[Ngữ Pháp N5] ~なければならない/~なくてはならない
Có thể bạn quan tâm
- Mỹ phẩm - Làm đẹp
- Ẩm thực - Mua sắm
- Đi lại - Du lịch
- Chăm sóc sức khỏe
- Mẹ và bé
- Đời sống
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- JLPT N2
- JLPT N1
- Làm việc ở Nhật
- Liên hệ – Góp ý
- Giới thiệu
Mẫu câu này diễn đạt sự bắt buộc, cần thiết phải làm gì: Không thể không làm.
Cấu trúc: [Động từ thể ない (bỏ ない)] + なければならない/なくてはならない。
→ Lịch sự hơn: ならない → なりません
* Xem lại cách chia động từ thể ない trong tài liệu này: naikei
Cấu trúc nhìn có vẻ dài và khó nhớ, nhưng nếu phân tích từng phần và ý nghĩa của nó, bạn sẽ thấy dễ hiểu hơn. Ở đây cụm từ 「なければ」hoặc 「なくては」có nghĩa là “nếu không (làm gì đó)”, còn cụm từ 「ならない」nghĩa là “không thành/ không ổn”, vậy cả mẫu câu dịch sát nghĩa sẽ là “nếu không làm việc này thì không ổn”, hay nói cách khác là “không thể không làm” → “phải làm”.
Ví dụ:
いく (đi) → いかない (không đi) → いかなければならない/ いかなくてはならない (không thể không đi→phải đi)
はなす(nói)→ はなさない (không nói) → はなさなければならない/はなさなくてはならない (không thể không nói→phải nói)
する(làm)→ しない (không làm) → しなければならない/ しなくてはならない (không thể không làm → phải làm)
Câu ví dụ:
- わたしは しゅくだいを しなければならりません。Tôi phải làm bài tập.
- かれは あした せんせいに レポートをださなくてはならない。Anh ta phải nộp báo cáo cho thầy giáo vào ngày mai.
- たばこを やめなければならない。からだに わるいんです。Phải bỏ thuốc lá thôi. Hại sức khỏe lắm.
- かのじょは らいしゅう アメリカに いかなくてはならない。Tuần sau cô ấy phải đi Mỹ.
* Xem thêm mẫu câu tương tự: 「なければいけない/ なくてはいけない」
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.
Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới
- Chia sẻ trên Facebook
- Chia sẻ trên Twitter
Tác giả Kae
Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm
Các bài viết của tác giả KaeBài liên quan
-
[Ngữ pháp N5] Tính từ – Những kiến thức cơ bản -
[Ngữ pháp N5] あげます、もらいます、くれます -
[Ngữ pháp N5] Động từ – Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない) -
[Ngữ pháp N5] Danh từ – Những kiến thức cơ bản -
[Ngữ pháp N5] ~なければいけない/~ なくてはいけない: Phải (làm gì đó) -
[Ngữ pháp N5] ~がほしいです。Tôi muốn… -
[Ngữ pháp N5] Cách dùng「は」、「が」、「を」、「に」、「で」và các trợ từ cơ bản khác -
[Ngữ pháp N5] ~ が、~けど
Like page của BiKae để cập nhật bài mới
Bikae.net
BÀI VIẾT NỔI BẬT
- NGÀY
- TUẦN
- THÁNG
-
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Ngữ pháp N2: ずじまい
-
Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
-
[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
BÀI VIẾT MỚI
- Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
- Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
- Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
- Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
- Review máy rửa mặt Foreo Luna 3
CHUYÊN MỤC
- Ẩm thực – Mua sắm
- Bảng chữ cái
- Chăm sóc sức khỏe
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Góc nấu nướng – Món Nhật
- Góc nấu nướng – Món Việt
- Học tập ở Nhật
- Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật qua audio
- Hướng dẫn sử dụng
- Kanji
- Làm việc ở Nhật
- Mẹ và bé
- Mỹ phẩm – Làm đẹp
- Nghe hiểu
- Ngữ pháp
- Nhạc Nhật
- Tin tức nổi bật
- Trải nghiệm văn hoá
- Từ vựng
- Đi lại – Du lịch
- Đời sống
Từ khóa » Cấu Trúc Không Phải Làm Gì Trong Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3: Cấu Trúc Câu Với 「こと」(P.I) - LinkedIn
-
[Ngữ Pháp N3] ~ ことはない:Không Cần, Không Việc Gì Phải
-
[Ngữ Pháp N3] Cần Thiết Phải Làm, Không Làm Là Không được Tiếng ...
-
[Không Phải] Trong Tiếng Nhật Là Gì?→じゃありません Và くないです ...
-
Cấu Trúc N5~なければならない/~なくてはならない:Phải (làm Gì đó)
-
Ngữ Pháp N3〜じゃない Không Phải Sao | Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
-
5 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Nhấn Mạnh Về Cảm Xúc, Buộc Phải ...
-
Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~ なくちゃいけない ~: Không Thể Không ...
-
Ngữ Pháp N3 Mẫu Câu ~ わけではない : Không Phải Là - Tokyodayroi
-
60 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 (Phần 2)
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ではなくて Dehanakute - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Tổng Hợp 101 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Chắc Chắn Có Trong Bài ...
-
60 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 Bạn Nên Biết - Visa Tokutei