Cho Sơ đồ Phản ứng Sau Fe O2 → Fe3O4 Hay Cân Bằng Phương ...
Có thể bạn quan tâm
Cho PƯHH : Fe + O2 → Fe3O4. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Fe + O2 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
3Fe | + | 2O2 | ⟶ | Fe3O4 |
rắn | khí | rắn | ||
trắng xám | không màu | nâu đen | ||
Nguyên tử-Phân tử khối (g/mol) | ||||
Số mol | ||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện: Nhiệt độ: nhiệt độ
Cách thực hiện: Cho dây sắt có quấn mẩu than hồng vào lọ khí oxi,
Hiện tượng: Khi mẩu than cháy trước tạo nhiệt độ đủ cao cho sắt cháy. Sắt cháy mạnh, sáng cói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt (II, III) oxit, công thức hoá học là Fe3O4 thường được gọi là oxit sắt từ. Màu trắng xám của Sắt (Fe) dần chuyển sang màu nâu thành hợp chất Oxit sắt từ (Fe3O4).
Tính khối lượngLớp 8 Lớp 9 Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
Phương trình điều chế Fe Xem tất cả
FeS | ⟶ | Fe | + | S |
CO | + | FeO | ⟶ | Fe | + | CO2 |
khí | khí |
5H2 | + | Fe(C5H5)2 | ⟶ | Fe | + | 2C5H10 |
Fe(C5H5)2 | ⟶ | 8C | + | 2CH4 | + | Fe | + | H2 |
Grafit |
Phương trình điều chế O2 Xem tất cả
H2 | + | O3 | ⟶ | H2O | + | O2 |
H2O | + | 2NaI | + | O3 | ⟶ | I2 | + | 2NaOH | + | O2 |
O2F2 | ⟶ | F2 | + | O2 |
2NO | ⟶ | N2 | + | O2 |
Phương trình điều chế Fe3O4 Xem tất cả
4FeO | ⟶ | Fe | + | Fe3O4 |
Fe3O4.2H2O | ⟶ | 2H2O | + | Fe3O4 |
3O2 | + | Fe3C | ⟶ | CO2 | + | Fe3O4 |
3Fe(OH)2 | ⟶ | H2 | + | 2H2O | + | Fe3O4 |
Bài liên quan
- Hóa lớp 8
- Hóa lớp 9
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng phân huỷ
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học
Video liên quan
Từ khóa » Fe Cộng O2 Ra Gì
-
Fe + O2 → Fe3O4 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Fe + O2 → Fe3O4
-
Fe + O2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
3Fe + 2O2 → Fe3O4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Fe, O2 → Fe3O4Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ Fe, O2 Ra Fe3O4
-
Fe + O2 = Fe2O3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
Fe + O2 Tạo Ra Gì? - Thu Hảo - Hoc247
-
Vì Sao Fe + O2 Thường Tạo Ra Fe3O4 ?... - Trang Thơ Hoá Học
-
Fe + O2 = Fe3O4 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - Soạn Bài Tập
-
Tại Sao Sắt Tác Dụng Với Oxi Lại Ra Oxit Sắt Từ?
-
Vì Sao Fe + O2 = Fe2O3, Fe (Sắt)O2 (Oxi) = Fe2O3 (Sắt (Iii) Oxit)
-
Phương Trình Sắt Tác Dụng Với Oxi Tác Dụng Với
-
Cho PƯHH : Fe + O2 → Fe3O4. Lập Phương Trình Hóa Học Và Cho Biết
-
Cân Bằng Phản ứng Fe2O3 | O2 + Fe3O4 (và Phương Trình Fe + O2 ...