Cân Bằng Phương Trình: 1. FeS2 O2 → SO2 Fe2O3. 2. Fe(OH)3 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
![Khách](/assets/img/placeholder/df.png)
- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay![Cà chua](https://hoc24.vn/images/avt/avt2033482_256by256.jpg)
Cân bằng phương trình:
1. FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3.
2. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S → S + H2O
4. Fe2O3 + H2 → Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl → FeCl2 + H2S
6. Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3
7. FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl
8. MnO2 + HBr → Br2 + MnBr2 + H2O.
9. Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4.
10. Ca(OH)2 + NH4NO3 → NH3 + Ca(NO3)2 + H2O.
11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O.
12. Al2O3 + KHSO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
13. Fe2O3 + H2 → FexOy + H2O
Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học Những câu hỏi liên quan![Nguyễn Nguyễn](https://hoc24.vn/images/avt/avt2061105_256by256.jpg)
- Nguyễn Nguyễn
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. FeS2 + O2 → SO2↑ + Fe2O3.
2. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S → S↓ + H2O
4. Fe2O3 + H2 → Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Vy Kiyllie](https://hoc24.vn/images/avt/avt2061047_256by256.jpg)
- Vy Kiyllie
4FeS2 + 11O2 -> 8SO2 + 2Fe2O3
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
3Fe2O3 + H2 -> 2Fe3O4
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
Đúng 0 Bình luận (0)![Vy Kiyllie](https://hoc24.vn/images/avt/avt2061047_256by256.jpg)
- Vy Kiyllie
MÌNH BỔ SUNG CÁI DƯỚI GHI THIẾU 1 PT
SO2 + 2H2S -> 3S↓ + 2H2O
![Ngoc Thuy](https://hoc24.vn/images/avt/avt135116582_256by256.jpg)
- Ngoc Thuy
Fe(OH)2+O2+H2O -> Fe(OH)3 FeCl2+NAOH -> Fe(OH)2+NaCl MnO2+HBr -> Br2+ MnBr2 +H2O FeS2+O2 -> Fe2O3 + SO2 Cu + H2SO4 (đặc) -> CuSO4 +SO2+H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 1 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG](https://hoc24.vn/images/avt/avt3053873_256by256.jpg)
- ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
-
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(MnO_2+4HBr\rightarrow MnBr_2+Br_2+2H_2O\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
Đúng 0 Bình luận (0)![Hải nè](https://hoc24.vn/images/avt/avt137511443_256by256.jpg)
- Hải nè
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 6 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![GV Nguyễn Trần Thành Đạt](https://hoc24.vn/images/avt/avt112118635_256by256.jpg)
- GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên
Em đăng tách ra nhé! 2-3 lần
Đúng 1 Bình luận (0)![Buddy](https://hoc24.vn/images/avt/avt2975685_256by256.jpg)
- Buddy
-
vui lòng viết tách ra
Đúng 1 Bình luận (0)![GV Nguyễn Trần Thành Đạt](https://hoc24.vn/images/avt/avt112118635_256by256.jpg)
- GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên
\(2K+Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2KCl\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ N_2+3H_2⇌\left(t^o,P,xúc.tác\right)2NH_3\\ Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\\ 2Mg+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO+2C\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2HgO\rightarrow\left(450^o-500^oC\right)2Hg+O_2\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2KCl\)
Đúng 3 Bình luận (0) Xem thêm câu trả lời![đào xuân huy(nhớ em)](https://hoc24.vn/images/avt/avt2320876_256by256.jpg)
- đào xuân huy(nhớ em)
![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Phùng Hà Châu](https://hoc24.vn/images/avt/avt2285773_256by256.jpg)
- Phùng Hà Châu
-
1) C4H10 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 5H2O
2) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
3) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe2O3 + 8SO2
4) 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3↓
5) 2CH4 + O2 + 2H2O → 2CO2 + 6H2
6) 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Đúng 0 Bình luận (13)![bạch ngọc phượng](https://hoc24.vn/images/avt/avt2277905_256by256.jpg)
- bạch ngọc phượng
![hihi hihi](https://hoc24.vn/media/cke24/plugins/smiley/images/hihi.png)
![Đoàn Gia Khánh](https://hoc24.vn/images/avt/avt2640875_256by256.jpg)
- Đoàn Gia Khánh
khủng khiếp quá vậy ko thấy gì luôn cậu vào định dạng cho rõ hơn kìa
Đúng 0 Bình luận (0)![nguyen khanh duy](https://hoc24.vn/images/avt/avt2204463_256by256.jpg)
- nguyen khanh duy
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO = 2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3 8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2 9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe 10.FexOy + CO = FeO + CO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Giap Nguyen Hoang](https://hoc24.vn/images/avt/avt2268772_256by256.jpg)
- Giap Nguyen Hoang
1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2
2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag
3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2
4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O
5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4
6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2
7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3
8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2
9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe
10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2
Đúng 0 Bình luận (0)![Mai tien quang](https://hoc24.vn/images/avt/avt2208748_256by256.jpg)
- Mai tien quang
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau: KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3 (Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt). 2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Đúng 0 Bình luận (0)![Minh Đinh](https://hoc24.vn/images/avt/avt2127155_256by256.jpg)
- Minh Đinh
bài 1 ;1
1.Fe2O3+CO--->..........
2.AgNO3+Al--->Al(NO3)3+.........
3.HCl+CaCO3--->CaCl2+H2O+..........
4.C4H10+O2--->CO2+H2O
5.NaOH+FE2(SO4)3--->Fe(OH)3+Na2SO4
6.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
7.KOH+Al2(SO4)3--->K2SO4+Al(OH)3
8.CH4+O2+H2O--->CO2+H2
9.Al+Fe3O4--->Al2O3+Fe
10.FexOy+CO--->FeO+CO2
11.FeO+H2--->Fe+H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 45: Bài thực hành 7 5 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Hoàng Hải Yến](https://hoc24.vn/images/avt/avt2056765_256by256.jpg)
- Hoàng Hải Yến
1.Fe2O3+3CO- > 2Fe + 3CO2
2.3AgNO3+Al -> Al(NO3)3+ 3Ag
3.2HCl+CaCO3 -> CaCl2+H2O+ CO2
4.2C4H10+5O2 -> 4CO2+2H2O
5.NaOH+FE2(SO4)3 -> Fe(OH)3+Na2SO4
6.4FeS2+11O2 -> 2Fe2O3+8SO2
7.6KOH+Al2(SO4)3 -> 3K2SO4+2Al(OH)3
9.8Al+3Fe3O4 -> 4Al2O3+9Fe
10.Fe3O4+4CO -> 3Fe+4CO2
11.FeO+H2 -> Fe+H2O
11.FeO+H2 -> Fe+H2O
Đúng 0 Bình luận (0)![Nguyễn Trần Thành Đạt](https://hoc24.vn/images/avt/avt2048325_256by256.jpg)
- Nguyễn Trần Thành Đạt
-
PTHH 1: Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
PTHH 2: 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag
PTHH 3: 2HCl + CaCO3 -> H2O + CO2 + CaCl2
PTHH 4: 2C4H10 + 13O2 -> 8CO2 + 10H2O
PTHH 5: 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
PTHH 6: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
Đúng 0 Bình luận (1)![Huy Giang Pham Huy](https://hoc24.vn/images/avt/avt2056036_256by256.jpg)
- Huy Giang Pham Huy
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
13O2 + 2C4H10 → 10H2O + 8CO2
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Al2(SO4)3 + 6KOH → 2Al(OH)3 + 3K2SO4
12CH4 + 5H2O + 5O2 → 9CO + 29H2 + 3CO2
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
CO+Fe3O4→3FeO+CO2FeO + H2 → Fe + H2O
Đúng 0 Bình luận (0) Xem thêm câu trả lời![phạm quang vinh](https://hoc24.vn/images/avt/avt2031942_256by256.jpg)
- phạm quang vinh
:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO =2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO27. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)38. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H29. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe10.FexOy + CO = FeO + CO2
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 5 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Trịnh Đình Thuận](https://hoc24.vn/images/avt/avt2029840_256by256.jpg)
- Trịnh Đình Thuận
\(1.\) \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
\(2.\) \(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
\(3.\) \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(4.\) \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow8CO_2+10H_2O\)
\(5.\) \(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(6.\) \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(7.\) \(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
\(8.\) \(2CH_4+O_2+2H_2O\rightarrow2CO_2+6H_2\)
\(9.\) \(8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
\(10.\) \(Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\rightarrow xFeO+\left(y-x\right)CO_2\)
Đúng 1 Bình luận (0)![Nguyễn Ngọc Sáng](https://hoc24.vn/images/avt/avt2029488_256by256.jpg)
- Nguyễn Ngọc Sáng
![Nguyễn Thị Lan Hương](https://hoc24.vn/images/avt/avt2031305_256by256.jpg)
- Nguyễn Thị Lan Hương
![Huỳnh Thị Thanh Hằng](https://hoc24.vn/images/avt/avt71276060_256by256.jpg)
- Huỳnh Thị Thanh Hằng
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Phan Huyền Như](https://hoc24.vn/images/avt/avt154872861_256by256.jpg)
- Phan Huyền Như
Phân loại các phản ứng: fe(oh)3 -to> fe2o3 + h2o fe+2hcl -> fecl2+ h2o s + o2 -> so3 ba + h2o -> ba(oh)2 + h2 Al + o2 -> Al2o3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1 1![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![乇尺尺のレ](https://hoc24.vn/images/avt/avt154563014_256by256.jpg)
- 乇尺尺のレ
-
2fe(oh)3 -to> fe2o3 + 3h2o
=>phản ứng phân huỷ
fe+2hcl -> fecl2+ h2o
ba + 2h2o -> ba(oh)2 + h2
=>phản ứng thế
2s + 3o2 -> 2so3
4Al+ 3o2 -> 2Al2o3=>phản ứng hoá hợp Đúng 2 Bình luận (1)![cao vân](https://hoc24.vn/images/avt/avt87109005_256by256.jpg)
- cao vân
Cân bằng phương trình và cho biết tỉlệ chung:
1)K + O2 ? K2O
2)Al +S? Al2S3
3)SO2 + O2 ? SO3
4)Fe2O3 + HNO3 ?Fe(NO3)3 + H2O
5)K + H2O ? KOH + H2
6) Al2(SO4)3 + NaOH ? Al(OH)3 + Na2SO4
7) C2H6O + O2 ? CO2 + H2O
8) FeCl2 + Cl2 ? FeCl3
9) NO2 + O2 + H2O ? HNO3
10) CnH2n + O2 ? CO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0![Khách](/assets/img/avt/0.png)
![Thảo Phương](https://hoc24.vn/images/avt/avt2069811_256by256.jpg)
- Thảo Phương CTVVIP
-
1) 4K + O2 → 2K2O (4:1:2)
2) 2Al +3S→ Al2S3 (2:3:1)
3) 2SO2 + O2 → 2 SO3 (2:1:2)
4)Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O (1:6:2:3)
5)2K + 2H2O → 2KOH + H2 (2:2:2:1)
Đúng 2 Bình luận (0)![Thảo Phương](https://hoc24.vn/images/avt/avt2069811_256by256.jpg)
- Thảo Phương CTVVIP
-
6) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (1:6:2:3)
7) C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O (1:3:2:3)
8) 2FeCl2 +3Cl2 → 2FeCl3 (2:3:2)
9) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 (4:1:2:4)
10) CnH2n + \(\dfrac{3n}{2}\)O2 → nCO2 + nH2O (1:\(\dfrac{3n}{2}\):n:n)
Đúng 3 Bình luận (0)Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Fes2 + O2
-
FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 (Giải Thích Giùm Mình Cách Làm, Thanks ...
-
Cân Bằng Các Phương Trình Sau Theo Phương Trình FeS2 + O2
-
FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học FeS2 + O2
-
Cân Bằng Nhanh Phản ứng Oxi Hóa - Khử FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
-
Hoá Học 8 - Cân Bằng Phản ứng Khó: FeS2 + O2 -- SO2 + Fe2O3
-
Cho Phản ứng Hóa Học Sau: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Khi Cân Bằng
-
FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 - Hóa Học Lớp 10 - Lazi
-
FeS2 + O2 | Fe2O3 + SO2 | Phương Trình Hóa Học | Cân Bằng ...
-
Cân Bằng FeS2 O2 = Fe2O3 SO2 (và Các Phương Trình Hóa Học ...
-
Cho Phản ứng Hóa Học Sau: FeS2+O2 → Fe2O3+SO2....