10 Jan 2019
Xem chi tiết »
18 Aug 2015 · Mẫu câu này diễn đạt sự bắt buộc, cần thiết phải làm gì: Không thể không làm. Cấu trúc: + なければならない/なくてはならない。
Xem chi tiết »
Rating 5.0 (100) ① 君 きみ があやまることはいないよ。 → Cậu không cần xin lỗi đâu. ② 来 く ることはありません。 郵送 ゆうそう でいいですよ。 → Không cần đến tận nơi đâu, cứ ...
Xem chi tiết »
[Ngữ pháp N3] Cần thiết phải làm, không làm là không được tiếng Nhật là gì 【~ないと、~なくちゃ】. 4:24 PM ,Học tập ,JLPT N3. [Ngữ pháp N3] ~ないと、~ ...
Xem chi tiết »
26 Oct 2021 · Ý nghĩa và sựkhác biệt giữa じゃありません và くないです là gì…? · Là câu được sử dụng cho các câu phủ định của tính từ trong tiếng Nhật. · Tính ... Ý nghĩa và sựkhác biệt giữa じ... · Giải thích chi tiết về じゃありま...
Xem chi tiết »
1 Jul 2020 · Ở đây cụm từ 「なければ」hoặc 「なくては」có nghĩa là “nếu không (làm gì đó)”, còn cụm từ 「ならない」nghĩa là “không thành/ không ổn”, vậy cả ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 · Huỳnh Huyền Trân Học tiếng Nhật online cùng IFK . Cấu trúc 〜じゃない (反実仮想) Ý nghĩa : Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên khi phát hiện ra những chuyện ngoài dự đoán.
Xem chi tiết »
30 Dec 2017 · Cách dùng: Đi với những động từ có ý chí. Chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba, thường là ngôi thứ nhất, ít được dùng trong văn bản. Thường dùng ...
Xem chi tiết »
Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa “cấm” hay “không được” làm một việc gì đó. Dùng để trả lời cho câu hỏi [ Động từ thể てもいいですか?] Ví dụ: Không được đậu xe ...
Xem chi tiết »
21 Aug 2021 · Ý nghĩa: Không thể không, Phải làm gì đó… Giải thích: Có nghĩa cần thiết làm gì đó. Ví dụ: 1. 食べなくちゃいけない。 Tabenakucha ikenai ...
Xem chi tiết »
22 May 2020 · 『わけではない』Dùng khi giải thích về sự việc không ở mức độ cao, trầm trọng như đối phương suy nghĩ, suy luận ra. 例文:. 1. 嫌いなわけでは ...
Xem chi tiết »
20 Sept 2017 · Mẫu câu [ động từ thể たいです] không thể dùng để mời người nghe dùng một thứ gì hay làm gì. Ví dụ, trong trường hợp muốn mời người nghe uống cà ...
Xem chi tiết »
3 Apr 2019 · 1. これは田中さんのかばんではなくて私のです。 Kore ha Tanaka san no kaban dehanakute watashi no desu. Đây không phải là ...
Xem chi tiết »
8 Jun 2022 · 13. ~ 全然~ません ~: hoàn toàn ~ không. 14. ~なかなか~ない: mãi mà, ...
Xem chi tiết »
19 Apr 2022 · ~ 全然~ません ~: hoàn toàn ~ không. ~なかなか~ない: mãi mà, mãi rồi; ~ ませんか~: Anh/ chị ….cùng với tôi ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cấu Trúc Không Phải Làm Gì Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc không phải làm gì trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu