Cân Bằng Phản ứng Hg + S Ra Gì (và Phương Trình HgS + O2)
Chia Sẻ
- Copy Link
Thủy ngân là một nguyên tố hóa học có ký hiệu hóa học là Hg. Thủy ngân là một kim loại chuyển tiếp dạng lỏng, màu trắng bạc và đậm đặc ở nhiệt độ phòng.
Trong cùng điều kiện, nguyên tố duy nhất là chất lỏng, ngoại trừ thủy ngân là brom, cesium, gallium và rubidi sẽ nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn một chút so với nhiệt độ phòng. Thủy ngân có dải nhiệt độ chất lỏng nhỏ nhất trong tất cả các nguyên tố kim loại.
Thủy ngân được sản xuất trong các khoáng chất trên khắp thế giới, chủ yếu từ thủy ngân sulfua.
Ngộ độc thủy ngân cũng có thể do tiếp xúc với thủy ngân hòa tan trong nước (như thủy ngân clorua và metylmercury), hoặc do hít phải hơi thủy ngân, ăn hải sản bị nhiễm thủy ngân, hoặc ăn phải các hợp chất thủy ngân.
Thủy ngân có thể được sử dụng trong nhiệt kế, khí áp kế, áp kế, huyết áp kế, van phao, công tắc thủy ngân và các thiết bị khác, nhưng độc tính của thủy ngân đã dẫn đến việc loại bỏ nhiệt kế thủy ngân và huyết áp kế trong điều trị y tế, thay vì sử dụng cồn.
Đổ đầy các vật liệu như hợp kim, hoặc sử dụng nhiệt kế kỹ thuật số và huyết áp kế dựa trên cặp nhiệt điện hoặc cảm biến áp suất.
Thủy ngân vẫn được sử dụng trong nghiên cứu khoa học và vật liệu hỗn hống nha khoa. Thủy ngân cũng được sử dụng để phát ra ánh sáng.
Dòng điện trong bóng đèn huỳnh quang tạo ra ánh sáng cực tím có bước sóng ngắn qua hơi thủy ngân, và tia cực tím làm cho photpho phát huỳnh quang, do đó tạo ra ánh sáng nhìn thấy được.
Lưu huỳnh (Sulfur) là một nguyên tố phi kim có ký hiệu hóa học là S và số hiệu nguyên tử 16. Lưu huỳnh là một trong những nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA) và nằm ở chu kỳ thứ 3 của bảng tuần hoàn.
Thông thường lưu huỳnh nguyên tố là một tinh thể màu vàng. Có nhiều dạng thù hình của lưu huỳnh nguyên tố, chẳng hạn như lưu huỳnh trực thoi, lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh đàn hồi.
Lưu huỳnh thường tồn tại trong tự nhiên ở dạng sunfua, sunfat hoặc chất nguyên tố. Lưu huỳnh nguyên tố hầu như không hòa tan trong nước, ít hòa tan trong etanol và dễ dàng hòa tan trong cacbon đisulfua.
Lưu huỳnh là nguyên tố protein quan trọng trong cơ thể con người, có ý nghĩa to lớn đối với hoạt động sống của con người.
Lưu huỳnh được sử dụng chủ yếu trong sản xuất phân bón, thuốc súng, chất bôi trơn, chất diệt côn trùng và chất chống nấm.
Lưu huỳnh và quặng chứa lưu huỳnh bị đốt cháy tạo ra lưu huỳnh đioxit, chất này kết hợp với nước trong không khí tạo thành axit lưu huỳnh.
Axit lưu huỳnh phản ứng với ôxy trong không khí tạo thành axit sunfuric, do đó gây ra mưa axit sunfuric.
Đối với cơ thể con người, lưu huỳnh nguyên tố thường không độc và vô hại, trong khi các hợp chất chứa lưu huỳnh khác có thể có độc tính nhất định, chẳng hạn như sulfua, thường độc hơn.
Phương trình phản ứng của thủy ngân và lưu huỳnh:
Hg + S → HgS
S + O2 → SO2
2HgO → 2Hg + O2
HgS + O2 → Hg + SO2
H2O + SO2 = H2SO3
SO2 + O2 + H2O = H2SO4
CÙNG MỤC
Cân bằng phản ứng H2 + HCHO = CH3OH (và phương trình HCHO + O2 = HCOOH)
Cân bằng phản ứng CH3COOH + Mg = H2 + Mg(CH3COO)2 (và phương trình CH3COOH + MgO = H2O + (CH3COO)2Mg)
Cân bằng phản ứng ZnO + H2SO4 = ZnSO4 + H2O (và phương trình H2O + ZnO = Zn(OH)2)
Cân bằng phản ứng AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + NaOH = Ag2O + H2O + NaNO3)
Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na = Na2SO4 + H2 (và phương trình Na + H2SO4 = Na2SO4 + SO2 + H2O)
Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 = CaOCl2 + H2O (và phương trình CaOCl2 + HCl = Cl2 + H2O + CaCl2)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Cân bằng phản ứng FeCl3 | Cl2 + FeCl2 (và phản ứng FeCl2 + AgNO3)
- Cân bằng phản ứng H2O + Na2CO3 + CO2 ra gì (và phương trình Na2CO3 + HCl)
- Cân bằng phản ứng NaHCO3 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình Ba(OH)2 + NaHSO4)
- Cân bằng phản ứng C6H12O6 | C2H5OH + CO2 (và phương trình C6H12O6 + Ag2O)
- Cân bằng phản ứng Al2(SO4)3 + NaOH | Al(OH)3 + Na2SO4 (và phương trình Al(OH)3 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng Mg + P ra gì (và phương trình P + KCLO3)
- Cân bằng phản ứng HCl + K2Cr2O7 ra gì (và phương trình K2Cr2O7 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na2SO3 ra gì (và phương trình Na2SO3 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng HCl + KHCO3 | H2O + KCl + CO2 (và phương trình KHCO3 + Ca(OH)2)
- Cân bằng phản ứng HCl + O2 | Cl2 + H2O (và phương trình Na2O + HCl)
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 ra gì (và phương trình Fe(OH)3 + O2)
- Cân bằng phản ứng H2SO4 + KCl | HCl + K2SO4 (và phương trình KMnO4 + H2SO4 + HCl)
- Cân bằng phản ứng H2S + Pb(NO3)2 ra gì (và phương trình PB(NO3)2 + KI + H2O)
- Cân bằng phản ứng Cu + HNO3 ra gì (và phương trình Al + Cu + HNO3)
- Cân bằng phản ứng KClO3 = KCl + O2 (và phương trình KCLO3 = KCLO4 + KCL)
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + FeCl2 = Ag + AgCl + Fe(NO3)3 (và phản ứng AgNO3 + FeCl2 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Cl2 + NaOH = H2O + NaCl + NaClO3 (và phản ứng Cl2 + NaOH = NaCl + NaClO + H2O)
- Cân bằng phản ứng Br2 + C2H2 = C2H2Br4 (và phương trình C2H2Br4 + Zn = C2H2 + ZnBr2)
- Cân bằng phản ứng Al + Fe2O3 = Al2O3 + Fe (và phương trình Al + Fe2O3 = Al2O3 + Fe3O4)
- Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
- Cân bằng phản ứng Ba + H2O = Ba(OH)2 + H2 (và phương trình H2O + Ba + FeCl3 = BaCl2 + H2 + Fe(OH)3)
- Cân bằng phản ứng Al(OH)3 = Al2O3 + H2O (và phương trình NaAlO2 + SO2 + H2O = Al(OH)3 + NaHSO3)
- Cân bằng phản ứng FeO + H2 = Fe + H2O (và phương trình Fe3O4 + H2 = Fe + H2O)
- Cân bằng phản ứng NaOH + CrO3 = H2O + Na2CrO4 (và phương trình S + CrO3 = SO2 + Cr2O3)
- Cân bằng phản ứng CH3CHO + O2 = CH3COOH (và phương trình CH3CHO + HCN = CH3CH(CN)OH)
- Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 = CaOCl2 + H2O (và phương trình CaOCl2 + HCl = Cl2 + H2O + CaCl2)
- Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na = Na2SO4 + H2 (và phương trình Na + H2SO4 = Na2SO4 + SO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng ZnO + H2SO4 = ZnSO4 + H2O (và phương trình H2O + ZnO = Zn(OH)2)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + Mg = H2 + Mg(CH3COO)2 (và phương trình CH3COOH + MgO = H2O + (CH3COO)2Mg)
- Cân bằng phản ứng H2 + HCHO = CH3OH (và phương trình HCHO + O2 = HCOOH)
Từ khóa » Hg Và S
-
Cho Các Cặp Chất Sau: (a) Hg Và S, (b) Khí H2S Và Khí SO2, (c) Khí ...
-
Hg + S → HgS | , Phản ứng Hoá Hợp, Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Hg, S → HgSTất Cả Phương Trình điều Chế Từ Hg, S Ra HgS
-
[LỜI GIẢI] Cho Các Cặp Chất Sau: (a) Hg Và S. (b) Khí H2S Và Khí SO2 ...
-
Cho Các Cặp Chất Sau: (a) Hg Và S. (b) Khí H2S Và Khí ...
-
Cho Các Cặp Chất Sau: (a) Hg Và S, (b) Khí H2S Và Khí ... - HOC247
-
Phản ứng Xảy Ra ở điều Kiện Thường Là A. Hg +S->HgS
-
Cho Các Cặp Chất Sau: (a) Hg Và S. (b) Khí H2S Và Khí ... - Khóa Học
-
Hg (l) + S (s) → HgS (s) - Chemical Equations Online!
-
Cho Các Cặp Chất Sau: (a) Hg Và S, (b) Khí H2S Và Khí SO2 ...
-
Phương Trình Phản ứng Hg+S Ra HgS - Hóa Học Phổ Thông
-
Cho Các Cặp Chất Sau: (a) Hg Và S. (b) Khí H2S Và ...
-
Cân Bằng Phản ứng Hg + S = HgS (và Phương Trình ... - BYTUONG
-
[hoá 10]Hg + S = ?? | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum