Canon EOS 700D – Wikipedia Tiếng Việt

Loại máy Cảm biến Phân khúc 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
DSLR Full-frame Chủ lực 1Ds 1Ds Mk II 1Ds Mk III 1D C
1D X 1D X Mk II T 1D X Mk III T
APS-H 1D 1D Mk II 1D Mk II N 1D Mk III 1D Mk IV
Full-frame Chuyên nghiệp 5DS / 5DS R
5D x 5D Mk II x 5D Mk III 5D Mk IV T
Cao cấp x 6D 6D Mk II AT
APS-C x 7D 7D Mk II
Tầm trung 20Da x 60Da A
D30 D60 10D 20D 30D 40D x 50D x 60D A x 70D AT 80D AT 90D AT
760D AT 77D AT
Phổ thông 300D 350D 400D 450D x 500D x 550D x 600D A x 650D AT x 700D AT 750D AT 800D AT 850D AT
x 100D T 200D AT 250D AT
1000D x 1100D x 1200D 1300D 2000D
Giá rẻ 4000D
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)
Loại máy Cảm biến Phân khúc
00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

PROCESSOR: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

Từ khóa » Canon D700 Thông Số