Canon (âm Nhạc) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Trong lĩnh vực âm nhạc, canon là một bản nhạc đối âm sử dụng giai điệu có kết hợp một hoặc nhiều giai điệu phỏng mẫu kèm theo trong một khoảng thời gian nhất định (ví dụ, trong khoảng nghỉ, điệu nhảy,...) Giai điệu chính đóng vai trò chủ đạo trong canon gọi là lãnh xướng (hợp âm chính), còn những giai điệu mô phỏng với nhiều âm sắc khác nhau có tác dụng hỗ trợ hoặc bè gọi là phụ xướng (hợp âm phụ). Giai điệu phụ xướng phải phỏng theo lãnh xướng, hoặc phải như một bản sao chính xác nhịp và quãng của hợp âm chính, hoặc có tác dụng như một phần nhạc chuyển giao trung gian (xem "Các loại canon" bên dưới). Canon loại đơn giản trong đó có những âm thanh giai điệu lặp đi lặp lại giống nhau gọi là round - "Row, Row, Row Boat Your Boat" và "Frère Jacques" là những điển hình cơ bản cho trường canh.
Canon bổ trợ là canon có kèm theo một hoặc nhiều đoạn nhạc bổ sung độc lập không lặp lại những giai điệu nào.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Canon là từ tiếng Pháp cổ, được hiểu theo nghĩa "uyên thâm, thông thái" và bắt nguồn từ chữ Hy Lạp "Kanon" nghĩa là "luật lệ". Một trong những thể loại đầu tiên của Canon xuất hiện ở thế kỷ thứ XIII gọi là rounds (hay rondellus). Tác phẩm nổi tiếng thuộc thể loại này khi đó là "Sumer is Icumen In". Đến thế kỷ thứ XIV, canon xuất hiện nhiều ở Ý với tên gọi "caccia", đôi khi ở Pháp các bản trường ca cũng theo âm luật của Canon.
Các loại canon
[sửa | sửa mã nguồn]Việc phân loại Canon có thể dựa trên:
- Số lãnh xướng và phụ xướng trong bản nhạc
- Theo cấu trúc của bản nhạc, ngôn từ[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a
- Benjamin, Thomas. 2003. The Craft of Tonal Counterpoint. New York: Routledge. ISBN 0415943914. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2011.
- Griffiths, Paul. 2001. "Messiaen, Olivier (Eugène Prosper Charles)". The New Grove Dictionary of Music and Musicians, second edition, edited by Stanley Sadie và John Tyrrell. London: Macmillan Publishers.
- Mann, Alfred, J. Kenneth Wilson, and Peter Urquhart. n.d. "Canon (i)." Grove Music Online. Oxford Music Online (Accessed ngày 2 tháng 1 năm 2011) (Subscription access).
- Sanders, Ernest H. 2001a. "Rota". The New Grove Dictionary of Music and Musicians, second edition, edited by Stanley Sadie và John Tyrrell. London: Macmillan Publishers.
- Sanders, Ernest H. 2001b. "Sumer is icumen in". The New Grove Dictionary of Music and Musicians, second edition, edited by Stanley Sadie và John Tyrrell. London: Macmillan Publishers.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Anatomy of a Canon Lưu trữ 2012-06-18 tại Wayback Machine
- The Musical Offering --A Musical Pedagogical Workshop by J.S. Bach, or, The Musical Geometry of Bach's Puzzle Canons
- Visualization of J. S. Bach's crab canon
- Software SonneLematine to produce canons
- Electro-Acoustic Music Dartmouth.edu: Larry Polansky's Four Voice Canons
- Watch Canon, a film by Norman McLaren at NFB.ca Lưu trữ 2011-10-11 tại Wayback Machine
- Video Canon (My Favorite Things)
- Thể loại nhạc
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Canon ý Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Canon Là Gì Thế À +, Canon Có Nghĩa Là Gì
-
Canon Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Canon Là Gì Thế À , Canon Có Nghĩa Là Gì
-
Canon Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Canon Là Gì - Nghĩa Của Từ Canon - Học Tốt
-
Nghĩa Của Từ Canon Là Gì Thế À +, Canon Có Nghĩa Là Gì
-
Canon Trong Anime Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Nghĩa Của Từ Canon Là Gì Vậy Thế À +, Canon Có Nghĩa Là Gì Vậy
-
Ý Nghĩa Logo Thương Hiệu – Phần 31: Canon | ELLE Man Việt Nam
-
Giải Nghĩa Ký Hiệu ống Kính Canon
-
Canon Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Canon Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Các Thuật Ngữ, Ký Hiệu Trên ống Kính Canon - Điện Máy XANH
-
Ý Nghĩa Của Canon Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary