Cân Bằng Phản ứng H2S + Pb(NO3)2 Ra Gì (và Phương ... - BYTUONG

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Chì nitrat, có công thức phân tử là Pb (NO3) 2 là tinh thể lập phương hoặc đơn tà màu trắng, cứng và bóng, dễ tan trong nước. Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất muối chì, chất kết dính, pháo hoa, v.v.

Chì và các hợp chất của nó gây hại cho quá trình tạo máu, thần kinh, hệ tiêu hóa và tổn thương thận. Hệ thần kinh biểu hiện chủ yếu là hội chứng suy nhược thần kinh, bệnh lý thần kinh ngoại biên, bệnh não nhiễm độc chì xảy ra trong những trường hợp nặng.

Nghiêm cấm vận chuyển song song với axit, chất cháy, chất hữu cơ, chất khử, chất cháy tự phát và chất cháy ẩm. Sử dụng trong công nghiệp như một chất ổn định nhiệt trong lớp phủ nylon, polyester và giấy ảnh nhiệt.

Từ khoảng năm 2000, chì nitrat đã được sử dụng trong phương pháp hóa kim loại xyanua. Chì nitrat là chất độc và là một chất oxy hóa. Do đó, nó phải được xử lý và bảo quản bằng các biện pháp an toàn thích hợp để tránh hít phải, vô tình nuốt phải và tiếp xúc với da. Vì sự nguy hiểm của nó, các giới hạn sử dụng nitrat chì vẫn đang được xem xét liên tục.

Dưới nhiệt độ cao, nó sẽ bị phân hủy thành oxit chì, và dung dịch của nó sẽ tạo ra kết tủa đen khi gặp hydro sunfua.

Cấu trúc tinh thể của chì nitrat đã được xác định bằng nhiễu xạ nơtron. Các nguyên tử chì được xếp chồng lên nhau ở dạng lập phương tâm diện trong hệ tinh thể lập phương. Nhóm không gian của nó là Pa3 (ký hiệu mạng Braffe), và độ dài cạnh của mỗi ô đơn vị là 784pm.

Trong hình này, các chấm đen biểu thị các nguyên tử chì, các chấm trắng biểu thị các ion nitrat cao hơn 27 pm so với mặt phẳng nguyên tử chì, và các chấm xanh lam biểu thị các ion nitrat thấp hơn 27 pm so với mặt phẳng nguyên tử chì.

Ở trạng thái này, mỗi nguyên tử chì được liên kết với 12 nguyên tử oxy và độ dài liên kết của tất cả các liên kết N-O trong tinh thể là như nhau, tất cả đều là 127pm.

Ngoài chì axetat, chì nitrat là hợp chất chì duy nhất tan trong nước, chì nitrat có thể nhanh chóng tan trong nước tạo thành dung dịch không màu trong suốt, vì vậy chì nitrat thường được dùng để tổng hợp các hợp chất chì khác thông qua phản ứng metathesis dung dịch nước. Ví dụ, dung dịch nước của nó phản ứng với kali iotua để tạo thành kết tủa màu vàng cam, iotua chì.

Pb (NO3) 2 (aq) + 2KI (aq) → PbI2 (s) ↓ + 2 KNO3 (aq)

Là một hợp chất ion, nitrat chì hòa tan sẽ phân ly thành các ion tương ứng:

Pb (NO3) 2 (s) → Pb2 + (aq) + 2 NO-3 (aq)

Dung dịch nước nitrat chì 20% là một dung dịch có tính axit nhẹ với giá trị pH từ 3,0 đến 4,0.

Khi cho natri hydroxit đậm đặc vào dung dịch nước chì nitrat, ngay cả khi lượng natri hydroxit thêm vào vượt quá điểm tương đương, muối cơ bản của chì nitrat sẽ được tạo thành. Khi lượng natri hydroxit không vượt quá một nửa điểm tương đương, Pb (NO3) 2 · Pb (OH) 2 chủ yếu được tạo thành; sau hơn một nửa điểm tương đương, Pb (NO3) 2 · 5Pb (OH)) 2. Ngay cả khi pH của dung dịch cao đến 12, Pb (OH) 2 tinh khiết sẽ không được tạo thành.

Các phương trình phản ứng:

H2S + Pb(NO3)2 ⟶ 2HNO3 + PbS Pb(NO3)2 + 2KI + 2H2O → Pb(OH)2 + 2HI + 2KNO3

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng H2 + HCHO = CH3OH (và phương trình HCHO + O2 = HCOOH)Cân bằng phản ứng H2 + HCHO = CH3OH (và phương trình HCHO + O2 = HCOOH)
  • Cân bằng phản ứng CH3COOH + Mg = H2 + Mg(CH3COO)2 (và phương trình CH3COOH + MgO = H2O + (CH3COO)2Mg)Cân bằng phản ứng CH3COOH + Mg = H2 + Mg(CH3COO)2 (và phương trình CH3COOH + MgO = H2O + (CH3COO)2Mg)
  • Cân bằng phản ứng ZnO + H2SO4 = ZnSO4 + H2O (và phương trình H2O + ZnO = Zn(OH)2)Cân bằng phản ứng ZnO + H2SO4 = ZnSO4 + H2O (và phương trình H2O + ZnO = Zn(OH)2)
  • Cân bằng phản ứng AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + NaOH = Ag2O + H2O + NaNO3)Cân bằng phản ứng AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + NaOH = Ag2O + H2O + NaNO3)
  • Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na = Na2SO4 + H2 (và phương trình Na + H2SO4 = Na2SO4 + SO2 + H2O)Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na = Na2SO4 + H2 (và phương trình Na + H2SO4 = Na2SO4 + SO2 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 = CaOCl2 + H2O (và phương trình CaOCl2 + HCl = Cl2 + H2O + CaCl2)Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 = CaOCl2 + H2O (và phương trình CaOCl2 + HCl = Cl2 + H2O + CaCl2)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
  2. Cân bằng phản ứng FeCl3 | Cl2 + FeCl2 (và phản ứng FeCl2 + AgNO3)
  3. Cân bằng phản ứng Hg + S ra gì (và phương trình HgS + O2)
  4. Cân bằng phản ứng NaHCO3 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình Ba(OH)2 + NaHSO4)
  5. Cân bằng phản ứng C6H12O6 | C2H5OH + CO2 (và phương trình C6H12O6 + Ag2O)
  6. Cân bằng phản ứng Al2(SO4)3 + NaOH | Al(OH)3 + Na2SO4 (và phương trình Al(OH)3 + NaOH)
  7. Cân bằng phản ứng Mg + P ra gì (và phương trình P + KCLO3)
  8. Cân bằng phản ứng HCl + K2Cr2O7 ra gì (và phương trình K2Cr2O7 + NaOH)
  9. Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na2SO3 ra gì (và phương trình Na2SO3 + NaOH)
  10. Cân bằng phản ứng HCl + KHCO3 | H2O + KCl + CO2 (và phương trình KHCO3 + Ca(OH)2)
  11. Cân bằng phản ứng HCl + O2 | Cl2 + H2O (và phương trình Na2O + HCl)
  12. Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 ra gì (và phương trình Fe(OH)3 + O2)
  13. Cân bằng phản ứng H2SO4 + KCl | HCl + K2SO4 (và phương trình KMnO4 + H2SO4 + HCl)
  14. Cân bằng phản ứng NaOH + Cr(OH)3 ra gì (và phương trình Br2 + NaOH + Cr(OH)3)
  15. Cân bằng phản ứng Cu + HNO3 ra gì (và phương trình Al + Cu + HNO3)
  16. Cân bằng phản ứng KClO3 = KCl + O2 (và phương trình KCLO3 = KCLO4 + KCL)
  17. Cân bằng phản ứng FeO + HCl = FeCl2 + H2O (và pt Fe3O4 + HCl = FeCl3 + FeCl2 + H2O)
  18. Cân bằng phản ứng AgNO3 + FeCl2 = Ag + AgCl + Fe(NO3)3 (và phản ứng AgNO3 + FeCl2 + HCl)
  19. Cân bằng phản ứng Cl2 + NaOH = H2O + NaCl + NaClO3 (và phản ứng Cl2 + NaOH = NaCl + NaClO + H2O)
  20. Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S = HCl + S (và phản ứng Cl2 + H2O + H2S)
  21. Cân bằng phản ứng C2H5OH + Na = H2 + C2H5ONa (và phản ứng CH3ONa + C6H5OH = CH3OH + C6H5ONa)
  22. Cân bằng phản ứng Al + Fe2O3 = Al2O3 + Fe (và phương trình Al + Fe2O3 = Al2O3 + Fe3O4)
  23. Cân bằng phản ứng Ba + H2O = Ba(OH)2 + H2 (và phương trình H2O + Ba + FeCl3 = BaCl2 + H2 + Fe(OH)3)
  24. Cân bằng phản ứng FeO + H2 = Fe + H2O (và phương trình Fe3O4 + H2 = Fe + H2O)
  25. Cân bằng phản ứng NaOH + Cr2O3 = H2O + NaCrO2 (và phương trình Cr2O3 + NaOH + O2 = Na2CrO4 + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng NaOH + CrO3 = H2O + Na2CrO4 (và phương trình S + CrO3 = SO2 + Cr2O3)
  27. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 = CaOCl2 + H2O (và phương trình CaOCl2 + HCl = Cl2 + H2O + CaCl2)
  28. Cân bằng phản ứng AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + NaOH = Ag2O + H2O + NaNO3)
  29. Cân bằng phản ứng ZnO + H2SO4 = ZnSO4 + H2O (và phương trình H2O + ZnO = Zn(OH)2)
  30. Cân bằng phản ứng H2 + HCHO = CH3OH (và phương trình HCHO + O2 = HCOOH)

Từ khóa » H2s Cộng Với Pb(no3)2