Căng Thẳng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • tập tễnh Tiếng Việt là gì?
  • tiểu đệ Tiếng Việt là gì?
  • ngũ thục Tiếng Việt là gì?
  • khui Tiếng Việt là gì?
  • gạch hòm sớ Tiếng Việt là gì?
  • Yên Hưng Tiếng Việt là gì?
  • suốt Tiếng Việt là gì?
  • cù Tiếng Việt là gì?
  • Chiềng Sại Tiếng Việt là gì?
  • mòi Tiếng Việt là gì?
  • rã họng Tiếng Việt là gì?
  • xôi thịt Tiếng Việt là gì?
  • ngư gia Tiếng Việt là gì?
  • hối hả Tiếng Việt là gì?
  • quan niệm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của căng thẳng trong Tiếng Việt

căng thẳng có nghĩa là: - tt. . . Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. . . Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng Tình hình ngày một căng thẳng hơn.

Đây là cách dùng căng thẳng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ căng thẳng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Căng Thẳng Nghĩa Là Gì