Cân Bằng Phản ứng Fe2O3 | O2 + Fe3O4 (và Phương Trình Fe + O2 ...

Mục lục ẩn Cân bằng phương trình Tìm hiểu về O2 CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng Fe2O3 | O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe + O2 + H2O)
Cân bằng phản ứng Fe2O3 | O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe + O2 + H2O)

Cân bằng phương trình

3Fe + 2O2 → Fe3O4

O2 + 4Fe3O4 → 6Fe2O3

Tìm hiểu về O2

Ôxy Nguyên tố hoá học thể khí, kí hiệu: O, số hiệu nguyên tử: 8 và khối lượng nguyên tử 15,9994. Nó rất được quan tâm vì nó là yếu tố thiết yếu trong quá trình hô hấp của hầu hết các tế bào sống và trong quá trình đốt cháy. Nó là nguyên tố phong phú nhất trong vỏ Trái đất. Gần 1/5 (về thể tích) không khí là oxy. Ôxy ở dạng khí không kết hợp thường tồn tại ở dạng phân tử đioxit, O2, nhưng nó cũng tồn tại ở dạng ba nguyên tử, O3, được đặt tên là ôzôn.

Ở điều kiện thường oxi là chất khí không màu, không mùi, không loãng; nó ngưng tụ trong một chất lỏng màu xanh nhạt. Oxy là một phần của một nhóm nhỏ khí theo nghĩa đen là thuận từ và nó là chất thuận từ nhất. Oxy lỏng cũng hơi thuận từ.

Oxy có phản ứng và sẽ tạo thành oxit với tất cả các nguyên tố khác ngoại trừ heli, neon, argon và krypton. Nó hòa tan vừa phải trong nước (30 cm3 trên 1 lít nước hòa tan) ở 20 ° C.

Các ứng dụng

Oxy có thể được tách ra khỏi không khí bằng cách chưng cất và hóa lỏng phân đoạn. Các ứng dụng chính của oxy theo thứ tự quan trọng là: 1) nấu chảy, tinh chế và sản xuất thép và các kim loại khác; 2) sản xuất hóa chất bằng quá trình oxy hóa có kiểm soát; 3) động cơ đẩy tên lửa; 4) hỗ trợ đời sống y tế và sinh học; 5) khai thác, sản xuất và chế tạo các sản phẩm từ đá và thủy tinh. Nguồn cung cấp oxy khẩn cấp sẽ tự động có sẵn cho hành khách trên máy bay khi áp suất giảm nghiêm trọng. Oxy này được lưu trữ không phải là khí oxy mà là natri clorat hóa học.

Oxy trong môi trường

Vỏ trái đất được cấu tạo chủ yếu từ các khoáng chất silic-oxy, và nhiều nguyên tố khác ở đó dưới dạng oxit của chúng. Khí oxy chiếm 1/5 khí quyển, lên tới hơn một triệu tỷ tấn. Oxy trong bầu khí quyển của Trái đất đến từ quá trình quang hợp của thực vật, và được tích tụ trong một thời gian dài khi chúng sử dụng nguồn cung cấp carbon dioxide dồi dào trong khí quyển ban đầu và giải phóng oxy. Ôxy hòa tan khá tốt trong nước, giúp cho sự sống ở sông, hồ và đại dương trở nên khả thi. Nước trong sông và hồ cần được cung cấp oxy thường xuyên, vì khi nguồn này bị cạn kiệt, nước sẽ không còn hỗ trợ cho cá và các loài thủy sinh khác.

Gần như mọi hóa chất, ngoại trừ khí trơ, liên kết với oxy để tạo thành các hợp chất. Nước, H2O và silica, SiO2, thành phần chính của cát, là một trong những hợp chất oxy nhị phân dồi dào hơn. Trong số các hợp chất có chứa nhiều hơn hai nguyên tố, nhiều nhất là silicat, tạo nên hầu hết các loại đá và đất. Các hợp chất khác có nhiều trong tự nhiên là canxi cacbonat (đá vôi và đá cẩm thạch), canxi sunphat (thạch cao), ôxít nhôm (bôxít) và các ôxít sắt khác nhau, được sử dụng làm nguồn cung cấp kim loại.

Ảnh hưởng sức khỏe của oxy Oxy rất cần thiết cho mọi dạng sống vì nó là thành phần cấu tạo nên DNA và hầu hết các hợp chất sinh học quan trọng khác. Nó thậm chí còn cần thiết hơn về mặt kịch tính, ở chỗ động vật phải được cung cấp khí từng phút một để tồn tại. Ôxy trong phổi được lấy bởi nguyên tử sắt ở trung tâm của hemoglobin trong máu và do đó được vận chuyển đến nơi cần thiết.

Mỗi con người đều cần oxy để thở, nhưng trong nhiều trường hợp quá nhiều cũng không tốt. Nếu một người tiếp xúc với một lượng lớn oxy trong một thời gian dài, phổi có thể bị tổn thương. Thở 50-100% oxy ở áp suất bình thường trong thời gian dài gây tổn thương phổi. Những người làm việc thường xuyên hoặc có khả năng tiếp xúc nhiều với oxy tinh khiết, nên kiểm tra chức năng phổi trước khi bắt đầu làm việc và sau đó. Oxy thường được lưu trữ dưới nhiệt độ rất thấp và do đó người ta nên mặc quần áo đặc biệt để ngăn chặn sự đông cứng của các mô cơ thể.

CÙNG MỤC

  • Criolit là gì và công thức (criolit là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích gì-na3alf6 là gì-vai trò của quặng criolit-nhôm ôxit Al2O3 là gì và cách đọc-Nhôm hiđroxit là gì-phương trình nhôm oxit + axit clohidric- phương trình nhôm oxit + axit sunfuric-phương trình Al2O3 ra Al)Criolit là gì và công thức (criolit là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích gì-na3alf6 là gì-vai trò của quặng criolit-nhôm ôxit Al2O3 là gì và cách đọc-Nhôm hiđroxit là gì-phương trình nhôm oxit + axit clohidric- phương trình nhôm oxit + axit sunfuric-phương trình Al2O3 ra Al)
  • Xenlulozơ trinitrat là gì và công thức (glyceryl trinitrat là gì-bài tập xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric-bài tập xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh- Xenlulozo là gì-công thức nào sau đây là của xenlulozơ-tinh bột và xenlulozơ khác nhau về gì-công thức của xenlulozơ-chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là gì-tơ được sản xuất từ xenlulozơ là gì)Xenlulozơ trinitrat là gì và công thức (glyceryl trinitrat là gì-bài tập xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric-bài tập xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh- Xenlulozo là gì-công thức nào sau đây là của xenlulozơ-tinh bột và xenlulozơ khác nhau về gì-công thức của xenlulozơ-chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là gì-tơ được sản xuất từ xenlulozơ là gì)
  • Vinyl Axetat là gì (vinyl axetat có công thức là gì và được điều chế từ gì-poli vinyl axetat là gì-phương trình phản ứng vinyl axetat naoh-phương trình vinyl axetat br2-công thức cấu tạo của vinyl axetat -phương trình c2h2 ra vinyl axetat-metyl axetat là gì và công thức là gì-phương trình metyl axetat naoh)Vinyl Axetat là gì (vinyl axetat có công thức là gì và được điều chế từ gì-poli vinyl axetat là gì-phương trình phản ứng vinyl axetat naoh-phương trình vinyl axetat br2-công thức cấu tạo của vinyl axetat -phương trình c2h2 ra vinyl axetat-metyl axetat là gì và công thức là gì-phương trình metyl axetat naoh)
  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng CuO + H2 | Cu + H2O | Cân bằng phương trình hóa học, tính chất của CuO
  2. Cân bằng phản ứng bạc clorua AgCl ⟶ Ag+ Cl (và phản ứng hóa học Cl2 ra Br2)
  3. Cân bằng H2O + NaCl ra gì (và phản ứng Na + H2O)
  4. Cân bằng H2SO4 + NaOH | H2O + Na2SO4 ( và phản ứng CuO + H2SO4)
  5. Cân bằng Fe + CuSO4 | Cu + FeSO4 (và phương trình Fe + Pb(NO3)2)
  6. Khái quát những thông tin cụ thể về AgOH (bạc hidroxit), tính chất hóa học đặc trưng của AgOH
  7. Cân bằng phản ứng C2H6 + Cl2 | HCl + C2H5Cl (và phương trình C2H5Cl + NaOH)
  8. Tìm hiểu thông tin cụ thể về CH3COONH4 (Amoni axetat) tính chất hóa học vừ ứng dụng của Amoni axetat
  9. Cân bằng phản ứng H2 + I2 ra gì (và phương trình I2 + H2O)
  10. Cân bằng phản ứng HCl | Cl2 + H2 (và phương trình HCl + H2O)
  11. Cân bằng phản ứng Al + C ra gì (và phương trình Al4C3 + H2O)
  12. Cân bằng phản ứng H2O + K | H2 + KOH (và phương trình K2O + H2O)
  13. Cân bằng phản ứng CH3COOH + NaOH ra gì (và phản ứng CH3COOH + Na2CO3)
  14. Cân bằng phản ứng HCl + O2 | Cl2 + H2O (và phương trình Na2O + HCl)
  15. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 CO2 = CaCO3 H2O (và phương trình ca(oh)2 + na2co3)
  16. Cân bằng FeS HCl = FeCl2 H2S (và phương trình hóa học FeS2 HCl)
  17. Cân bằng HCl KMnO4 = Cl2 H2O KCl MnCl2 (và Phương trình hoá học k2cr2o7 + hcl)
  18. Cân bằng phản ứng NaOH + SO2 = H2O + Na2SO3 (và phương trình Al2O3 + NaOH)
  19. Cân bằng NH4Cl + Ba(OH)2 = BaCl2 + H2O + NH3 (viết pt ion rút gọn)
  20. Cân bằng H2S + FeCl3 = FeCl2 + HCl + S (viết pt ion rút gọn)
  21. Cân bằng Cu + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O + NO (và pt Cu + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O + NO2)
  22. Cân bằng phản ứng H2SO4 + MgO = H2O + MgSO4 (viết pt ion rút gọn)
  23. Cân bằng Zn(OH)2 + NaOH = H2O + Na2ZnO2 (viết pt ion rút gọn)
  24. Cân bằng phản ứng H2O + NaOH + Si = H2 + Na2SiO3 (và phương trình SiO2 + NaOH đặc nóng)
  25. Cân bằng phản ứng SO2 + Br2 + H2O = H2SO4 + HBr (và phương trình SO2 + KMNO4 + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng CO + CuO = Cu + CO2 (và phương trình Al2O3 + CO = Al + CO2)
  27. Cân bằng phản ứng FeCO3 + HNO3 = H2O + NO + Fe(NO3)3 + CO (viết phương trình ion rút gọn)
  28. Cân bằng phản ứng Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O (viết pt ion rút gọn)
  29. Cân bằng phản ứng AgNO3 + Na3PO4 = NaNO3 + Ag3PO4 (và phương trình Na3PO4 + NaH2PO4 = Na2HPO4)
  30. Cân bằng phản ứng Cl2 + H2O + H2S = H2SO4 + HCl (cân bằng phương trình theo phương pháp thăng bằng e)

Từ khóa » Fe Cộng O2 Ra Gì