"cấn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cấn Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cấn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cấn

cấn
  • noun
    • The third sign of the eight-sign figure
    • Dregs, lees, sediment
    • verb
      • To be annoyed (by something pricking)
        • hai tấm ván kê không bằng, nằm cấn đau lưng lắm: as the two boards were unevenly placed, he was annoyed and felt a pain in his back
      • To obstruct, to hinder
        • cấn ngôi nhà nên không thấy rõ cánh đồng: because a house obstructed his view, he could not have a clear sight of the field
      • To deduct
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    cấn

    - 1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.

    - 2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.

    - 3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).

    nd. Cặn. Cấn nước chè.nt. Bị vướng mắc vì vật gì. Ván kê nghiêng nằm cấn đau cả lưng. Cấn cái giá sách nên không kê được cái tủ ở góc phòng.nđg. Khấu trừ, gán. Giao căn nhà để cấn nợ.hd. Quẻ thứ ba trong tám quẻ Càn, Khảm, Cấn, Chấn...

    Từ khóa » Can Có Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh