Natri Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Natri oxide | |
---|---|
Natri oxide | |
Natri oxide | |
Danh pháp IUPAC | Natri oxide |
Tên khác | Đinatri oxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | 1313-59-3 |
PubChem | 73971 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Na2O |
Khối lượng mol | 61.9789 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 2.27 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 1132°C |
Điểm sôi | 1950 °C (phân huỷ) |
Độ hòa tan trong nước | phản ứng mãnh liệt tạo ra NaOH |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Antiflorit (lập phương tâm mặt), cF12 |
Nhóm không gian | Fm3m, số 225 |
Tọa độ | tứ diện (Na+); lập phương (O2–) |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | −414.2 kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 75.1 J mol−1 K−1 |
Các nguy hiểm | |
MSDS | ICSC 1653 |
Chỉ mục EU | không có trong danh sách |
Nguy hiểm chính | ăn mòn, phản ứng mãnh liệt với nước |
Điểm bắt lửa | không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Natri sulfideNatri selenideNatri teluride |
Cation khác | Lithi oxideKali oxideRubidi oxideCaesi oxide |
Natri oxide liên quan | Natri peroxideNatri superoxide |
Hợp chất liên quan | Natri hydroxide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Natri oxide là hợp chất hoá học có công thức Na2O. Nó được dùng trong gốm và thủy tinh, dù không phải ở dạng thô. Chất này tác dụng với nước tạo ra sodium hydroxide:
Na2O + H2O → 2 NaOHCác oxide kim loại kiềm M2O (M = Li, Na, K, Rb) đều kết tinh dưới dạng cấu trúc antiflorit. Trong cấu trúc này vị trí của các anion và cation được giữ giống với vị trí của CaF2, trong đó ion natri liên kết dạng tứ diện với 4 ion oxide và ion oxide liên kết dạng lập phương với 8 ion natri.[1][2]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Natri oxide được tạo ra bởi phản ứng của natri với natri hydroxide, natri peroxide hay natri nitrit:[3]
2 NaOH + 2 Na → 2 Na2O + H2 Na2O2 + 2 Na → 2 Na2O 2 NaNO2 + 6 Na → 4 Na2O + N2Hầu hết những phản ứng trên dựa vào phản ứng khử của natri với chất gì đó, liệu nó có phải là hydroxide, peroxide hay nitrite không.
Đốt natri trong không khí cũng tạo ra Na2O và khoảng 20% natri peroxide Na2O2.
6 Na + 2 O2 → 2 Na2O + Na2O2Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Làm thủy tinh
[sửa | sửa mã nguồn]Natri oxide là một thành phần đáng kể của thủy tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri carbonat). Natri oxide không tồn tại rõ ràng trong thủy tinh, vì thủy tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thủy tinh được sản xuất ra chứa khoảng 15% natri oxide, 70% silica và 9% vôi (CaOH). "Soda" natri carbonat hoạt động như một luồng để làm giảm nhiệt độ silica nóng chảy. Thủy tinh soda có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với thủy tinh thuần khiết, và có độ đàn hồi cao hơn. Những sự thay đổi trên xảy ra vì silica và soda phản ứng với nhau tạo thành natri silicat có công thức tổng quát Na2[SiO2]x[SiO3].
Na2CO3 → Na2O + CO2 Na2O + SiO2 → Na2SiO3Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Zintl, E.; Harder, A.; Dauth B. (1934), “Gitterstruktur der oxyde, sulfide, selenide und telluride des lithiums, natriums und kaliums”, Z. Elektrochem. Angew. Phys. Chem., 40: 588–93Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Wells, A.F. (1984) Structural Inorganic Chemistry, Oxford: Clarendon Press. ISBN 0-19-855370-6.
- ^ Greenwood, N. N.; & Earnshaw, A. (1997). Chemistry of the Elements (2nd Edn.), Oxford:Butterworth-Heinemann. ISBN 0-7506-3365-4.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sodium oxide information at Webelements.
- External MSDS Data Sheet Lưu trữ 2007-10-11 tại Wayback Machine.
| |
---|---|
Hợp chất vô cơ |
|
Hợp chất hữu cơ |
|
Từ khóa » Khí Na2o được Cấu Tạo Bởi
-
Tính Chất Và Công Dụng Của Natri Oxit (Na2O) Chi Tiết Nhất
-
Na2O Có Tan Trong Nước Không? - Hóa Học 24H
-
[CHUẨN NHẤT] Na2O Là Oxit Gì? - TopLoigiai
-
[CHUẨN NHẤT] Na2O Là Oxit Gì? - Toploigiai
-
Viết Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử Na2O, CaO, MgCl2
-
A. Axit Photphoric H3PO4 B. Natri Oxit Na2O Nêu ý Nghĩa Của Các ...
-
Công Thức Hóa Học Của Natri Oxit Na2O Cho Biết Gì ,cho Na=23O=16
-
Có Một Số Công Thức Hóa Học được Viết Như Sau: Na2O, NaO
-
Khái Niệm Tính Chất Vật Lý Hóa Học Của Natri Oxit - LabVIETCHEM
-
Phân Tử Na2O được Hình Thành độ - Thả Rông
-
Na2O - Natri Oxit - Chất Hoá Học
-
Natri Oxit - DELACHIEVE.COM
-
Cân Bằng Phản ứng Na2O + H2O = NaOH (và Phương Trình Na2O + ...
-
Hòa Tan Hỗn Hợp X Gồm Na, Ba, Na2O Và BaO Vào Lượng Dư H2O ...