Cân Bằng Phản ứng Hg + S = HgS (và Phương Trình ... - BYTUONG

Có thể bạn quan tâm

Mục lục ẩn Cân bằng phản ứng Tìm hiểu về CaO CÙNG MỤC Bài Liên Quan:

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link
Cân bằng phản ứng Hg + S = HgS (và phương trình HgS + CaO = Hg + CaS + CaSO4)
Cân bằng phản ứng Hg + S = HgS (và phương trình HgS + CaO = Hg + CaS + CaSO4)

Cân bằng phản ứng

Hg + S = HgS

4CaO + 4HgS → 4Hg + 3CaS + CaSO4

Tìm hiểu về CaO

Canxi Oxit (CaO) là gì? Canxi oxit, thường được gọi là vôi, là một hợp chất hóa học có công thức CaO.

Canxi oxit, còn được gọi là vôi sống, là một chất có tính kiềm đã được sử dụng từ thời trung cổ. Người ta tin rằng vôi sống là một trong những hóa chất lâu đời nhất mà loài người biết đến. Nó cũng có thể được gọi là vôi cháy hoặc vôi sống.

Bột oxit canxi

Canxi oxit có độ nhớt trung bình và sức căng bề mặt cao, cộng với tốc độ giãn nở và co lại từ cao đến trung bình. Vật liệu này không dễ bay hơi ở nhiệt độ gốm. Canxi oxit có ảnh hưởng trung bình đến màu sắc, ngoại trừ một lượng lớn nó có thể có tác dụng tẩy màu đối với oxit sắt. Nó cũng tồn tại trong màu đỏ của kaki / cà chua.

Điều chế oxit canxi Canxi oxit có thể được sản xuất bằng cách phân hủy nhiệt các vật liệu như đá vôi hoặc vỏ sò có chứa canxi cacbonat (CaCO3; khoáng canxit) trong lò nung vôi. Quá trình được sử dụng để chuẩn bị vôi cháy được gọi là quá trình nung. Đây là một quá trình bắt đầu bằng việc phân hủy nhiệt các chất phản ứng ở nhiệt độ cao nhưng đảm bảo rằng nhiệt độ được giữ ở mức thấp hơn nhiệt độ nóng chảy. Canxi cacbonat trải qua quá trình nung ở nhiệt độ từ 1070oC-1270oC. Các phản ứng này thường được tổ chức trong lò quay. Các sản phẩm tạo thành do phản ứng là vôi sống và khí cacbonic. Khí cacbonic được tạo thành ngay lập tức được loại bỏ để phản ứng được tiến hành trước cho đến khi hoàn thành quá trình theo nguyên tắc của Le-Chatelier.

CaCO3 → CaO + CO2

Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt theo chiều thuận.

Cấu trúc của phân tử CaO Phân tử canxi oxit chứa một cation canxi (giữ điện tích +2) và một anion oxy (giữ điện tích -2). Cấu trúc của canxi oxit được minh họa dưới đây.

Cấu trúc canxi oxit

Như vậy, có thể hiểu canxi oxit là một hợp chất ion có liên kết ion giữa canxi và oxy. Công thức của nước vôi trong là Ca (OH) 2 và tên hóa học của nước vôi trong là canxi hiđroxit. Khi cho nước vào vôi sống canxi hiđroxit Ca (OH) 2 được tạo thành theo phản ứng nào sau đây.

CaO + H2O → Ca (OH) 2

Phản ứng này tỏa nhiệt mạnh và diễn ra mạnh mẽ với sự hình thành của các đám mây hơi nước.

Sự khác biệt giữa Vôi sống và Nước vôi là gì? Công thức hóa học của vôi sống là CaO. Tên hóa học của vôi sống là canxi oxit. Mặt khác, công thức hóa học của nước vôi trong là Ca (OH) 2 và tên hóa học của chất này là canxi hiđroxit.

Tính chất của Oxit Canxi Vôi sống là chất rắn màu trắng vô định hình có nhiệt độ nóng chảy cao 2600 ° Nó là một hợp chất rất ổn định và chịu được nhiệt độ cao. Khi có nước, nó tạo thành vôi tôi. Quá trình này được gọi là quá trình đóng vôi. CaO + H2O → Ca (OH) 2

Nó là một oxit có bản chất là bazơ và tạo thành muối khi nó tiếp xúc với axit. Hợp chất này kết tinh trong một mạng tinh thể lập phương. Entropy mol tiêu chuẩn liên kết với oxit canxi tương ứng với 40 jun trên mỗi mol kelvin. Hợp chất này được biết là phát ra ánh sáng cực mạnh khi nó được nung nóng đến nhiệt độ trên 2400 độ C. CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CaO Canxi oxit Mật độ 3,34 g / cm³ Khối lượng mol 56,0774 g / mol Tính hòa tan Hòa tan trong nước và glycerol Điểm sôi 2.850 ° C Điểm nóng chảy 2,572 ° C

Công dụng của Oxit Canxi Nó được sử dụng rộng rãi cho các mục đích y học và thuốc diệt côn trùng. Nó được ứng dụng trong sản xuất xi măng, giấy và thép cao cấp. Vôi được sử dụng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm để khử nước, phản ứng tạo kết tủa, v.v. Đây là loại kiềm rẻ nhất hiện có, là thành phần quan trọng trong sản xuất xút ăn da. Canxi cần thiết cho sự sống của động vật như là thành phần cấu tạo nên xương, vỏ và răng. Hợp chất canxi phổ biến nhất là canxi cacbonat mà người thợ gốm sử dụng làm nguồn canxi oxit cho men.

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
  • Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
  • Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  • Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng Cl2 + NaI | I2 + NaCl (và phản ứng Cl2 NaBr)
  2. Cân bằng phản ứng H2SO4 + NaCl khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng
  3. Cân bằng phản ứng BaCl2 + Na2CO3 ra gì (và phản ứng BaCl2 + NaHSO4)
  4. Cân bằng phản ứng C + O2 khi O2 dư và O2 thiếu (và phản ứng P + O2)
  5. Cân bằng phản ứng I2 + Na2S2O3 ra gì (và phương trình I2 + Na2S)
  6. Cân bằng phản ứng Fe(NO3)2 + HCl ra gì (và phương trình Fe(NO3)2 + NaOH)
  7. Cân bằng phản ứng Cl2 + Mg | MgCl2 (và phương trình MgO + Cl2)
  8. Cân bằng phản ứng Cl2 + NaBr | Br2 + NaCl (và phương trình Cl2 + NaI)
  9. Cân bằng phản ứng KOH + KHCO3 ra gì (và phương trình KHCO3 + HCl)
  10. Cân bằng phản ứng Br2 + NaI | I2 + NaBr (và phương trình Br2 + Al)
  11. Cân bằng phản ứng C + CO2 = CO (và phương trình H2O + CO2 = C6H12O6 + O2)
  12. Cân bằng phản ứng Cu + FeCl3 = FeCl2 + CuCl2 (và phương trình Cu + FeCl3 + H2O)
  13. Cân bằng phản ứng H2O + Na = H2 + NaOH (và phương trình NaOH + H2O = Na(OH)2 + H2)
  14. Cân bằng phản ứng Mg + O2 = MgO (viết pt thể hiện sơ đồ chuyển hóa MgO -> MgCl2 -> Mg(OH)2 )
  15. Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl + Mg(OH)2 = H2O + MgCl2 )
  16. Cân bằng phản ứng KOH + CO2 = K2CO3 + H2O (và phương trình K2CO3 + HNO3 = KNO3 + H2O + CO2 )
  17. Cân bằng phản ứng NaOH + ZnO = H2O + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + NH4Cl = (Zn(NH3)4)Cl2 + NaCl + H2O)
  18. Cân bằng phản ứng NaHCO3 + NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + CO2 (và phương trình ion rút gọn)
  19. Cân bằng phản ứng Al2O3 + H2O = Al(OH)3 (và phương trình Al(OH)3 + Ba(OH)2 = Ba(AlO2)2 + H2O)
  20. Cân bằng phản ứng CaC2 + H2O = C2H2 + Ca(OH)2 (và phương trình C2H2 + KMnO4 = K2C2O4 + MnO2 + KOH + H2O)
  21. Cân bằng phản ứng Fe + Fe(NO3)3 = Fe(NO3)2 (và phương trình Fe(NO3)3 + NH3 + H2O = Fe(OH)3 + NH4NO3)
  22. Cân bằng phản ứng Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2 (và phương trình Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2S + H2O)
  23. Cân bằng phản ứng Cl2 + KBr = Br2 + KCl (và phương trình Cl2 + NaI = I2 + NaCl )
  24. Cân bằng phản ứng CrO3 + NH3 = Cr2O3 + N2 + H2O (và phương trình CrO3 + H2S = Cr2S3 + H2O + S)
  25. Cân bằng phản ứng BaCl2 + CuSO4 = CuCl2 + BaSO4 (viết phương trình ion rút gọn)
  26. Cân bằng phản ứng KOH + KHCO3 = H2O + K2CO3 (và phương trình KHCO3 + Ba(OH)2 = BaCO3 + K2CO3 + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = AgNO3 + H2O + NO2 (và phương trình Ag + HNO3 = AgNO3 + N2 + H2O)
  28. Cân bằng phản ứng Cl2 + SO2 = SO2Cl2 (và phương trình Cl2 + SO2 + H2O = HCl + H2SO4)
  29. Cân bằng phản ứng NH3 + H3PO4 = (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 (và phương trình (NH4)2HPO4 + NaOH = NH3 + H2O + Na3PO4)
  30. Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)

Từ khóa » Hg Và S