ㄹ 필요가 있다/없다 - Cần Thiết/không Cần Thiết Phải Làm Gì…

–ㄹ 필요가 있다/없다 – Cần thiết/không cần thiết phải làm gì…

  1. 그분을 도와줄 필요가 있어요?

Có cần thiết phải giúp đỡ anh ta không?

  1. 그학생을 도와줄 필요가 있어요.

Cần thiết phải giúp đỡ sinh viên đó.

  1. 돈을 저죽 할 필요가 있어요.

Cần phải tiết kiệm tiền.

  1. 우리는 내일 아침까지 이일을 끝낼 필요가 없어요.

Chúng ta không nhất thiết phải hoàn thành công việc vào trước sáng mai.

  1. 이 헌집을 수리할 필요는 없어요.

Không cần phải sửa chữa ngôi nhà này.

  1. 오늘 오후에 이 교수님을 초대할 필요가 있어요.

Việc mời giáo sư Lee chiều nay là cần thiết.

  1. 한국어를 배울 필요가 있어요.

Chúng ta cần phải học tiếng Hàn.

  1. 지금 그 분을 찾아갈 필요가 있어요?

Có cần thiết phải đi thăm anh ta bây giờ không?

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 우리는 은행에 돈을 바꾸러 갈 필요가 없어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 열심히일을할필요가없었어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 택시를타고갈필요는없어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 지금밥을먹을필요가있어요?

……………………………………………………………………………..

  1. 그분이회의에참석할필요가없었어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Có cần thiết phải làm việc hàng ngày không?

……………………………………………………………………………..

  1. Việc đợi anh ta vào ngày hôm qua là cần thiết.

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng ta cần phải học tiếng Hàn.

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng ta không cần phải đi làm vào buổi tối.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta có cần phải nói tiếng Anh ở Hàn Quốc không?

……………………………………………………………………………..

Đánh giá post này

Bài viết liên quan

Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng không liên quan, không có sao cả, không có quan trọng,không đáng quan tâm… Thường đi với “무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게”.Chủ yếu dùng với động từ. 지 않으면 안 되다 – (Nếu) không… thì không được/Không thể không…/Phải… 을까 하다   Phân vân xem có nên làm gì không. Nói về ý định mơ hồ, kế hoạch không chắc chắn, có thể dễ dàng thay đổi của người nói. Không dùng với câu mệnh lệnh, đề nghị. Không dùng với thì tương lai 을 게 아니라   Không phải V1 mà là V2 (không phái cái này mà là …) 지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.… 지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.…

Từ khóa » Cấu Trúc Không Phải Làm Gì Trong Tiếng Hàn