Cân Bằng FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 (và Các Phương Trình Hóa Học ...

Mục lục ẩn Cân bằng phương trình Tìm hiểu về SO2 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 (và các phương trình hóa học FeS2 ra SO2)
Cân bằng FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 (và các phương trình hóa học FeS2 ra SO2)

Cân bằng phương trình

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Tìm hiểu về SO2

Người La Mã đã sử dụng sulfur dioxide trong sản xuất rượu khi họ phát hiện ra rằng ly rượu rỗng có mùi tươi khi đốt nến lưu huỳnh bên trong ly. Công thức hóa học của hợp chất này là SO2. Nó tồn tại với nồng độ nhỏ trong bầu khí quyển của trái đất nhưng nó là loại khí quan trọng thứ ba trong bầu khí quyển của sao Kim. Nó được tìm thấy trong trường hợp núi lửa phun trào và trong nước thải thải ra từ các ngành công nghiệp.

Lưu huỳnh đioxit có thành phần hóa học là SO2 và cũng thường được gọi là anhydrit axit lưu huỳnh, anhydrit lưu huỳnh hoặc oxit lưu huỳnh.

Cấu trúc của Sulfur Dioxide Hợp chất này là một phân tử uốn cong và có bậc liên kết là 1,5. Cấu trúc cộng hưởng có thể được mô tả bằng cách sử dụng lý thuyết liên kết hóa trị sử dụng các obitan s và p.

Cấu trúc Dioxit lưu huỳnh Cấu trúc của Sulfur Dioxide

Điều chế Sulfur Dioxide 1. Trong phòng thí nghiệm, lưu huỳnh đioxit được điều chế bằng phản ứng của sunfua kim loại hoặc bisunfit kim loại với axit loãng. Ví dụ, một phản ứng giữa axit sunfuric loãng và natri sunfua sẽ dẫn đến sự tạo thành SO2.

Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2

2. Về mặt thương mại, nó thu được dưới dạng phụ phẩm thải ra từ quá trình rang quặng sunfua. Khí thu được được làm khô, hóa lỏng và sau đó được chứa trong các bình thép.

4FeS2 (s) + 11 O2 (g) → 2Fe2O3 (s) + 8SO2 (g)

Tính chất của Sulfur Dioxide Nó là một chất khí không màu, có mùi trứng thối. Nó có khả năng hòa tan cao trong nước. Nó dễ dàng hóa lỏng. SO2 tan trong nước tạo thành axit sunfurơ do nó có tính axit. H2O + SO2 → H2SO3

Nó không hỗ trợ quá trình đốt cháy và cũng không dễ bắt lửa. SO2 là chất oxi hóa mạnh. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

Nó cũng hoạt động như một chất khử. SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2H

Công dụng của Sulfur Dioxide Trong ngành công nghiệp thực phẩm, như một chất bảo quản thực phẩm. Nó hoạt động như một chất tẩy trắng để loại bỏ clo dư thừa và như một chất khử trùng. Trong nhà máy bảo quản lạnh, nó hoạt động như một chất làm lạnh. Nó được dùng làm thuốc thử và dung môi trong phòng thí nghiệm. Các biện pháp an toàn phải được thực hiện để chống lại sulfur dioxide vì hít phải khí này gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như tử vong sớm và các vấn đề về hô hấp.

Lưu huỳnh đioxit có phải là một hợp chất không? Lưu huỳnh đioxit, (SO2), chất vô cơ, một chất khí độc, đặc, không màu. Trong các bước trung gian của quá trình sản xuất axit sunfuric, nó được sản xuất với số lượng rất lớn. Lưu huỳnh đioxit có mùi hắc, khó chịu, giống như mùi của que diêm vừa đánh.

Lưu huỳnh đioxit được hình thành như thế nào? Lưu huỳnh đioxit, SO2, là một chất khí hoặc chất lỏng không màu, có mùi nặng, khó ngửi. Nó có nguồn gốc từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch (than và dầu) và nấu chảy quặng khoáng sản có chứa lưu huỳnh (nhôm, đồng, kẽm, chì và sắt). Lưu huỳnh đioxit nhanh chóng hòa tan tạo thành axit sunfuric trong nước.

Lưu huỳnh đioxit có phải là axit không? Lưu huỳnh đioxit là một khí axit, và điều này có thể dễ dàng chứng minh bằng cách thêm nước và một vài giọt chất chỉ thị đa năng vào bình chứa khí. Axit tạo thành là axit sunfurơ (H2SO3), axit này là axit bazơ yếu.

Làm thế nào để lưu huỳnh đioxit tạo thành mưa axit? Mưa axit xảy ra khi lưu huỳnh đioxit (SO2) và nitơ oxit (NOX) được thải vào khí quyển và mang theo gió và các dòng không khí. SO2 và NOX phản ứng tạo thành axit sunfuric và nitric với nước, oxy và các hóa chất khác. Sau đó, chúng kết hợp với nhau trước khi rơi xuống bàn, với nước và các vật liệu khác.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng HCl + MgCO3 = H2O + MgCl2 + CO2 (và phương trình FeS + HCl = FeCl2 + H2S)Cân bằng phản ứng HCl + MgCO3 = H2O + MgCl2 + CO2 (và phương trình FeS + HCl = FeCl2 + H2S)
  • Cân bằng phản ứng FeS + HNO3 = NO + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 (và phương trình FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)Cân bằng phản ứng FeS + HNO3 = NO + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 (và phương trình FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng Al2O3 = Al + O2 (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaClO2)Cân bằng phản ứng Al2O3 = Al + O2 (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaClO2)
  • Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = NO + AgNO3 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = NO + AgNO3 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng H2SO4 + Na2CO3 = H2O + Na2SO4 + CO2 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng H2SO4 + Na2CO3 = H2O + Na2SO4 + CO2 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng Al2O3 + NaOH = H2O + NaAlO2 (và phương trình NaAlO2 + NaOH)Cân bằng Al2O3 + NaOH = H2O + NaAlO2 (và phương trình NaAlO2 + NaOH)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
  2. Cân bằng phản ứng HCl + NaOH | H2O + NaCl | Cân bằng phương trình hóa học, và tính chất NaOH
  3. Cân bằng Al + HCl | AlCl3 + H2 (Cân bằng phương trình hóa học, tính chất của AlCl3)
  4. Cân bằng phản ứng bạc clorua AgCl ⟶ Ag+ Cl (và phản ứng hóa học Cl2 ra Br2)
  5. cân bằng CO + Fe2O3 | Fe + CO2 (và phản ứng Fe2O3 + CO -> FexOy + CO2)
  6. Cân bằng NaOH + NH2CH2COOH (và phản ứng nh2ch2coona + hcl)
  7. Hợp chất CH2OH(CHOH)4COONH4 (Amoni gluconat) là gì (và tính chất của hợp chất C6H12O6 Ra amoni gluconat)
  8. Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
  9. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + H2SO4 ra gì (và phản ứng khi sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2)
  10. Cân bằng phản ứng AgNO3 + NaBr ra gì (và phương trình AgNO3 + NaCl)
  11. Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
  12. Tìm hiểu thông tin cụ thể về C2H5Cl (Cloroetan), tính chất hóa học và ứng dụng của C2H5C
  13. Cân bằng phản ứng C2H5OH | C2H4 + H2O (và phản ứng C2H5OH + O2)
  14. Cân bằng phản ứng Na2SO4 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình (NH4)2SO4 + Ba(OH)2)
  15. Cân bằng phản ứng Cl2 + S ra gì (và phản ứng S + KClO3)
  16. Cân bằng phản ứng H2SO4 + S | H2O + SO2 (và phương trình C + H2SO4 đặc)
  17. Cân bằng phản ứng CO + Fe3O4 | FeO + CO2 (và phương trình FeO + CO)
  18. Cân bằng phản ứng CH3COONa + NaOH ra gì (và phương trình NaOH + HCOOH)
  19. Cân bằng phản ứng HCl + O2 | Cl2 + H2O (và phương trình Na2O + HCl)
  20. Điều kiện để phản ứng Cu + HCl xảy ra là gì (cân bằng phản ứng KNO3 + Cu + HCl)
  21. Cân bằng Al2O3 + NaOH = H2O + NaAlO2 (và phương trình NaAlO2 + NaOH)
  22. Cân bằng H2SO4 + Na2CO3 = H2O + Na2SO4 + CO2 (viết phương trình ion rút gọn)
  23. Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = NO + AgNO3 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
  24. Cân bằng phản ứng Al2O3 = Al + O2 (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaClO2)
  25. Cân bằng phản ứng FeS + HNO3 = NO + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 (và phương trình FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng HCl + MgCO3 = H2O + MgCl2 + CO2 (và phương trình FeS + HCl = FeCl2 + H2S)
  27. Cân bằng Al(OH)3 + NaOH – Cân bằng phương trình hóa học, tính chất Al(OH)3
  28. Đun nóng C2H5OH ở 170 độ C, xt: H2SO4 đặc thu được sản phẩm là A C2H4, B C5H10, C C2H5OC2H5, D CH3COOH
  29. Cân bằng phương trình hóa học: Cr + S (và cân bằng phương trình Cr N2)
  30. Cân bằng phản ứng Cu + H2SO4 (và phương trình: Cu H2SO4 đặc nóng Pt ion)

Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Fes2 + O2