Cân Bằng Phản ứng Al + H2O = Al(OH)3 + H2 (và Phương Trình Al ...

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về P2O5 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng Al + H2O = Al(OH)3 + H2 (và phương trình Al(OH)3 + P2O5 = H2O + AlPO4)
Cân bằng phản ứng Al + H2O = Al(OH)3 + H2 (và phương trình Al(OH)3 + P2O5 = H2O + AlPO4)

Cân bằng phản ứng

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2

Al(OH)3 và P2O5 không tác dụng được với nhau.

Tìm hiểu về P2O5

Phốt pho Pentoxide là gì? Phốt pho Pentoxit là một hợp chất hóa học có công thức thực nghiệm là P2O5 và công thức phân tử là P4O10.

Ở nhiệt độ môi trường xung quanh, hợp chất này tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng có bản chất là kết tinh. Photpho pentoxit là một anhiđrit axit thu được từ axit photphoric. Nó có tính hút ẩm cao và do đó, được sử dụng làm chất khử nước và chất hút ẩm.

Mục lục Điều chế photpho Pentoxit Cấu trúc của Photpho Pentoxit Tính chất của Phosphorus Pentoxide Công dụng của Phosphorus Pentoxide Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp

Điều chế photpho Pentoxit Có thể điều chế P2O5 (hoặc P4O10) bằng cách đốt cháy nguyên tố P4 (tetra-photpho) trong môi trường chứa một lượng oxi vừa đủ. Phản ứng hóa học để điều chế P2O5 được cung cấp dưới đây.

P4 + 5O2 → P4O10

Hợp chất này là nguồn cung cấp axit photphoric tinh khiết.

Cấu trúc của Photpho Pentoxit Cấu trúc của một phân tử photpho pentoxit được minh họa dưới đây.

Cấu trúc Pentoxit photpho Cấu trúc của Photpho Pentoxit

Có thể lưu ý rằng độ dài liên kết P = O trong hợp chất này là 143 picometers và độ dài liên kết P-O là 160 picometers.

Tính chất của Phosphorus Pentoxide Tính chất vật lý của photpho Pentoxit Photpho pentoxit là chất rắn màu trắng, không có mùi đặc trưng. Công thức hóa học của hợp chất này là P4O10. Tuy nhiên, nó được đặt tên theo công thức thực nghiệm của nó, đó là P2O5. Khối lượng mol của photpho pentoxit tương ứng với 283,9 g / mol. Khối lượng riêng của chất rắn này là 2,39 g / cm3. Điểm nóng chảy của P2O5 này là 613K. Điểm sôi của nó tương ứng với 633K (tuy nhiên, nó trải qua quá trình thăng hoa ở nhiệt độ này). Tính chất hóa học của photpho Pentoxit Phốt pho pentoxit bị thủy phân dữ dội khi tiếp xúc với nước. Phản ứng này tỏa nhiệt cao. Hợp chất này kết tinh theo bốn dạng đa hình khác nhau. Nó có tính ăn mòn cao và do đó phải tránh xa kim loại.

Công dụng của Phosphorus Pentoxide Hợp chất này là một chất khử nước rất mạnh (vì nó trải qua quá trình thủy phân theo cách tỏa nhiệt). Photpho pentoxit cũng được sử dụng trong một số phản ứng tổng hợp hữu cơ. Ví dụ, nó được sử dụng để điều chế nitril từ các amit chính. Nó là một thành phần quan trọng của thuốc thử Onodera, được sử dụng rộng rãi trong quá trình oxy hóa rượu. Hợp chất này cũng có thể được sử dụng để chuyển đổi một số axit khoáng thành anhydrit của chúng. Ví dụ, N2O5 có thể được điều chế từ HNO3 với sự hỗ trợ của P2O5.

Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp P2O5 có phải là axit không? Photpho pentoxit là oxit có tính axit và nó được sử dụng làm chất hút ẩm và khử nước vì nó là anhydrit của axit photphoric.

P2O5 có phải là phân lân không? Photpho pentoxit là một hợp chất hóa học có công thức phân tử P4O10 (với tên thông thường bắt nguồn từ công thức thực nghiệm của nó, P2O5). Chất rắn kết tinh màu trắng này là anhydrit của axit photphoric. Nó là một chất hút ẩm và khử nước mạnh mẽ.

Có bao nhiêu mol P2O5? P2O5 là công thức thực nghiệm cho dạng đa hình của P4O10. 1 mol tương đương với 1 mol P2O5, hay 141,944522 gam. Sự chuyển đổi này dựa trên tỷ lệ khối lượng mol của hai hợp chất. P2O5 có tên là điphotpho pentaoxit.

P2O5 có phải là oxit trung tính không? Photpho pentoxit có trạng thái oxi hóa rất cao. Vậy 3 chất trên đều có bản chất là axit. N2O là một oxit trung tính. Nó không phản ứng với axit hoặc bazơ.

Làm thế nào để bạn xác định một oxit trung tính? Các oxit trung tính không thể hiện tính bazơ cũng như tính axit và do đó không tạo thành muối khi phản ứng với axit hoặc bazơ, ví dụ, cacbon monoxit (CO); oxit nitơ (N2O); oxit nitric (NO), v.v., là các oxit trung tính.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
  • Cân bằng phản ứng BaCO3 + CO2 + H2O = Ba(HCO3)2 (và phương trình NaOH + Ba(HCO3)2 = BaCO3 + Na2CO3 + H2O)Cân bằng phản ứng BaCO3 + CO2 + H2O = Ba(HCO3)2 (và phương trình NaOH + Ba(HCO3)2 = BaCO3 + Na2CO3 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + C2H5Cl = C2H4 + H2O + KCl (và phương trình C2H5Cl + AgCN = C2H5NC + AgCl)Cân bằng phản ứng KOH + C2H5Cl = C2H4 + H2O + KCl (và phương trình C2H5Cl + AgCN = C2H5NC + AgCl)
  • Cân bằng phản ứng CH3COOH + CuO = (CH3COO)2Cu + H2O (và phương trình CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2)Cân bằng phản ứng CH3COOH + CuO = (CH3COO)2Cu + H2O (và phương trình CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2)
  • Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O = CH3CHO (và phương trình C2H2 + Br2 = C2H2Br4)Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O = CH3CHO (và phương trình C2H2 + Br2 = C2H2Br4)
  • Cân bằng phản ứng C2H5OH = C2H4 + H2Ol (và phương trình C2H5OH + O2 = CH3CHO + H2O)Cân bằng phản ứng C2H5OH = C2H4 + H2Ol (và phương trình C2H5OH + O2 = CH3CHO + H2O)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau : CH3COONa -> CH4 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H4Br2 (tính chất HÓA HỌC của CH4)
  2. Cân bằng phương trình hóa học: Cr + S (và cân bằng phương trình Cr N2)
  3. Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
  4. Cân bằng Fe + CuSO4 | Cu + FeSO4 (và phương trình Fe + Pb(NO3)2)
  5. Cân bằng phản ứng Al + Fe2O3 | Al2O3 + Fe (và phương trình Al + Fe3O4)
  6. Cân bằng phản ứng HCl + Fe(OH)2 | FeCl2 + H2O (và phản ứng HCl + Fe(OH)3)
  7. Cân bằng phản ứng HCl | Cl2 + H2 (và phương trình HCl + H2O)
  8. Cân bằng phản ứng Mg + S | MgS (và phương trình MgS +HCl)
  9. Cân bằng phản ứng HCl + K2SO3 ra gì (và phương trình HCl + K2SiO3)
  10. AgNO3 HCl = AgCl HNO3 (và cân bằng phương trình Fe2O3 HCl)
  11. Cân bằng FeS HCl = FeCl2 H2S (và phương trình hóa học FeS2 HCl)
  12. Cân bằng HCl KMnO4 = Cl2 H2O KCl MnCl2 (và Phương trình hoá học k2cr2o7 + hcl)
  13. Cân bằng phản ứng H2SO4 + NaOH = H2O + Na2SO4 (viết pt ion rút gọn)
  14. Cân bằng NaHCO3 + HCl = NaCl + H2O + CO2 (và phương trình NaHCO3 + NaCl)
  15. Cân bằng phản ứng C6H5NH2 + HCl = C6H5NH3Cl (và phương trình C6H5NH3Cl + NaOH )
  16. Cân bằng phản ứng H2O + NaOH + Si = H2 + Na2SiO3 (và phương trình SiO2 + NaOH đặc nóng)
  17. Cân bằng phản ứng H2O + KCl = Cl2 + H2 + KOH (và phương trình Cl2 + KOH = H2O + KCl + KClO)
  18. Cân bằng phản ứng CO + CuO = Cu + CO2 (và phương trình Al2O3 + CO = Al + CO2)
  19. Cân bằng phản ứng HCl + Ba(OH)2 = BaCl2 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
  20. Cân bằng phản ứng AgNO3 + Na3PO4 = NaNO3 + Ag3PO4 (và phương trình Na3PO4 + NaH2PO4 = Na2HPO4)
  21. Cân bằng phản ứng CH3COOH + Na2CO3 = CH3COONa + H2O + CO2 (và phương trình CH3COOH + C2H4(OH)2 = H2O + C2H4(OOCCH3)2)
  22. Cân bằng phản ứng C2H5OH = C2H4 + H2Ol (và phương trình C2H5OH + O2 = CH3CHO + H2O)
  23. Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O = CH3CHO (và phương trình C2H2 + Br2 = C2H2Br4)
  24. Cân bằng phản ứng CH3COOH + CuO = (CH3COO)2Cu + H2O (và phương trình CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2)
  25. Cân bằng phản ứng KOH + C2H5Cl = C2H4 + H2O + KCl (và phương trình C2H5Cl + AgCN = C2H5NC + AgCl)
  26. Cân bằng phản ứng BaCO3 + CO2 + H2O = Ba(HCO3)2 (và phương trình NaOH + Ba(HCO3)2 = BaCO3 + Na2CO3 + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
  28. Cân bằng Al(OH)3 + NaOH – Cân bằng phương trình hóa học, tính chất Al(OH)3
  29. cân bằng CO + Fe2O3 | Fe + CO2 (và phản ứng Fe2O3 + CO -> FexOy + CO2)
  30. Cân bằng phản ứng Cu + H2SO4 (và phương trình: Cu H2SO4 đặc nóng Pt ion)

Từ khóa » Viết Phương Trình P2o5 H2o