Cân Bằng Phản ứng Na2O + H2O = NaOH (và Phương Trình Na2O + ...
Có thể bạn quan tâm
Chia Sẻ
- Copy Link
Cân bằng phương trình
Na2O + CO2 → Na2CO3
H2O + Na2O → 2NaOH
Tìm hiểu về Na2O
Nó là dạng anhydrit của natri hydroxit. Khi natri cháy trong không khí, natri cháy tạo ra ánh sáng trắng, sáng. Khi nó cháy trong oxy, nó còn cháy sáng hơn. Nó tạo thành một loại bột màu trắng được gọi là natri oxit. Trong vỏ trái đất, các ion natri thường kết hợp với oxy trong đất và đá để tạo thành natri oxit (Na2O), một trong những dạng natri phổ biến nhất.
Tên khác – Disodium oxit, Disodium monoxide
Cấu trúc của phân tử natri oxit-Na2O Phân tử natri oxit được tạo thành từ hai cation natri và một anion oxy. Do đó, các phân tử Na2O có hai liên kết ion natri-oxy.
Natri oxit
Ngày hóa học của Natri oxit-Na2O Na2O natri oxit Mật độ 2,27 g / cm³ Khối lượng phân tử / Khối lượng mol 61,9789 g / mol Điểm sôi 1.950 ° C Điểm nóng chảy 1.132 ° C Công thức hóa học Na2O Tính chất vật lý của Natri Oxit – Na2O Mùi không mùi Xuất hiện Chất rắn màu trắng Đơn vị liên kết cộng hóa trị 3 Nhiệt dung 72,95 J / (mol · K) Tính tan Phản ứng với nước và etanol.
Tính chất hóa học của Natri Oxit – Na2O Natri oxit phản ứng với cacbon đioxit để tạo thành natri cacbonat. Phương trình hóa học được đưa ra dưới đây. 2Na2O + 3CO2 → 2Na2CO3
Natri oxit phản ứng với một số axit (chẳng hạn như axit clohydric) để tạo thành natri clorua và nước. Phương trình hóa học cho phản ứng này được đưa ra dưới đây. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Công dụng của Natri Oxit – Na2O Nó là một chất trợ dung hoạt động và được sử dụng để tạo ra các loại men mang lại phản ứng màu sắc thú vị. Các phản ứng đáng chú ý hơn là màu xanh lam từ oxit đồng và màu tím từ oxit coban và mangan. Được sử dụng trong các cơ thể ngoại trừ những nơi nó được sử dụng chủ yếu như một chất khử keo tụ để đúc phiếu. Ôxít natri cũng được sử dụng trong sản xuất thủy tinh thương mại dựa trên ôxít của silic và một số chất phụ gia. Câu hỏi thường gặp – Câu hỏi thường gặp Natri oxit được dùng để làm gì?
Natri oxit được sử dụng trong sản xuất thủy tinh và các sản phẩm gốm sứ. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất natri hydroxit (có thể thu được bằng cách thêm nước vào natri oxit khan).
Natri oxit có phải là muối không?
Natri oxit có thể được coi là một loại gốm rắn liên kết ion. Oxit kim loại này không hòa tan trong nước và sẽ phản ứng nếu tiếp xúc với nước để tạo thành natri hydroxit.
Natri oxit có độc không?
Natri oxit được chuyển hóa thành natri hydroxit khi tiếp xúc với nước, có thể ăn mòn cao và gây bỏng cho bất kỳ mô nào của con người mà nó tiếp xúc. Do đó, natri oxit phải được xử lý cẩn thận.
Có thể điều chế natri oxit bằng cách nào?
Natri oxit có thể được sản xuất bằng cách cho natri kim loại phản ứng với natri hydroxit. Phương trình hóa học của phản ứng này là:
2Na + 2NaOH → H2 + 2Na2O
Một phương pháp thay thế để điều chế natri oxit là bằng cách cho natri nitrit phản ứng với natri. Phương trình hóa học cân bằng cho phản ứng này được cho bởi:
6Na + 2NaNO2 → N2 + 4Na2O
Ở đây, phản ứng giữa hai đương lượng mol của natri nitrit và sáu đương lượng mol của natri thu được một đương lượng mol của khí đinitơ và bốn đương lượng mol của natri oxit.
Natri oxit có tan trong nước không?
Không, oxit natri không tan trong nước. Na2O phản ứng dữ dội khi tiếp xúc với nước, tạo thành natri hydroxit trong quá trình này. Vì vậy, natri oxit phải tránh xa nước và bảo quản trong môi trường khô ráo.
CÙNG MỤC
- Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
- Cân bằng phản ứng CaCO3 + HCl = CaCl2 + H2O + CO2 (và phương trình HCl + KHCO3 = H2O + KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng H2S + CuSO4 = CuS + H2SO4 (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng KOH + Na2CO3 = K2CO3 + NaOH (và phương trình KOH + NH4Cl = H2O + KCl + NH3)
Chia Sẻ
- Copy Link
Bài Liên Quan:
- Axit axetic có tác dụng được với NaOH không (và phương trình phản ứng Axit axetic tác dụng với NaHCO3)
- Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
- Cân bằng phản ứng Na2SO4 + Ba(OH)2 ra gì (và phương trình (NH4)2SO4 + Ba(OH)2)
- Cân bằng phản ứng H2O + NH3 + FeCl3 | NH4Cl + Fe(OH)3 (và phương trình ZnSO4 + NH3 + H2O)
- Tìm hiểu thông tin cụ thể về Na2CrO4 (Natri cromat), các tính chất và ứng dụng của Natri cromat
- Cân bằng phản ứng C2H6 | C2H4 + H2 (và phương trình C2H6 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 | Na2SO3 (và phương trình Na2O + SO3)
- Cân bằng phản ứng Br2 + H2S | S + HBr (và phương trình Cl2 + H2O + H2S)
- Cân bằng phản ứng FeO + H2SO4 | H2O + FeSO4 (và phương trình FeO + H2SO3)
- Cân bằng HCl Na2CO3 = H2O NaCl CO2 (và Phương trình hoá học nahco3 + hcl)
- Cân bằng Fe + HNO3 = H2O + NO + Fe(NO3)3 (và phương trình Fe + Fe(NO3)3)
- Cân bằng Cl2 + KOH = H2O + KCl + KClO3 (và phương trình KOH + H3PO4)
- Cân bằng Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O (và phương trình Al2O3 + HCl + H2O)
- Cân bằng Cl2 + NaBr = Br2 + NaCl (và phương trình KNO2 + Cl2 + H2O = KNO3 + HCl)
- Cân bằng NaOH + NO2 = H2O + NaNO2 + NaNO3 (và phương trình NaNO2 + H2O)
- Cân bằng Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 (và phương trình Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + S + H2O)
- Cân bằng phản ứng CO + Fe2O3 = Fe + CO2 (và phương trình Fe2O3 + CO = Fe3O4 + CO2)
- Cân bằng phản ứng H2S + SO2 = H2O + S (và phương trình H2S + Cl2 + H2O = H2SO4 + HCl)
- Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)
- Cân bằng phản ứng Al + S = Al2S3 (và phương trình Al2S3 + HCl = AlCl3 + H2S)
- Cân bằng phản ứng CaO + CO2 = CaCO3 (và phương trình Ca(HCO3)2 + NaOH)
- Cân bằng phản ứng HNO3 + P = H2O + NO2 + H3PO4 (và phương trình H2O + HNO3 + P)
- Cân bằng phản ứng F2 + H2O = O2 + HF (viết phương trình F2 + NaOH = NaF + OF2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Fe3O4 + C = Fe + CO2 (và phương trình KClO3 + C = KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2 (và phương trình CH3COOH + Ca(HCO3)2)
- Cân bằng phản ứng CH3COONa + HCl = CH3COOH + NaCl (và phương trình CH3COONa + NaOH + CaO = Na2CO2 + Ca(OH)2 + CH4)
- Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)
- Cân bằng phản ứng C + H2 = CH4 (và phương trình CH4 + Br2 + H2O = CH3Br + H3O)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + CH3OH = H2O + CH3COOCH3 (và phương trình CH3COOH = CH3COCH3 + CO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng S + H2O = H2S + SO2 (và phương trình SO2 + Br2 + H2O = H2SO4 + HBr)
Từ khóa » Khí Na2o được Cấu Tạo Bởi
-
Tính Chất Và Công Dụng Của Natri Oxit (Na2O) Chi Tiết Nhất
-
Natri Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Na2O Có Tan Trong Nước Không? - Hóa Học 24H
-
[CHUẨN NHẤT] Na2O Là Oxit Gì? - TopLoigiai
-
[CHUẨN NHẤT] Na2O Là Oxit Gì? - Toploigiai
-
Viết Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử Na2O, CaO, MgCl2
-
A. Axit Photphoric H3PO4 B. Natri Oxit Na2O Nêu ý Nghĩa Của Các ...
-
Công Thức Hóa Học Của Natri Oxit Na2O Cho Biết Gì ,cho Na=23O=16
-
Có Một Số Công Thức Hóa Học được Viết Như Sau: Na2O, NaO
-
Khái Niệm Tính Chất Vật Lý Hóa Học Của Natri Oxit - LabVIETCHEM
-
Phân Tử Na2O được Hình Thành độ - Thả Rông
-
Na2O - Natri Oxit - Chất Hoá Học
-
Natri Oxit - DELACHIEVE.COM
-
Hòa Tan Hỗn Hợp X Gồm Na, Ba, Na2O Và BaO Vào Lượng Dư H2O ...