (SO₄) ₃ + 3H₂O
Oxi hóa pyrit bằng axit nitric: 2FeS₂ + 10HNO₃ = Fe₂ (SO₄) ₃ + H₂SO₄ + 4H₂O + 10NO ↑
Một lượng lớn sắt sunfat có thể thu được bằng cách cho axit sunfuric, dung dịch nóng sunfat sắt phản ứng với các chất oxy hóa như axit nitric hoặc hydro peroxit.
Một số phương trình của sắt:
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2FeO + 4H2SO4 → 4H2O + Fe2(SO4)3 + SO2 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
CÙNG MỤC
- Cân bằng phản ứng Fe + CuSO4 = Cu + FeSO4 (và phương trình MnO2 + Fe = Fe2O3 + Mn)
- Cân bằng phản ứng Fe + S = FeS (và phương trình FeS2 + Br2 + KOH = Fe(OH)3 + KBr + K2SO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 ra gì (và phương trình Fe(OH)3 + O2)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + Mg = H2 + Mg(CH3COO)2 (và phương trình CH3COOH + MgO = H2O + (CH3COO)2Mg)
- Cân bằng phản ứng Fe + Br2 = FeBr3 (và phương trình Fe + I2 = FeI2)
- Cân bằng phản ứng Al + Cr2O3 = Al2O3 + Cr (và phương trình Cr + HCl = CrCl3 + H2)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 ra gì (và phương trình Fe(OH)3 + O2)
- Cân bằng phản ứng Fe + S = FeS (và phương trình FeS2 + Br2 + KOH = Fe(OH)3 + KBr + K2SO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Fe + CuSO4 = Cu + FeSO4 (và phương trình MnO2 + Fe = Fe2O3 + Mn)
- Cân bằng phản ứng Cu(NO3)2 + Fe ra gì (và phương trình Cu(NO3)2 + Fe +H2SO4)
- Cân bằng phản ứng Fe + CuCl2 | Cu + FeCl2 (và phương trình Fe + CuSO4)
- Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O | CH3CHO (và phương trình CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O)
- Cân bằng NaAlO2 + HCl + H2O = Al(OH)3 + NaCl (viết pt dưới dạng ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng Fe + AgNO3 = Fe(NO3)2 + Ag (và phương trình AgNO3 + FeCl2 )
- Cân bằng phản ứng (NH4)2SO4 + NaOH = H2O + Na2SO4 + NH3 (viết pt ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng HCl = Cl2 + H2 (viết pt cho chuỗi sơ đồ HCl -> Cl2 -> FeCl3 -> NaCl -> HCl -> CuCl2 -> AgCl)
- Cân bằng phản ứng Al + HNO3 = NO + H2O + Al(NO3)3 (và pt Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng C + O2 = CO2 (và phương trình P + H2O + O2 = H3PO4)
- Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
- Cân bằng phản ứng Fe + HCl = FeCl2 + H2 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + NH4Cl = AgCl + NH4NO3 (và phương trình NH4Cl + Ba(OH)2 = H2O + BaCl2 + NH3)
- Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình CO + K2Cr2O7 + H2SO4 = CO2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O (và phương trình Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 + N2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng FeO + H2 = Fe + H2O (và phương trình Fe3O4 + H2 = Fe + H2O)
- Cân bằng phản ứng CO + Fe3O4 = Fe + CO2 (và phương trình Fe3O4 + KI + HCl = FeCl2 + KCl + I2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng SO2 + KMnO4 + H2O = MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 (và phương trình SO2 + KMnO4 + HCl )
- Cân bằng phản ứng Ag + O2 = Ag2O (và phương trình Ag2O + H2O2 = Ag + H2O + O2)
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + NH3 + H2O = Ag(NH3)2OH + NH4NO3 (và phương trình C6H12O6 + [Ag(NH3)2]OH)
- Cân bằng phản ứng Mg(OH)2 + HCl = MgCl2 + H2O (và phương trình MgCl2 + Cr(OH)3 = Mg(OH)2 + CrCl3)
- Cân bằng phản ứng H2O + P2O5 = H3PO4 (và phương trình P2O5 + Ba(OH)2 = Ba3(PO4)2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Al + Cr2O3 = Al2O3 + Cr (và phương trình Cr + HCl = CrCl3 + H2)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + Mg = H2 + Mg(CH3COO)2 (và phương trình CH3COOH + MgO = H2O + (CH3COO)2Mg)
- Cân bằng phản ứng Fe + Br2 = FeBr3 (và phương trình Fe + I2 = FeI2)
- Cân bằng phản ứng C6H6 + H2 | C6H12 (và phản ứng giữa toluen + H2)
- Cân bằng phản ứng Ag + O2 ra gì ( Ag có phản ứng với O2 ở nhiệt độ cao hay không)
- Cân bằng phản ứng Hg + S ra gì (và phương trình HgS + O2)
Từ khóa » Fe + H2so4 Tạo Thành Fe2 So4 3 + So2 + H2o
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Fe + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Fe H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
2 Fe + 6 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O - Balanced Equation
-
Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Fe + H2SO4 | Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Phương Trình Fe + H2SO4 (đặc, Nóng) ---> Fe2(SO4)3 + ...
-
Fe H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 | Chemical Equation Balancer
-
Cho Phản ứng Sau: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - ThiênBảo Edu
-
Cho Phương Trình Hóa Học: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O ...
-
Cân Bằng Các Phương Trình Hóa Học Sau Theo Phương Pháp Thăng ...
-
FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Fe+H2SO4->Fe2(SO4)3+SO2+H2O - Hoc24