Cân Bằng Pư Oxi Hóa Khử Bằng Cách Thăng Bằng E : Al + HNO3
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Lớp 10
- Hóa học lớp 10
Chủ đề
- Chương 1. Nguyên tử
- Chương 1: Cấu tạo nguyên tử
- Chủ đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
- Chủ đề 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
- Chương 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn
- Ôn tập giữa kì I
- Chương 3. Liên kết hóa học
- Chủ đề 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
- Chủ đề 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
- Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử
- Chủ đề 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
- Chương 5. Nhóm Halogen
- Chủ đề 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
- Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
- Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh
- Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
- Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
- Chương 3: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
- Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
- Chương 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
- Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
- Chương 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
- Chương 5: NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
- Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA - HALOGEN
- Chương 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
- Chương 7: NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Alayna
Cân bằng pư oxi hóa khử bằng cách thăng bằng e : Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0 Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ 11 tháng 11 2019 lúc 20:09\(\text{ (3x) ____ |N+5 +8e= N-3}\)
\(\text{(8x) ____ |Al= Al+3 +3e}\)
\(\rightarrow\)Điền hệ số 8 vào Al, Al+3; điền hệ số 3 vào N-3
\(\text{8Al+30HNO3}\rightarrow\text{8Al(NO3)3+3NH4NO3+ 9H2O}\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Tran Thuanan
Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử và môi trường (nếu có):
a. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2↑ + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0- Kiều Thanh Hằng
Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 2 0- Agnes Sea
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0- Nguyễn Ngọc
- Minh Nguyễn
Câu 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự oxi hóa, sự khử:
(1) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
(2) HNO3 + Cu→ Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 80
(3) NH3 + O2 NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 1- Đô Đô
lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thằng bằng electron
1) Mg + H2SO4 ——> MgSO4 + H2S + H2O
2) Al + HNO3 ——> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
3) Al + HNO3——> Al(NO3)3 + N2O + H2O
4) KMnO4 + HCl ——> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
5) K2Cr2O7 + HCl ——> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0- anh duy
cân bằng và biểu diễn quá trình oxi-hóa, quá trình khử trong các phản ứng sau
1. P + KClO3 P2O5 + KCl
2. NO2 + O2 + H2O HNO3
3. Fe3O4 + H2 Fe + H2O
4 Mg + HNO3 loãng Mg(NO3)2 + NH4NO3 ↑ + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0- Vũ Ngọc Lan
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0- Danh Ẩn
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa. a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Cách Cân Bằng Al Hno3 Al(no3)3 N2 Nh4no3 H2o
-
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
-
Al HNO3 = H2O NH4NO3 Al(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cho Phản ứng Hoá Học Sau: Al+HNO3→Al(NO3)3+NH4NO3+H2O
-
Cân Bằng Phản ứng Oxi Hoá Khử Giúp Mình - HOCMAI Forum
-
Al + HNO3 = Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O - THPT Sóc Trăng
-
Cân Bằng Phương Trình: Al + Hno3 → Al(No3)3 + N2 + H2O ...
-
Star - Al + Hno3 → Al(No3)3 + Nh4No3 + H2O
-
30 HNO3 + 8 Al → 8 Al(NO3)3 + 3 NH4NO3 + 9 H2O
-
Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + NH4NO3 + H2O - Hóa Học Lớp 11
-
Al + Hno3 → Al(no3)3 + Nh4no3 + H2o
-
Tôi Yêu Hóa Học - Cân Bằng Phương Trình: Al + HNO3 ----->...
-
Al + Hno3 = Al(no3)3 + Nh4no3 + H2o
-
Tôi Yêu Hóa Học - Al + Hno3 → Al(No3)3 + Nh4No3 + H2O