Cân Bằng Phản ứng Cl2 + FeCl2 = FeCl3 (và Phương Trình AgNO3 + ...
Có thể bạn quan tâm
Chia Sẻ
- Copy Link
Cân bằng phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
Tìm hiểu về FeCl3
Sắt (III) clorua là hợp chất vô cơ có công thức (FeCl3). Còn được gọi là clorua sắt, nó là một hợp chất phổ biến của sắt ở trạng thái ôxy hóa +3. Hợp chất khan là chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy là 307,6 ° C. Màu sắc phụ thuộc vào góc nhìn: bởi ánh sáng phản xạ, các tinh thể có màu xanh lục đậm, nhưng do ánh sáng truyền qua chúng có màu đỏ tím.
Nó là một thực thể phối hợp sắt có chức năng như một chất làm se và axit Lewis. Công thức hóa học của Ferric Clorua là FeCl3.
Dung dịch molysit không màu đến nâu nhạt và có mùi axit clohydric (HCl) thoang thoảng. Nó ăn mòn hầu hết các kim loại và mô. Nó không cháy và được sử dụng rộng rãi trong lọc nước và xử lý nước thải.
Ở dạng khan của nó, nó đang mê sảng. Ngoài ra, quá trình thủy phân một phần diễn ra khi nó hút nước từ không khí và giải phóng hydro clorua (HCl) tạo thành sương mù trong không khí ẩm. Nó là một axit Lewis mạnh.
Tính chất của Clorua sắt – FeCl3 Clorua sắt FeCl3 Khối lượng phân tử của Ferric clorua 162,204 g / mol (khan) Mật độ của Clorua sắt 2,90 g / cm3 (khan) Điểm nóng chảy của clorua sắt 307,6 ° C Điểm sôi của clorua sắt 316 ° C Cấu trúc của Ferric Clorua (FeCl3) Cấu trúc của Ferric Clorua Cấu trúc của Ferric Clorua
Công dụng của Ferric Clorua (FeCl3) Ferric Clorua được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ như một chất xúc tác. Nó được sử dụng để điều trị cắt xén móng vuốt động vật, đặc biệt là khi cắt xén quá nhiều dẫn đến chảy máu. Nó được sử dụng làm thuốc thử làm khô trong một số phản ứng ở dạng khan. Nó có ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống lưu trữ năng lượng. Điều chế clorua sắt Sắt (III) clorua khan có thể được điều chế bằng cách cho sắt kim loại phản ứng với điclorua. Phương trình hóa học cho phản ứng này được cung cấp dưới đây.
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Chuẩn bị dung dịch clorua sắt 1. Hòa tan quặng sắt trong HCl (axit clohydric)
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2. Bằng cách oxi hóa sắt (II) clorua bằng clo (Cl)
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3. Bằng cách oxi hóa sắt (II) clorua bằng oxi
4FeCl2 + O2 + 4HCl → 4FeCl3 + 2H2O
Thử nghiệm clorua sắt Thử nghiệm này được tiến hành để xác định sự có mặt hay không có phenol trong một mẫu nhất định. Các hợp chất như enol, axit hydroxamic, axit sulfinic và oxim cho kết quả tích cực. Số lượng phenol trong mẫu có thể được đo bằng xét nghiệm Folin-Ciocalteau.
Bước 1: Hòa tan mẫu vào nước cộng với etanol.
Bước 2: Thêm từng giọt dung dịch clorua sắt (FeCl3) loãng.
Bước 3: Nếu mẫu chuyển sang màu đỏ, xanh lục, tím hoặc xanh lam thì điều đó cho thấy sự hiện diện của phenol.
Bước 4: Trong trường hợp mẫu không tan trong nước, nó có thể được hòa tan trong diclometan (CH2Cl2) với một lượng nhỏ pyridin (C5H5N).
CÙNG MỤC
- Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Công thức hóa C2H3COOC2H5 (Etyl acrylat) là chất gì – Chất hóa học (ứng dụng, tính chất như thế nào)
- Cân bằng AgNO3 + NaCl (và phương trình hóa học agno3 + nacl pt ion)
- Cân bằng phản ứng H2O + SO3 | H2SO4 (và phương trình H2SO4 ra H2)
- Cân bằng phản ứng FeS2 + O2 | Fe2O3 + SO2 (và phản ứng FeS2 + O2 | Fe3O4 + SO2)
- Cân bằng phản ứng Ca(HCO3)2 + NaOH ra gì (và phương trình Ca(HCO3)2 + HCl)
- Cân bằng phản ứng HNO3 + KOH | H2O + KNO3 (và phương trình CuCl2 + KOH)
- Cân bằng phản ứng H2O + SO2 | H2SO3 (và phản ứng H2SO3 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng Mn + O2 ra gì (và phương trình Mn + HCl)
- Cân bằng phản ứng H2O + MgO | Mg(OH)2 (và phương trình MgO + SO2)
- Cân bằng Cl2 NaOH = H2O NaCl NaClO (và phương trình hóa học KOH + Cl2)
- Cân bằng phản ứng CuO+ H2 = Cu + H2O (và phương trình Cu(OH)2 = CuO H2O)
- Cân bằng phản ứng AgCl = Ag + Cl2 (AgCl là chất điện li mạnh hay yếu)
- Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình H2O + CO2 = C6H12O6 + O2)
- Cân bằng phản ứng Al + HCl = AlCl3 + H2 (hiện tượng khi hòa tan nhôm trong dung dịch axit HCl)
- Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
- Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
- Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
- Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl + Mg(OH)2 = H2O + MgCl2 )
- Cân bằng phản ứng Na + Cl2 = NaCl (và phương trình Cl2 + NH3 = N2H4 + NH4Cl)
- Cân bằng phản ứng KOH + CO2 = K2CO3 + H2O (và phương trình K2CO3 + HNO3 = KNO3 + H2O + CO2 )
- Cân bằng phản ứng O2 + Fe(OH)2 = Fe2O3 + H2O (và phương trình FeS2 + HNO3 = SO2 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O)
- Cân bằng phản ứng NaOH + ZnO = H2O + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + NH4Cl = (Zn(NH3)4)Cl2 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng Cu(OH)2 + C6H12O6 = (C6H11O6)2Cu + H2O (và phương trình C12H22O11 + Cu(OH)2 = C6H12O7 + Cu2O + H2O
- Cân bằng phản ứng Fe + CuCl2 = Cu + FeCl2 (và phương trình Fe + KMnO4 + KHSO4)
- Cân bằng phản ứng Fe3O4 + C = Fe + CO2 (và phương trình Fe3O4 + KHSO4 + KNO3 = Fe2(SO4)3 + NO + K2SO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + Fe = FeCl3 (và phương trình Cl2 + Ca(OH)2 = Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Na2CO3 + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + CO2 (và phương trình NaHSO4 + NaHCO3 = Na2SO4 + CO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng HCl + PbS = H2S + H2PbCl4 (và phương trình Na2S + PbCl2 = PbS + NaCl)
- Cân bằng phản ứng Fe(NO3)3 = Fe2O3 + NO2 + O2 (và phương trình Fe(NO3)2 = Fe2O3 + NO2 + O2)
Từ khóa » Fecl2 Cộng Với Gì Ra Fecl3
-
FeCl2 + Cl2 → FeCl3 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
FeCl2 + Cl2 → FeCl3
-
Cl2 FeCl2 = FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
FeCl2 + Cl2 = FeCl3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Cl2 + FeCl2 | FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
Hoàn Thành Sơ đồ Phản ứng Fe->FeCl2->FeCl3->FeCl2 - Suong Dem
-
Fe + FeCl3 | FeCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Phương Trình FeCl2 + Cl2
-
FECL3 Là Gì? Tính Chất Lý Hoá & Những Ứng Dụng Của FECL3
-
Phân Biệt FeCL2 Và FeCl3 - Hóa Chất Vũ Hoàng
-
FeCl2 + ? -> FeCl3 + ?; Fe(OH)3 + ? --> Fe2O3 + ? - Hóa Học Lớp 10
-
Hi + Fecl3 + Fecl2 + H2O - Hoàn Thành Phương Trình Phản Ứng
-
FeCl2 Là Gì ? Có Những ứng Dụng Gì Trong đời Sống
-
Từ Mno2 Hcl Đặc Fe Điều Chế Cl2 Fecl2 Fecl3, Bài Tập Luyện Tập ...