Canon EOS 700D – Wikipedia Tiếng Việt

Canon EOS 700D
LoạiMáy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số
Loại cảm biến ảnhCMOS APS-C
Kích thước cảm biến22.3 × 14.9 mm (kích cỡ APS-C)
Bộ xử lý ảnhDIGIC 5
Độ phân giải5184 x 3456 (17,9 megapixel hiệu dụng)
Ống kínhỐng kính Canon EF, ống kính Canon EF-S
Flashflash cóc/rời (Speedlite)
Màn trậpmàn trập điều khiển bằng điện hành trình thẳng đứng
Tốc độ màn trập1/4000 giây - 30 giây và Bulb; tốc độ ăn đèn 1/200 giây.
Đo sángtoàn khẩu độ TTL, 63 vùng iFCL SPC
Chế độ chụpcảnh thông minh, Chân dung, Phong cảnh, Cực gần, Thể thao, SCN (chân dung đêm, Cảnh đêm cầm tay, HDR), Tự động không flash, Tự động sáng tạo, Chương trình, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ, Thủ công, Bulb, Tùy chọn Quay phim
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Điểm lấy nét9 điểm lấy nét tự động loại ngang dọc ở f/5.6, điểm chính giữa chính xác cao, ngang dọc chéo (double cross-type) ở f/2.8
Chế độ lấy nét1 hình, AI Focus, AI Servo, Live View (Vùng linh hoạt - nhiều điểm, Vùng linh hoạt - Đơn, Nhận diện khuôn mặt, Movie Servo), Thủ công
Chụp liên tiếp5 hình/giây lên tới 22 JPEG (hoặc 30 JPEG nếu dùng thẻ chuẩn UHS-I) hoặc 6 RAW
Kính ngắmgương 5 mặt / LCD (cho Live View)
Dải ISO100 – 12800 (mở rộng lên H: 25600)
Cân bằng trắngTự động, Ban ngày (~5200K), Mây (~7000K), Bóng râm (~6000K), Đèn bóng tròn (~3200K), Đèn huỳnh quang trắng (~4000K), Flash, tùy chọn
Màn hình LCDmàn hình xoay lật cảm ứng LCD 3.0" (7.7 cm) Clear View II TFT với 1,040,000 chấm
Lưu trữthẻ SD/SDHC/SDXC (hỗ trợ UHS-I)
Pinpin rời Li-Ion LP-E8 (1040 mAh)
Kích thước máy133.1 × 99.5 × 79.7 mm
Trọng lượng525g (chỉ thân máy)
Đế pinBG-E8
Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS 700D là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số cho người dùng phổ thông 17,9 megapixel của Canon công bố ngày 21-3-2013[1]. Thuộc dòng 3 số của Canon EOS, 700D là máy kế tiếp của EOS 650D và được kế tiếp bởi EOS 750D và Canon EOS 760D. Dù vậy so với 650D thì 700D chỉ có một vải cải tiến nhỏ về hình thức bên ngoài, trong đó nút xoay chế độ có thể xoay 360 độ, các biểu tượng trên nút xoay chế độ được làm gờ lên và phủ crom.

Thời điểm hiện tại (12-2016), tại Việt Nam, thân máy 700D được bán với giá 7-8 triệu đồng tùy theo tình trạng và thời hạn bảo hành.

Cấu hình của Canon EOS 700D[2]

[sửa | sửa mã nguồn]

Về tất cả các thông số kỹ thuật thì 650D và 700D không có nhiều điểm khác nhau. Các đặc điểm khác của 700D bao gồm:

  • Vòng xoay chế độ có thể xoay 360 độ
  • Xem trước hiệu ứng Creative Filter trong Live view
  • Lớp cao su phủ bên ngoài máy thừa hưởng từ 60D.

Ngoài ra, 700D được bán ra kèm ống kit 18-55 IS STM thay vì 18-55 IS II trên 650D.

Đặc điểm chính của 700D bao gồm:

  • Vỏ làm bằng thép không gỉ, polycarbonate có phủ sợi thủy tinh
  • Cảm biến: 18 megapixel APS-C Hybrid CMOS
  • Bộ xử lý hình ảnh: DIGIC 5, chụp được ảnh RAW 14 bit
  • Hệ thống lấy nét 9 điểm dạng ngang dọc ở f/5.6, điểm chính giữa ngang dọc chéo (double cross-type), rất nhạy ở f/2.8 hoặc cao hơn
    • Có khả năng lấy nét theo pha và theo độ tương phản, sẽ phát huy hết hiệu quả nếu sử dụng với các ống kính Canon dùng mô-tơ lấy nét STM.
  • ISO: 100 - 12.800, mở rộng đến 25.600
    • ISO tự động 100-6400 trong M, Av, Tv, P.
    • Thêm tính năng giảm nhiễu ở ISO cao bằng cách chụp nhiều hình liên tiếp và "chồng" lên nhau, chỉ khả dụng khi dùng định dạng ảnh JPEG.
  • Chụp ảnh liên tục: 5 khung hình/giây
  • Màn hình xoay lật LCD cảm ứng điện dung 3" Clear View II TFT 1.040.000 chấm
    • Màn hình cảm ứng có thể được dùng trong live view (chạm và giữ để chụp hình), quay video, xem lại hình
  • Lấy nét trong live view bao gồm: Quick (lấy nét theo pha, gương lật sẽ hạ xuống để ánh sáng đi vào cảm biến lấy nét), Vùng linh hoạt (đa vùng), Vùng linh hoạt (1 vùng), Nhận diện khuôn mặt có bám nét.
    • Hiển thị điểm lấy nét sẽ gần giống như trong các máy compact.
  • Viewfinder: quang học, có độ bao phủ 95%
  • Quay video Full-HD, tốc độ 24/25/30 hình/giây; Quay video HD 24/25/50/60 hình/giây, micro stereo tích hợp
    • Thêm Movie Servo hỗ trợ việc quay video.
  • Thiết kế menu kiểu mới.
    • Có thêm Photobook Set-up
    • Cài đặt giờ theo vùng (lựa chọn thành phố)
    • Trình sửa lỗi ống kính có thể sửa lỗi quang sai.
    • Hỗ trợ GPS, phụ kiện GP-E2 (DSLR Canon cấp thấp đầu tiên có hỗ trợ phụ kiện GPS).
  • Cảm biến mắt ngay trên ống ngắm, nhận biết khi nào người dùng đưa máy lên để chụp.
  • Cần gạt on/off bây giờ có thể dùng để chuyển sang chế độ quay video.
  • Creative Filter được tăng thêm Art Bold Effect và Water Painting Effect.
  • Quay video time-lapse nếu có kết nối với máy tính.

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Canon ra EOS 700D với quá ít sự thay đổi”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 8 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “Canon EOS 700D kèm kit 18-55 STM chỉ còn 9,9 triệu đồng - VnReview - Tin tức Ở đâu có gì”. VnReview.vn. 5 tháng 5 năm 2016. Truy cập 8 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Canon EOS 700D tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
CanonEOS
Đỉnh cao
  • 5D Mark IIw (2008)
  • 7Dgw (2009)
  • 1D Mark IVw (2009)
  • 1D Xgw (2012)
  • 5D Mark IIIHgw (2012)
  • 1D Cgw (2012)
  • 6DHGW (2012)
  • 7D Mark IITHGw (2014)
  • 5Ds/5DsRTHgw (2015)
  • 1D X Mark IITSHGw (2016)
  • 5D Mark IVTSHGW (2016)
  • 6D Mark IITHGW (2017)
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
  • 1100Dw (2011)
  • 100DH (2013)
  • 1200Dgw (2014)
  • EOS M10HW (2015)
  • 1300DW (2016)
  • 200DTHWg (2017)
NikonDòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
OlympusMicro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
PanasonicLumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax 645 / K / Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
SamsungDòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
SonyAlpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica MFujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
  • Hasselblad X1D-50cGW (2016)
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w

Từ khóa » Canon D700 Thông Số