CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON15 likes5,421 viewsSoMSoMFollow

SẢN PHỤ KHOARead less

Read more1 of 26Download nowCAÄP NHAÄT CHAÅN ÑOAÙN & XÖÛ TRÍ CHUYEÅN DAÏ SINH NON ThS	   BS	   LÊ	   QUANG	   THANH	    BV	   Từ	   Dũ	     Môû ñaàu o  Sinh non: < trọn 37 tuần (WHO, 1993) o  5 – 10% (13 triệu thai kỳ/năm) o  Nguyên nhân chính: tử vong & biến chứng chu sinh o  Sơ sinh cực non: tử suất sơ sinh cao n  24 tuần: 80% n  > 30 tuần: 10% o  22 - 28 tuần: n  khả năng sống tăng 3% mỗi ngày n  tỉ lệ biến chứng sơ sinh giảm theo tuổi thai: o  23 tuần: 31% o  27 tuần: 7% Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non  CHAÅN ÑOAÙN CHUYEÅN DAÏ SINH NON THAÄT SÖÏ  TIEÂU CHUAÅN CHAÅN ÑOAÙN o  Cơn gò: n  gây đau, sờ thấy, > 30” và 4 cơn/30’ n  Biến đổi CTC : vị trí, mật độ, chiều dài, mở o  SÂ đường ÂĐ: phát hiện CTC ngắn o  fetal Fibronectin (fFN): dấu ấn sinh học (biomarker) o  fFN + SÂ đường ÂĐ đo độ dài CTC: n  chủ yếu là giá trị tiên đoán âm n  phát hiện thai phụ không có CD sinh non Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non J Mat Fet Neon Med 2011 J.Perinat. Med. 34 (2006) 359–366  CTC bình thöôøng 3.76 cm  Thay ñoåi chieàu daøi CTC  fetal Fibronectin o  Protein ngoại bào o  Bình thường: n  Chất kết dính sinh học n  Hiện diện giữa màng rụng và nhau n  Tăng khi sắp vào CD n  Chất tiết CTC và ÂĐ o  Biomarker: sinh non  NC	   tại	   BVTD	    o  72 thai phụ o  Đến khám vì trằn bụng: td dọa sinh non o  Đủ điều kiện làm test fFN o  Đồng ý tham gia o  Thử fFN trước khi khám o  Theo dõi tiếp đến 2 tuần o  Đánh giá kết quả  Kết	   quả	   sau	   7	   ngày	    Sanh Không sanh fFN (+) 10 18 28 fFN (-) 1 43 44 11 61 72 Độ nhạy = 10/(10+1) = 0,91 = 91% Độ đặc hiệu = 43/(18+43) = 0,70 = 70% Giá trị tiên đoán dương = 10/(10+18) = 0,36 = 36% Giá trị tiên đoán âm = 43/(43+1) = 0,98 = 98%  Kết	   quả	   sau	   14	   ngày	    Sanh Không sanh fFN (+) 12 16 28 fFN (-) 2 42 44 14 58 72 Độ nhạy = 12/(12+2) = 0,86 = 86% Độ đặc hiệu = 42/(16+42) = 0,72 = 72% Giá trị tiên đoán dương = 12/(12+16) = 0,43 = 43% Giá trị tiên đoán âm = 42/(42+2) = 0,95 = 95%  Kết quả fFN Dương tính Âm tính CL > 2.5 cm CL > 2.5 cmCL < 2.5 cm CL < 2.5 cm Thuốc giảm gò & steroids (kháng sinh?) ko điều trị, theo dõi ko điều trị nhưng theo dõi (<32 tuần NV & đánh giá lại; > 32 tuần theo dõi ngoại trú) Ø Progesterone NV, theo dõi & steroids  XÖÛ TRÍ CHUYEÅN DAÏ SINH NON THAÄT SÖÏ  THUOÁC GIAÛM GOØ Nhóm thuốc được cấp phép o  Đồng vận beta (Ritodrine, Terbutaline, Salbutamol) o  Đối vận thụ thể oxytocin (Atosiban) Nhóm thuốc không được cấp phép o  Chẹn kênh calcium (Nifedipine, Nicardipine) o  ức chế tổng hợp PG (Indomethacin, Sulindac) o  Cung cấp nitric oxide (NO donors - GTN) o  Magnesium sulphate J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non J Mat Fet Neon Med 2011  Ñoàng vaän beta o Được cấp phép: thuốc giảm gò để điều trị sinh non o Liên quan cấu trúc với adrenalin và noradrenalin o Tác động trên thụ thể tại TC: ức chế cơn gò TC 1 o Tác dụng phụ: n Đánh trống ngực, lạnh run, buồn nôn, nhức đầu và đau ngực 2 n Có báo cáo tử vong 3 n OAP: suất độ khoảng 1/400 (Grade A) 3 o RCOG: theo dõi tại ICU 2 1. Hearne A.E and Nagey D.A. (2000). Clin Obstet Gynecol, 43: 787 – 801; 2. RCOG (2002). London, RCOG Press. 3. Di Renzo GC et al. J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non  GSK khuyeán caùo: Salbutamol lieân quan ñeán thieáu maùu cô tim khi ñieàu trò sinh non  FDA:	   không	   sử	   dụng	   Terbutaline	   để	   điều	    trị	   chuyển	   dạ	   sinh	   non	     “Khuyến	   cáo	   sử	   dụng	   hạn	   chế	   beta-­‐agonists	   tác	    dụng	   ngắn	   (uống	   &	   ÂĐ)	   trong	   sản	   khoa”	     Cheïn keânh Calcium (CCB) o  Chưa được cấp phép: giảm gò điều trị CD sinh non o  Ức chế dịch chuyển ion calcium vào TB cơ TC 1 o  Tác dụng phụ: n  nóng bừng mặt n  nhức đầu, buồn nôn, chóng mặt n  hạ HA tạm thời: hiếm gặp n  tăng báo cáo tác dụng phụ, đặc biệt là song thai n  một ca nhồi máu cơ tim: thai phụ 29 tuổi dùng nifedipine ngay sau khi TTM ritodrine. 1. Hearne A.E and Nagey D.A. (2000). Clin Obstet Gynecol, 43: 787 – 801 3. Di Renzo GC et al. J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non  o  Tác dụng phụ: n  nóng bừng mặt n  nhức đầu, buồn nôn, chóng mặt n  hạ huyết áp tạm thời: hiếm gặp n  tăng báo cáo tác dụng phụ, đặc biệt là song thai n  một ca nhồi máu cơ tim: thai phụ 29 tuổi dùng nifedipine ngay sau khi TTM ritodrine. Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Cheïn keânh Calcium (CCB) J Mat Fet Neon Med 2011 J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366  CCB trong giaûm co: nguy cô phuø phoåi taêng cao  o  Cơ chế: cạnh tranh trên thụ thể oxytocin tại TC o  So sánh với β-agonists: n  Hiệu quả tương đương hoặc hơn n  Khả năng kéo dài thai kỳ tăng lên n  An toàn hơn n  Tác dụng phụ thấp đáng kể trên hệ tim mạch n  Giảm tỉ lệ ngưng θ do tác dụng phụ nặng J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366; J Mat Fet Neon Med 2011 Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Ñoái vaän Oxytocin  J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366: Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non So saùnh caùc thuoác ñieàu trò sinh non Đặc tính salbutamol nifedipine Atosiban (TRACTOCILE) Nhóm thuốc Đồng vận beta Chẹn kênh canxi Đối kháng oxytocine Được duyệt chính thức cho chỉ định sinh non Có Không Có Chống chỉ định Loạn nhịp Bệnh tuyến giáp, tiểu đường không được kiểm soát tốt Bệnh tim, bệnh lý thận, huyết áp thấp ở người mẹ, không dùng chung với MgSO4, Không Tác dụng phụ lên mẹ Loạn nhịp tim, loạn nhịp thở, phù phổi, thiếu máu cơ tim, tụt huyết áp, nhịp tim nhanh, thở gấp, tăng glucose máu, hạ kali máu, run, lo lắng, buồn nôn, nôn mửa Bừng mặt, nhức đầu, tụt huyết áp thoáng qua, nhịp tim nhanh thoáng qua, đánh trống ngực Buồn nôn, nhức đầu, phản ứng dị ứng Tác dụng phụ lên thai nhi & trẻ sơ sinh Nhịp tim nhanh, tăng insuline máu, tăng glucose thai, hạ glucose, calci máu ở trẻ sơ sinh, phì đại cơ tim và vách ngăn, thiếu máu cơ tim, tắc ruột Thai chết bất ngờ, tình trạng nguy hiểm cho thai Đến nay chưa được ghi nhận  Hướng	   dẫn	   sử	   dụng	   thuốc	   giảm	   co	   ở	   châu	   Âu	    Nước Tổ chức khuyến cáo Thuốc giảm co Tây Ban Nha Hội SPK Tây Ban Nha – SEGO Atosiban là thuốc đầu tay Bỉ Hội SPK Bỉ - GGOLFB & VVOG Atosiban là thuốc đầu tay Pháp Hội SPK Pháp - CNGOF Atosiban, đồng vận beta, Nifedipine Đức Hội SPK Đức - DGGG Atosiban, Fenoterol, Nifedipine (Atosiban ít tác dụng phụ hơn) Ý Hội SPK Ý – SLOG Atosiban, Ritodrine, Nifedipine UK Hội SPK Vương Quốc Anh - RCOG Atosiban và nifedipine. Ritodrine không phải là lựa chọn tốt Áo Hội SPK Áo - OEGGG Đồng vận beta hoặc atosiban  o  Xác định chính xác chuyển dạ sinh non: n  fFN n  SÂ đường ÂĐ đo độ dài CTC n  Giá trị tiên đoán âm cao o  Sau khi chẩn đoán xác định: n  Cân nhắc giảm gò hay ko? Nguy cơ – Lợi ích o  Thai phụ có nhiều lợi ích từ thuốc giảm gò: n  thai kỳ cực non n  cần chuyển lên tuyến trên có NICU n  dùng chưa đủ liều corticosteroids J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366; J Mat Fet Neon Med 2011 Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Chieán löôïc xöû trí  Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Chieán löôïc xöû trí o  Chọn lựa thuốc giảm gò: n  Đồng vận Beta: Salbutamol n  Chẹn kênh Calcium: Nifedipine n  Đối vận thụ thể Oxytocine: Atosiban o  Glucocorticoid trước sinh: n  24 – 34 tuần n  Betamethasone: 2 liều 12 mg TB cách 24 h (12 h) n  Dexamethasone: 4 liều 6 mg TB cách 12 giờ J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366; J Mat Fet Neon Med 2011  Chaân thaønh caùm ôn

More Related Content

CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CHUYỂN DẠ SINH NON

  • 1. CAÄP NHAÄT CHAÅN ÑOAÙN & XÖÛ TRÍ CHUYEÅN DAÏ SINH NON ThS  BS  LÊ  QUANG  THANH   BV  Từ  Dũ  
  • 2. Môû ñaàu o  Sinh non: < trọn 37 tuần (WHO, 1993) o  5 – 10% (13 triệu thai kỳ/năm) o  Nguyên nhân chính: tử vong & biến chứng chu sinh o  Sơ sinh cực non: tử suất sơ sinh cao n  24 tuần: 80% n  > 30 tuần: 10% o  22 - 28 tuần: n  khả năng sống tăng 3% mỗi ngày n  tỉ lệ biến chứng sơ sinh giảm theo tuổi thai: o  23 tuần: 31% o  27 tuần: 7% Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non
  • 3. CHAÅN ÑOAÙN CHUYEÅN DAÏ SINH NON THAÄT SÖÏ
  • 4. TIEÂU CHUAÅN CHAÅN ÑOAÙN o  Cơn gò: n  gây đau, sờ thấy, > 30” và 4 cơn/30’ n  Biến đổi CTC : vị trí, mật độ, chiều dài, mở o  SÂ đường ÂĐ: phát hiện CTC ngắn o  fetal Fibronectin (fFN): dấu ấn sinh học (biomarker) o  fFN + SÂ đường ÂĐ đo độ dài CTC: n  chủ yếu là giá trị tiên đoán âm n  phát hiện thai phụ không có CD sinh non Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non J Mat Fet Neon Med 2011 J.Perinat. Med. 34 (2006) 359–366
  • 5. CTC bình thöôøng 3.76 cm
  • 6. Thay ñoåi chieàu daøi CTC
  • 7. fetal Fibronectin o  Protein ngoại bào o  Bình thường: n  Chất kết dính sinh học n  Hiện diện giữa màng rụng và nhau n  Tăng khi sắp vào CD n  Chất tiết CTC và ÂĐ o  Biomarker: sinh non
  • 8. NC  tại  BVTD   o  72 thai phụ o  Đến khám vì trằn bụng: td dọa sinh non o  Đủ điều kiện làm test fFN o  Đồng ý tham gia o  Thử fFN trước khi khám o  Theo dõi tiếp đến 2 tuần o  Đánh giá kết quả
  • 9. Kết  quả  sau  7  ngày   Sanh Không sanh fFN (+) 10 18 28 fFN (-) 1 43 44 11 61 72 Độ nhạy = 10/(10+1) = 0,91 = 91% Độ đặc hiệu = 43/(18+43) = 0,70 = 70% Giá trị tiên đoán dương = 10/(10+18) = 0,36 = 36% Giá trị tiên đoán âm = 43/(43+1) = 0,98 = 98%
  • 10. Kết  quả  sau  14  ngày   Sanh Không sanh fFN (+) 12 16 28 fFN (-) 2 42 44 14 58 72 Độ nhạy = 12/(12+2) = 0,86 = 86% Độ đặc hiệu = 42/(16+42) = 0,72 = 72% Giá trị tiên đoán dương = 12/(12+16) = 0,43 = 43% Giá trị tiên đoán âm = 42/(42+2) = 0,95 = 95%
  • 11. Kết quả fFN Dương tính Âm tính CL > 2.5 cm CL > 2.5 cmCL < 2.5 cm CL < 2.5 cm Thuốc giảm gò & steroids (kháng sinh?) ko điều trị, theo dõi ko điều trị nhưng theo dõi (<32 tuần NV & đánh giá lại; > 32 tuần theo dõi ngoại trú) Ø Progesterone NV, theo dõi & steroids
  • 12. XÖÛ TRÍ CHUYEÅN DAÏ SINH NON THAÄT SÖÏ
  • 13. THUOÁC GIAÛM GOØ Nhóm thuốc được cấp phép o  Đồng vận beta (Ritodrine, Terbutaline, Salbutamol) o  Đối vận thụ thể oxytocin (Atosiban) Nhóm thuốc không được cấp phép o  Chẹn kênh calcium (Nifedipine, Nicardipine) o  ức chế tổng hợp PG (Indomethacin, Sulindac) o  Cung cấp nitric oxide (NO donors - GTN) o  Magnesium sulphate J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non J Mat Fet Neon Med 2011
  • 14. Ñoàng vaän beta o Được cấp phép: thuốc giảm gò để điều trị sinh non o Liên quan cấu trúc với adrenalin và noradrenalin o Tác động trên thụ thể tại TC: ức chế cơn gò TC 1 o Tác dụng phụ: n Đánh trống ngực, lạnh run, buồn nôn, nhức đầu và đau ngực 2 n Có báo cáo tử vong 3 n OAP: suất độ khoảng 1/400 (Grade A) 3 o RCOG: theo dõi tại ICU 2 1. Hearne A.E and Nagey D.A. (2000). Clin Obstet Gynecol, 43: 787 – 801; 2. RCOG (2002). London, RCOG Press. 3. Di Renzo GC et al. J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí chuyển dạ sinh non
  • 15. GSK khuyeán caùo: Salbutamol lieân quan ñeán thieáu maùu cô tim khi ñieàu trò sinh non
  • 16. FDA:  không  sử  dụng  Terbutaline  để  điều   trị  chuyển  dạ  sinh  non  
  • 17. “Khuyến  cáo  sử  dụng  hạn  chế  beta-­‐agonists  tác   dụng  ngắn  (uống  &  ÂĐ)  trong  sản  khoa”  
  • 18. Cheïn keânh Calcium (CCB) o  Chưa được cấp phép: giảm gò điều trị CD sinh non o  Ức chế dịch chuyển ion calcium vào TB cơ TC 1 o  Tác dụng phụ: n  nóng bừng mặt n  nhức đầu, buồn nôn, chóng mặt n  hạ HA tạm thời: hiếm gặp n  tăng báo cáo tác dụng phụ, đặc biệt là song thai n  một ca nhồi máu cơ tim: thai phụ 29 tuổi dùng nifedipine ngay sau khi TTM ritodrine. 1. Hearne A.E and Nagey D.A. (2000). Clin Obstet Gynecol, 43: 787 – 801 3. Di Renzo GC et al. J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366 Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non
  • 19. o  Tác dụng phụ: n  nóng bừng mặt n  nhức đầu, buồn nôn, chóng mặt n  hạ huyết áp tạm thời: hiếm gặp n  tăng báo cáo tác dụng phụ, đặc biệt là song thai n  một ca nhồi máu cơ tim: thai phụ 29 tuổi dùng nifedipine ngay sau khi TTM ritodrine. Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Cheïn keânh Calcium (CCB) J Mat Fet Neon Med 2011 J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366
  • 20. CCB trong giaûm co: nguy cô phuø phoåi taêng cao
  • 21. o  Cơ chế: cạnh tranh trên thụ thể oxytocin tại TC o  So sánh với β-agonists: n  Hiệu quả tương đương hoặc hơn n  Khả năng kéo dài thai kỳ tăng lên n  An toàn hơn n  Tác dụng phụ thấp đáng kể trên hệ tim mạch n  Giảm tỉ lệ ngưng θ do tác dụng phụ nặng J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366; J Mat Fet Neon Med 2011 Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Ñoái vaän Oxytocin
  • 22. J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366: Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non So saùnh caùc thuoác ñieàu trò sinh non Đặc tính salbutamol nifedipine Atosiban (TRACTOCILE) Nhóm thuốc Đồng vận beta Chẹn kênh canxi Đối kháng oxytocine Được duyệt chính thức cho chỉ định sinh non Có Không Có Chống chỉ định Loạn nhịp Bệnh tuyến giáp, tiểu đường không được kiểm soát tốt Bệnh tim, bệnh lý thận, huyết áp thấp ở người mẹ, không dùng chung với MgSO4, Không Tác dụng phụ lên mẹ Loạn nhịp tim, loạn nhịp thở, phù phổi, thiếu máu cơ tim, tụt huyết áp, nhịp tim nhanh, thở gấp, tăng glucose máu, hạ kali máu, run, lo lắng, buồn nôn, nôn mửa Bừng mặt, nhức đầu, tụt huyết áp thoáng qua, nhịp tim nhanh thoáng qua, đánh trống ngực Buồn nôn, nhức đầu, phản ứng dị ứng Tác dụng phụ lên thai nhi & trẻ sơ sinh Nhịp tim nhanh, tăng insuline máu, tăng glucose thai, hạ glucose, calci máu ở trẻ sơ sinh, phì đại cơ tim và vách ngăn, thiếu máu cơ tim, tắc ruột Thai chết bất ngờ, tình trạng nguy hiểm cho thai Đến nay chưa được ghi nhận
  • 23. Hướng  dẫn  sử  dụng  thuốc  giảm  co  ở  châu  Âu   Nước Tổ chức khuyến cáo Thuốc giảm co Tây Ban Nha Hội SPK Tây Ban Nha – SEGO Atosiban là thuốc đầu tay Bỉ Hội SPK Bỉ - GGOLFB & VVOG Atosiban là thuốc đầu tay Pháp Hội SPK Pháp - CNGOF Atosiban, đồng vận beta, Nifedipine Đức Hội SPK Đức - DGGG Atosiban, Fenoterol, Nifedipine (Atosiban ít tác dụng phụ hơn) Ý Hội SPK Ý – SLOG Atosiban, Ritodrine, Nifedipine UK Hội SPK Vương Quốc Anh - RCOG Atosiban và nifedipine. Ritodrine không phải là lựa chọn tốt Áo Hội SPK Áo - OEGGG Đồng vận beta hoặc atosiban
  • 24. o  Xác định chính xác chuyển dạ sinh non: n  fFN n  SÂ đường ÂĐ đo độ dài CTC n  Giá trị tiên đoán âm cao o  Sau khi chẩn đoán xác định: n  Cân nhắc giảm gò hay ko? Nguy cơ – Lợi ích o  Thai phụ có nhiều lợi ích từ thuốc giảm gò: n  thai kỳ cực non n  cần chuyển lên tuyến trên có NICU n  dùng chưa đủ liều corticosteroids J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366; J Mat Fet Neon Med 2011 Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Chieán löôïc xöû trí
  • 25. Hướng dẫn quôc tế về xử trí sinh non Chieán löôïc xöû trí o  Chọn lựa thuốc giảm gò: n  Đồng vận Beta: Salbutamol n  Chẹn kênh Calcium: Nifedipine n  Đối vận thụ thể Oxytocine: Atosiban o  Glucocorticoid trước sinh: n  24 – 34 tuần n  Betamethasone: 2 liều 12 mg TB cách 24 h (12 h) n  Dexamethasone: 4 liều 6 mg TB cách 12 giờ J. Perinat. Med. 34 (2006) 359–366; J Mat Fet Neon Med 2011
  • 26. Chaân thaønh caùm ôn
Download

Từ khóa » Chẩn đoán Và điều Trị Dọa đẻ Non