Fe+H2SO4->Fe2(SO4)3+SO2+H2O - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 8
- Hóa học lớp 8
- CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
Chủ đề
- Bài 18: Mol
- Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- Bài 20: Tỉ khối của chất khí
- Bài 21: Tính theo công thức hóa học
- Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- Bài 23: Bài luyện tập 4
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Thủy Nguyễn
Các PTHH bạn có thể tra trên mạng được đấy bạn oii.
2Fe + 6H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Buddy 19 tháng 1 2021 lúc 22:312Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy hnamyuh 19 tháng 1 2021 lúc 22:32Quá trình oxi hóa khử :
\(Fe \to Fe^{+3} + 3e\\ S^{+6} + 2e \to S^{+4}\)
Vậy điền hệ số 2 vào Fe, điền hệ số 3 vào SO2
\(2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O\)
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 19 tháng 1 2021 lúc 22:32\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy ︵✰Ah 19 tháng 1 2021 lúc 22:31Sai đề hay sao ý bạn
Đúng 0 Bình luận (2) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Bill Gates
1 nêu phương pháp hoá học nhận ra các oxit sau:CuO,CaO,K2O.Viết phương trình phản ứng.
2:cho FE2O3 tác dụng vừa hết với 200g dung dịch h2SO4 19,6%
a,tính khối lượng FE2O3 đã dùng
b,tính C% dung dịch FE2(SO4)3 thu được FE=56,S=32,OXI=16
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 2 0- nguyễn ánh hồng ngọc
cân bằng các phương trình sau:
H2 + O2 --> H2O
CH4 + O2 --> CO2 + H2O
AL + H2SO4 --> AL2(SO4)3 + H2
KCLO3 --> KCL+ O2
C2H4 + O2 --> CO2 + H2O
Fe + H3PO4 --> Fe3(PO4)2 + H2
KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
Na + O2 --> Na2O
chỉ giúp với ạ cảm mơn trước nha
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 5 0- Vũ Quỳnh Anh
Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I.
b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II.
Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O2 ...>Na2O.
2. P2O5 + H2O ...>H3PO4.
3. Al + O2 ...>Al2O3.
4. H2 + O2 ...>H2O.
5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2.
6. Al + H2SO4 ...?Al2(SO4)3 + H2.
7. Fe(OH)3 ...>Fe2O3 + H2O.
8. Na + H2O ...>NaOH + H2.
9. CaO + HNO3 ...>C a(NO3)2 + H2O.
10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ...>CaCO3 + NaOH.
Hãy lập các PTHH các phản ứng trên.
Câu 4: Hãy tính
1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.
2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.
3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.
4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.
4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 0- Thanh Quỳnh Nguyễn Thị
- Team XG
Câu 12: Cho hợp chất có công thức hóa học Fe2(SO4)3. Khối lượng mol của hợp chất là
A, 352 g/mol. B, 400 g/mol. C, 359 g/mol. D, 420 g/mol.
Câu 13: Cho các khí sau: H2, NO2, CH4, NH3, CO2, SO2, Cl2. Để thu các khí bằng phương pháp đẩy không khí thì có bao nhiêu khí được thu bằng phương pháp úp bình?
A, 1. B, 2. C,3. D, 4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 2 0- Tuấn anh Thành tâm
Cho sơ đồ phản ứng:
FexOy + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Với x ≠ y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 2 1- Võ Lan Nhi
1. viết CTHH h/c tạo bởi:
-các ng tố sau: Na, Zn, Cu, Al, Fe, P, với O
-các ng tố sau: Na, Zn, Cu, Al, Fe, với nhóm ng tử SO4, NO3, PO4
-các H với nhóm ng tử: SO4, NO3, PO4, CO3
2. CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai? sửa lại
Fe2O3, CO3, AlS, S2O3, MgO, N2O3, CaCl, HCl3, NO3, N2O5, Al2O3, MgCl, HCl2, HSO4, FeSO4, Fe(SO4)3, CaO, S2O3, N5O2, SO2, Fe2(OH)3, Al3O2, K2O, K(NO3)2, Cu(SO4)3, NaCl2, BaPO4, Ba(OH)2, Ca(SO3)3, NH4Cl2
3. những khí nào trg các khí sau khi bơm vào bong bóng thì bong bóng sẽ bay lên trời?
CH4, CO2, NO, NO2, SO2, O2, Cl2, N2, C3H8
4. cho biết k.lượng mol của kim loại là 160g, thành phần về k.lượng của kim loại trg oxit đó là 70%. lập CTHH của oxit. gọi tên oxit đó.
5. cho sơ đồ Fe + O2 ---> Fe3O4. nếu có 4,48l khí O2 p.ư.hãy tính mFe= ? và mFe3O4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 4 0- hsrhsrhjs
HOÀN THÀNH PTHH
1) Fe + HCL ➝ FeCL + H2
2) AL + O2 ➝ AL2O3
3) KOH + H2SO4 ➝ K2SO4 + H2O
4) NaOH + CuSO4 ➝ Cu (OH)2 + Na2SO4
5) Zn + HCL ➝ ZnCL2 + H2
6) Fe + O2 ➝ Fe3O4
7) Mg + HCL ➝ MgCL2 + H2
8) NaOH + H2SO4 ➝ Na2SO4 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 5 0- Huuthinh
Cho xơ đồ: AL(OH)3+H2SO4-->ALx(SO4)y+H2O XÂC ĐỊNH x và y và hoàn thành pthh Cho bt tỉ lệ số ptử của 1 cặp chất tùy ý Tính thành % của ngtố AL trong hợp chất AL (OH)3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 0 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Fe + H2so4 Tạo Thành Fe2 So4 3 + So2 + H2o
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
Fe + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Fe H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
2 Fe + 6 H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O - Balanced Equation
-
Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
Fe + H2SO4 | Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 | Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Phương Trình Fe + H2SO4 (đặc, Nóng) ---> Fe2(SO4)3 + ...
-
Fe H2SO4 = Fe2(SO4)3 H2O SO2 | Chemical Equation Balancer
-
Cho Phản ứng Sau: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
-
Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - ThiênBảo Edu
-
Cân Bằng Fe + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (và Pt FeO + ...
-
Cho Phương Trình Hóa Học: Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O ...
-
Cân Bằng Các Phương Trình Hóa Học Sau Theo Phương Pháp Thăng ...
-
FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O