CẰN CỖI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CẰN CỖI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từcằn cỗi
barren
cằn cỗikhô cằnson sẻtrọckhô khanhoangtrơ trọisterile
vô trùngvô sinhcằn cỗitiệt trùnggritty
nghiệt ngãgai góccằn cỗigan gócdarcykhó chịusạnsterility
vô sinhvô trùngcằn cỗihiếm muộnvô khuẩnbarrenness
khô khansự cằn cỗisự vô sinh
{-}
Phong cách/chủ đề:
And means“untilled land.”.Đất đai cằn cỗi và khô hạn….
The land is barren and dry.….Như thần dược khiến cuộc đời cằn cỗi.
An illness like ME renders life threadbare.Kích thích hoặc cảm giác cằn cỗi( như có cát trong mắt).
Irritation or gritty feeling(like having sand in the eye).Cybertron giờ chỉ là 1 hành tinh cằn cỗi.
Cybertron is now but a barren wasteland.Tám năm cằn cỗi của cái trí, quả tim, và tử cung; và cuối cùng chết.
Eight years of barrenness of mind, heart, and womb; and then death.Cung lòng của bàSarah vẫn khép lại trong sự cằn cỗi.
Sarah's womb remained closed in its sterility.Không có môi trường thô, cằn cỗi mà rất điển hình của thể loại được tìm thấy ở đây!
No gross, gritty environments that are so typical of the genre to be found here!D ở phía trước,mặt sau với hiệu ứng cằn cỗi và 2 nam châm.
D at front, back side with gritty effect and 2 magnets.Tham gia Jack Hammer trong thế giới ngầm cằn cỗi, quyến rũ của tội ác chiến đấu với mắt cá nhân.
Join Jack Hammer in the gritty, glamorous underworld of the crime fighting private eye.Hầu hết các sa mạc bao gồm hamada đá( một phong cảnh đá cằn cỗi).
Most of the desert is comprised of rocky hamada(a barren rocky landscape).Tâm trí của tôi bị rách rưới giữa thế giới thực tế cằn cỗi và nỗi kinh hoàng ác mộng của những giấc mơ của anh ta.
Ian's mind is torn between the gritty real world and the nightmarish horror of his dreams.Đó là một xã hộisẽ gồm toàn những người trẻ cằn cỗi và tham lam”.
It is a society destined to become full of barren and greedy young people”.Và Chúa Giêsu nguyền rủa cây vả bởi nó cằn cỗi, bởi nó đã không trao ra chính mình để sinh hoa trái.
And Jesus curses the fig tree because it's sterile, because it has not given of itself to produce fruit.Thời gian trôi qua, nhưng đứa con như lời hứa vẫn không ra đời; cung lòng của bàSarah vẫn khép lại trong sự cằn cỗi.
Time passed, but the son did not arrive,Sarah's womb remained closed in its barrenness.Dù xung quanh là đất đai cằn cỗi bao la, chỉ vài phút sau khi hạ cánh, chúng tôi đã thấy dấu hiệu của sự sống.
Despite the vast, barren desert all around us, within minutes of landing there were signs of life.Nếu chúng ta muốn giữ nó cho riêng mình, chúng ta sẽ trở thành nhữngngười Kitô hữu cô lập, cằn cỗi và ốm yếu.
If we want to keep it only to ourselves,we will become Christians that are isolated, infertile and sick.Mùa hè năm 1552, ngài tới“ thiên đườngbuôn lậu” San Cian, một hòn đảo cằn cỗi và trống trơn nằm ngoài khơi Quảng Đông.
In the late summer of 1552 hereached the smuggler's paradise of San Cian, a barren and empty island off the Cantonese coast.Con mắt đỏ dường như nhìn họ trừng trừng trong nhiều dặm khi họ bỏ trốn,loạng choạng bước trên miền đá sỏi cằn cỗi.
For many miles the red eye seemed to stare at them as they fled,stumbling through a barren stony country.Sa mạc Sahara, trong mắt Antoine de SaintExupéry là một vùng đất cằn cỗi, hoang vu, nhưng nơi đây lại bầu trời đêm đẹp nhất.
The Sahara, in the eyes of Antoine de Saint Exupéry,was a barren, desolate land, but it had the most beautiful night sky.Và họ đã mang lại dòng nước an ủi tươi mát của ThiênChúa cho biết bao hoàn cảnh cằn cỗi và xung đột.
And they bring the freshwater of God's consolation to countless situations of barrenness and conflict.Buzz Aldrin tómtắt về cảnh quan Mặt Trăng cằn cỗi chỉ trong hai từ mô tả hoàn hảo điều đó như sau:" Sự hoang vu tráng lệ".
Buzz Aldrin summed-up the view of the barren lunar landscape perfectly in just two words:“magnificent desolation.”.Kế hoạch cứu rỗi của Thiên Chúa cũng được thực hiện trong sự nghèokhó của những cơ thể yếu đuối, cằn cỗi và bất lực.
God's plan of salvation, in fact,is also carried out in the poverty of weak, sterile and powerless bodies.Nó đã để lại một dải đất hoang độc hại, cằn cỗi, một thứ không khác gì hơn ngoài một vết mủ đang sưng dần trong lòng Đế chế.
It left behind a stretch of poisonous, barren wasteland that was nothing more than a festering wound in the heart of the Empire.Nếu chúng ta muốn giữ nó lại chỉ cho chúng ta mà thôi, thì chúng ta sẽ trởnên những kitô hữu cô lập, cằn cỗi và bệnh hoạn.
If we want to keep it only to ourselves,we will become Christians that are isolated, infertile and sick.Chàng ta biến mất trong màn đêm, trên một con đường cằn cỗi và chông chênh với chỉ một chiếc áo choàng trên lưng và cây gậy trên tay.
He disappeared in the dark, on a barren and unpaved road with only a robe on his back and a stick in his hand.Ngược lại, khiết tịnh tự xem mình là cao vượt hay tách rời tính dục,thì sẽ kết cục trong cằn cỗi, phán xét và giận dữ.
Conversely, chastity that sees itself as somehow above ordivorced from sex will invariably end up in sterility, judgment, and anger.Từ các bản sửa lỗi tiếp xúc đơngiản đến hiệu ứng đô thị cằn cỗi, các cài đặt sẵn Lightroom của chúng tôi có mọi thứ bạn cần để tạo ra kết quả mong muốn.
From simple exposure fixes to gritty urban effects, our Lightroom presets have everything you need to create the results you want.Cây vả mà ông chủ muốnchặt đi trong dụ ngôn đại diện cho một hiện hữu cằn cỗi, không thể ban phát và không thể làm điều lành.
The fig tree that themaster in the parable wants to uproot represents a sterile existence that is incapable of giving, incapable of doing good.Dường như những người có cuộc sống cằn cỗi và bất an, đều biểu lộ một sự sẵn lòng tuân phục lớn hơn, so với những người tự- túc và tự tin.
People whose lives are barren and insecure seem to show a greater willingness to obey than people who are self-sufficient and self-confident.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 352, Thời gian: 0.0411 ![]()
cắn chúng tôicăn cứ

Tiếng việt-Tiếng anh
cằn cỗi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Cằn cỗi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
cằntính từaridbarrencằnđộng từdesertingcỗidanh từagecỗitính từold STừ đồng nghĩa của Cằn cỗi
vô trùng khô cằn vô sinh gritty son sẻ nghiệt ngã tiệt trùng barren gai góc trọc sterileTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Cằn Cỗi Nghia Là Gì
-
Cằn Cỗi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cằn Cỗi - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cằn Cỗi" - Là Gì?
-
Cằn Cỗi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cằn Cỗi Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Cằn Cỗi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'cằn Cỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cằn Cỗi Giải Thích
-
CẰN CỖI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Cằn Cỗi - Từ điển ABC
-
Cằn Cỗi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Cằn Cọc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt