Cập Nhật định Nghĩa Và Xử Trí Nhiễm Khuẩn Huyết Và Sốc Nhiễm Khuẩn

Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn 36 likes11,666 viewsSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNGSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNGFollow

Phạm Thị Ngọc ThảoRead less

Read more1 of 61Download nowCẬP NHẬT ĐỊNH NGHĨA VÀ XỬ TRÍ NHIỄM KHUẨN HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN (Sepsis-3 & Surviving sepsis guideline 2016) TS.BS Phạm Thị Ngọc Thảo PGĐ Bệnh viện Chợ Rẫy Chủ nhiệm BM Hồi Sức Cấp Cứu Chống Độc Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh  The Third International Consensus Definitions for Sepsis & Septic Shock (Sepsis-3) The Sepsis Definitions Task Force  Tại sao chúng ta ầ ột đị h ghĩa NKH ới ? 1. Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa NKH ă 1991 và … 2. Nhữ g ằ g hứ g ới! 3. Nhữ g hiểu iết ới về sinh ệ h họ NKH!  Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa NKH ă 1991 và …  Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa NKH ă 1991 và … • Đị h ghĩa dựa trên tiêu huẩ SIRS • HC đáp ứ g viêm hệ thố g SIRS : ≥ 1. Sốt > 8, HOẶC Hạ thân hiệt (< 36) 2. Nhịp tim > 90 /phút 3. Thở nhanh 4. Bạ h ầu máu >12.000 /µL (>12x109/L) hoặ <4.000/µL (<4x109/L) hoặ có > 10% ạ h ầu non  SIRS Sensitivity N Engl J Med 2015; 372:1629-1638  12% Severe sepsis SIRS (-) N Engl J Med 2015; 372:1629-1638 • Tiêu huẩ SIRS có độ hạy hạ hế. Sử dụ g SIRS để tầ soát severe sepsis có thể ỏ sót khoả g 1/8 số ệ h nhân. • Số ệ h nhân severe sepsis SIRS(-) có tỉ lệ tử vong cao đá g kể, ặ dù có thấp hơ so với severe sepsis SIRS (+).  Severe sepsis SIRS (-) N Engl J Med 2015; 372:1629-1638 • Tỉ lệ tử vong tă g tuyế tính với số tiêu huẩ SIRS từ 0-4, (OR 1.13 ;95% CI, 1.11-1.15; P<0.001). • Tuy nhiên, ở điể ắt ≥ tiêu huẩ SIRS, không có sự gia tă g có ý ghĩa nguy ơ tử vong.  SIRS – Độ hạy N Engl J Med 2015; 372:1629-1638  Bệ h nhân NKH ặ g có SIRS (+) hoặ SIRS (-) hỉ là iểu hiệ hai phenotypes ủa cùng ột ệ h lý.  Nhữ g ằ g hứ g này đặt ra thách thứ về độ hạy và tính hợp lý ủa tiêu huẩ ≥2 tiêu chí SIRS trong hẩ đoá và xác đị h ệ h nhân NKH ặ g tại ICU  SIRS - Độ đặ hiệu Am J Respir Crit Care Med Vol 192, Iss 8, pp 958–964  Am J Respir Crit Care Med. 2015 Oct 15;192(8):958-64 • 47% ệ h nhân thỏa tiêu huẩ SIRS trong thời gian ằ tại khoa phòng. • 38% ệ h nhân thỏa tiêu huẩ SIRS ở thời điể hập khoa • Kết luậ : • Gầ ột ửa ệ h nhân ằ việ thỏa tiêu huẩ SIRS. • Sử dụ g tiêu huẩ SIRS để tầ soát sepsis ở hữ g ệ h nhân ằ việ là không thự tế.  Am J Respir Crit Care Med. 2015 Oct 15;192(8):958-64 • Dù ệ h nhân có hoặ không SIRS, ở thời điể hập khoa ũ g như sau 24 giờ, tỉ lệ tử vong ằ việ tă g hơn khi có thêm ột cơ quan ị suy (P<0.001)  Different Criteria, Different Results Crit Care Med. 2013 May;41(5):1167-74. • 4 cách mã hóa sepsis khác nhau, 4 k t cục khác nhau. 900K – 3M 250K-375K  Different Criteria, Different Results • Tử vong do sepsis: • Úc – 22% • Kaukonen et al, 2014 • Đứ – 60.5% • Heublein et al, In press • Neu Zealand – 60% • Klein-Klouwenberg et al, 2012  Nhữ g hiểu iết ới về sinh lý ệ h họ ủa sepsis • Không hỉ là phả ứ g viêm không đượ kiể soát • Vai trò quan trọ g ủa quá trình ứ hế iễ dị h • Sự đ g góp ủa các cơ hế ngoài iễ dị h • Tình trạ g gủ đ g • Thẩ đị h lại ả hất ủa số NKH  Đị h ghĩa sepsis: Đã đế lúc thay đổi! Lancet. 2013 March 2; 381(9868): 774–775  SCCM/ESICM Task Force to Re-Define Sepsis • Co-Chairs – Mervyn Singer, Cliff Deutschman Derek Angus Djilalli Annane Michael Bauer Rinaldo Bellomo Gordon Bernard Jean-Daniel Chiche Craig Coopersmith Richard Hotchkiss Mitchell Levy John Marshall Steve Opal Gordon Rubenfeld Tom van der Poll Jean-Louis Vincent Greg Martin Manu Shankar-Hari Chris Seymour  Đị h ghĩa hiễ khuẩ huyết Lancet Respir Med. 2016 Mar;4(3):237-40 SEPSIS = “rối loạn chức năng cơ quan + nhi m khu n”  Đị h ghĩa số hiễ khuẩ • Sepsis shock: sepsis đi kèm với bất th ờng trong chuy n hóa t bào và chức năng tu n hoàn đủ nghiêm trọng đ dẫn đ n tăng tỷ lệ tử vong SEPSIS SHOCK = “SEPSIS + tụt huy t áp kéo dài c n phải dùng đ n vận mạch + nồng độ lactate máu ≥ 2 mmol/L (mặc dù đã bù đủ dịch)  Đị h ghĩa số hiễ khuẩ Lancet Respir Med. 2016 Mar;4(3):237-40  Câu hỏi •Làm sao xác định rối loạn chức năng cơ quan?  Tại ICU…? The sequential organ failure assessment (SOFA) score RL chức năng cơ quan = thay đổi cấp tính đi m SOFA ≥ 2 đi m JAMA. 2016;315(8):801-810  Tu n hoàn  Hô hấp  Thận  Gan  Th n kinh  Huy t học NHI M KHU N HUY T ? tụt huy t áp Mất định h ớng, lú lẫn thở nhanh, giảm Oxy máu thi u niệu vàng da giảm ti u c u Rối loạn chức năng cơ quan  Ngoài ICU…? DẤU HIỆU BÁO ĐỘNG  Đị h ghĩa hiễ khuẩ huyết 1992 2016  qSOFA có thay thế SIRS trong định nghĩa sepsis? qSOFA không thay thế SIRS và không là ột phầ ủa đị h ghĩa sepsis.  qSOFA có thay thế SIRS trong định nghĩa sepsis? • Thang đi m qSOFA sử dụ g nh một công cụ hiệu quả trong t m soát sepsis tại l u trại  Nhằ tăng sự nghi ngờ sepsis tại l u trại và ti n hành điều trị nhanh chóng.  CẬP NHẬT H ỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT & SỐC NHIỄM KHUẨN (Surviving Sepsis Campaign 2016)  Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cardiovascular management of septic shock Crit Care Med. 2003 Mar;31(3):946-55.  Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn  Tiêu chuẩn chọn bệnh = SEPSIS + [HATT <90mmHg sau bù dịch HOẶC Lactate ≥ 4mmol/L] NHÓM CHỨNG EGDT CVP 8-12 mmHg Truyề dị h CVP 8-12 mmHg MAP ≥ Hg Thuố vậ ạ h MAP ≥ Hg Truyề máu Dobutamine ScvO2 > 70% Rivers, E., Nguyen, B., Havstad, S., Ressler, J., Muzzin, A., Knoblich, B., Peterson, E., et al. (2001). Early goal-directed therapy in the treatment of severe sepsis and septic shock. New England Journal of Medicine, 345(19), 1368–1377.  Liệu pháp dạt ụ tiêu sớ (EGDT) Đặt CVC & HAĐM xâm lấn CVP Dịch tinh thể Dịch keo <8 mm Hg MAP 8-12 mm Hg Thuốc vận mạch <65 mm Hg >90 mm Hg ScvO2 ≥65 và ≤90 mm Hg Đạt đích ≥70% Nhập viện Có Không An thần &/hoặc giãn cơ (Nếu đặt NKQ) Truyền HC lắng duy trì hemoglobin ≥ 10 g/dL <70% Thuốc tăng co bóp <70% ≥70% SIRS + Nhiễm khuẩn+ (HA tối đa < 90 mmHg sau truyền dịch OR Lactat> 4 mmol/L) Thở oxy ± Đặt NKQ & thở máy Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77  Liệu pháp dạt ụ tiêu sớ (EGDT) Đặt CVC & HAĐM xâm lấn CVP Dịch tinh thể Dịch keo <8 mm Hg MAP 8-12 mm Hg Thuốc vận mạch <65 mm Hg >90 mm Hg ScvO2 ≥65 và ≤90 mm Hg Đạt đích ≥70% Nhập viện Có Không An thần &/hoặc giãn cơ (Nếu đặt NKQ) Truyền HC lắng duy trì hemoglobin ≥ 10 g/dL <70% Thuốc tăng co bóp <70% ≥70% SIRS + Nhiễm khuẩn+ (HA tối đa < 90 mmHg sau truyền dịch OR Lactat> 4 mmol/L) Thở oxy ± Đặt NKQ & thở máy Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77 Đặt catheter TMTT sớ Cân hắ truyề máu và sử dụ g inotropes Điều hỉ h theo CVP, MAP và ScvO2  46,5% 49,2% 56,9% 30,5% 33,3% 44,3% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% In-hospital mortality 28-day mortality 60-day mortality Control EGDT Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77  Surviving Sepsis Campaign 2012 International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock  Surviving Sepsis Campaign 2012 International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock  Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn N Engl J Med 2015; 372:1301-1311  Intensive Care Med. 2015 Sep;41(9):1549-60.  Intensive Care Med. 2015 Sep;41(9):1549-60.  Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016  A users’ guide to the 6 Survivi g Sepsis Guidelines  A users’ guide to the 6 Survivi g Sepsis Guidelines  CONCLUSION A clinician, now armed with a sepsis change bundle, attacks the three heads of sepsis (hypotension, hypoperfusion, and organ dysfunction). Crit Care Med 2004 Vol. 32, No. 11 (Suppl.)  CẢM ƠN QUÝ VỊ

More Related Content

Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn

  • 1. CẬP NHẬT ĐỊNH NGHĨA VÀ XỬ TRÍ NHIỄM KHUẨN HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN (Sepsis-3 & Surviving sepsis guideline 2016) TS.BS Phạm Thị Ngọc Thảo PGĐ Bệnh viện Chợ Rẫy Chủ nhiệm BM Hồi Sức Cấp Cứu Chống Độc Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh
  • 2. The Third International Consensus Definitions for Sepsis & Septic Shock (Sepsis-3) The Sepsis Definitions Task Force
  • 3. Tại sao chúng ta ầ ột đị h ghĩa NKH ới ? 1. Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa NKH ă 1991 và … 2. Nhữ g ằ g hứ g ới! 3. Nhữ g hiểu iết ới về sinh ệ h họ NKH!
  • 4. Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa NKH ă 1991 và …
  • 5. Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa NKH ă 1991 và … • Đị h ghĩa dựa trên tiêu huẩ SIRS • HC đáp ứ g viêm hệ thố g SIRS : ≥ 1. Sốt > 8, HOẶC Hạ thân hiệt (< 36) 2. Nhịp tim > 90 /phút 3. Thở nhanh 4. Bạ h ầu máu >12.000 /µL (>12x109/L) hoặ <4.000/µL (<4x109/L) hoặ có > 10% ạ h ầu non
  • 6. SIRS Sensitivity N Engl J Med 2015; 372:1629-1638
  • 7. 12% Severe sepsis SIRS (-) N Engl J Med 2015; 372:1629-1638 • Tiêu huẩ SIRS có độ hạy hạ hế. Sử dụ g SIRS để tầ soát severe sepsis có thể ỏ sót khoả g 1/8 số ệ h nhân. • Số ệ h nhân severe sepsis SIRS(-) có tỉ lệ tử vong cao đá g kể, ặ dù có thấp hơ so với severe sepsis SIRS (+).
  • 8. Severe sepsis SIRS (-) N Engl J Med 2015; 372:1629-1638 • Tỉ lệ tử vong tă g tuyế tính với số tiêu huẩ SIRS từ 0-4, (OR 1.13 ;95% CI, 1.11-1.15; P<0.001). • Tuy nhiên, ở điể ắt ≥ tiêu huẩ SIRS, không có sự gia tă g có ý ghĩa nguy ơ tử vong.
  • 9. SIRS – Độ hạy N Engl J Med 2015; 372:1629-1638  Bệ h nhân NKH ặ g có SIRS (+) hoặ SIRS (-) hỉ là iểu hiệ hai phenotypes ủa cùng ột ệ h lý.  Nhữ g ằ g hứ g này đặt ra thách thứ về độ hạy và tính hợp lý ủa tiêu huẩ ≥2 tiêu chí SIRS trong hẩ đoá và xác đị h ệ h nhân NKH ặ g tại ICU
  • 10. SIRS - Độ đặ hiệu Am J Respir Crit Care Med Vol 192, Iss 8, pp 958–964
  • 11. Am J Respir Crit Care Med. 2015 Oct 15;192(8):958-64 • 47% ệ h nhân thỏa tiêu huẩ SIRS trong thời gian ằ tại khoa phòng. • 38% ệ h nhân thỏa tiêu huẩ SIRS ở thời điể hập khoa • Kết luậ : • Gầ ột ửa ệ h nhân ằ việ thỏa tiêu huẩ SIRS. • Sử dụ g tiêu huẩ SIRS để tầ soát sepsis ở hữ g ệ h nhân ằ việ là không thự tế.
  • 12. Am J Respir Crit Care Med. 2015 Oct 15;192(8):958-64 • Dù ệ h nhân có hoặ không SIRS, ở thời điể hập khoa ũ g như sau 24 giờ, tỉ lệ tử vong ằ việ tă g hơn khi có thêm ột cơ quan ị suy (P<0.001)
  • 13. Different Criteria, Different Results Crit Care Med. 2013 May;41(5):1167-74. • 4 cách mã hóa sepsis khác nhau, 4 k t cục khác nhau. 900K – 3M 250K-375K
  • 14. Different Criteria, Different Results • Tử vong do sepsis: • Úc – 22% • Kaukonen et al, 2014 • Đứ – 60.5% • Heublein et al, In press • Neu Zealand – 60% • Klein-Klouwenberg et al, 2012
  • 15. Nhữ g hiểu iết ới về sinh lý ệ h họ ủa sepsis • Không hỉ là phả ứ g viêm không đượ kiể soát • Vai trò quan trọ g ủa quá trình ứ hế iễ dị h • Sự đ g góp ủa các cơ hế ngoài iễ dị h • Tình trạ g gủ đ g • Thẩ đị h lại ả hất ủa số NKH
  • 16. Đị h ghĩa sepsis: Đã đế lúc thay đổi! Lancet. 2013 March 2; 381(9868): 774–775
  • 17. SCCM/ESICM Task Force to Re-Define Sepsis • Co-Chairs – Mervyn Singer, Cliff Deutschman Derek Angus Djilalli Annane Michael Bauer Rinaldo Bellomo Gordon Bernard Jean-Daniel Chiche Craig Coopersmith Richard Hotchkiss Mitchell Levy John Marshall Steve Opal Gordon Rubenfeld Tom van der Poll Jean-Louis Vincent Greg Martin Manu Shankar-Hari Chris Seymour
  • 18. Đị h ghĩa hiễ khuẩ huyết Lancet Respir Med. 2016 Mar;4(3):237-40 SEPSIS = “rối loạn chức năng cơ quan + nhi m khu n”
  • 19. Đị h ghĩa số hiễ khuẩ • Sepsis shock: sepsis đi kèm với bất th ờng trong chuy n hóa t bào và chức năng tu n hoàn đủ nghiêm trọng đ dẫn đ n tăng tỷ lệ tử vong SEPSIS SHOCK = “SEPSIS + tụt huy t áp kéo dài c n phải dùng đ n vận mạch + nồng độ lactate máu ≥ 2 mmol/L (mặc dù đã bù đủ dịch)
  • 20. Đị h ghĩa số hiễ khuẩ Lancet Respir Med. 2016 Mar;4(3):237-40
  • 21. Câu hỏi •Làm sao xác định rối loạn chức năng cơ quan?
  • 22. Tại ICU…? The sequential organ failure assessment (SOFA) score RL chức năng cơ quan = thay đổi cấp tính đi m SOFA ≥ 2 đi m JAMA. 2016;315(8):801-810
  • 23. Tu n hoàn  Hô hấp  Thận  Gan  Th n kinh  Huy t học NHI M KHU N HUY T ? tụt huy t áp Mất định h ớng, lú lẫn thở nhanh, giảm Oxy máu thi u niệu vàng da giảm ti u c u Rối loạn chức năng cơ quan
  • 24. Ngoài ICU…? DẤU HIỆU BÁO ĐỘNG
  • 25. Đị h ghĩa hiễ khuẩ huyết 1992 2016
  • 26. qSOFA có thay thế SIRS trong định nghĩa sepsis? qSOFA không thay thế SIRS và không là ột phầ ủa đị h ghĩa sepsis.
  • 27. qSOFA có thay thế SIRS trong định nghĩa sepsis? • Thang đi m qSOFA sử dụ g nh một công cụ hiệu quả trong t m soát sepsis tại l u trại  Nhằ tăng sự nghi ngờ sepsis tại l u trại và ti n hành điều trị nhanh chóng.
  • 28. CẬP NHẬT H ỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT & SỐC NHIỄM KHUẨN (Surviving Sepsis Campaign 2016)
  • 30. Cardiovascular management of septic shock Crit Care Med. 2003 Mar;31(3):946-55.
  • 32.  Tiêu chuẩn chọn bệnh = SEPSIS + [HATT <90mmHg sau bù dịch HOẶC Lactate ≥ 4mmol/L] NHÓM CHỨNG EGDT CVP 8-12 mmHg Truyề dị h CVP 8-12 mmHg MAP ≥ Hg Thuố vậ ạ h MAP ≥ Hg Truyề máu Dobutamine ScvO2 > 70% Rivers, E., Nguyen, B., Havstad, S., Ressler, J., Muzzin, A., Knoblich, B., Peterson, E., et al. (2001). Early goal-directed therapy in the treatment of severe sepsis and septic shock. New England Journal of Medicine, 345(19), 1368–1377.
  • 33. Liệu pháp dạt ụ tiêu sớ (EGDT) Đặt CVC & HAĐM xâm lấn CVP Dịch tinh thể Dịch keo <8 mm Hg MAP 8-12 mm Hg Thuốc vận mạch <65 mm Hg >90 mm Hg ScvO2 ≥65 và ≤90 mm Hg Đạt đích ≥70% Nhập viện Có Không An thần &/hoặc giãn cơ (Nếu đặt NKQ) Truyền HC lắng duy trì hemoglobin ≥ 10 g/dL <70% Thuốc tăng co bóp <70% ≥70% SIRS + Nhiễm khuẩn+ (HA tối đa < 90 mmHg sau truyền dịch OR Lactat> 4 mmol/L) Thở oxy ± Đặt NKQ & thở máy Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77
  • 34. Liệu pháp dạt ụ tiêu sớ (EGDT) Đặt CVC & HAĐM xâm lấn CVP Dịch tinh thể Dịch keo <8 mm Hg MAP 8-12 mm Hg Thuốc vận mạch <65 mm Hg >90 mm Hg ScvO2 ≥65 và ≤90 mm Hg Đạt đích ≥70% Nhập viện Có Không An thần &/hoặc giãn cơ (Nếu đặt NKQ) Truyền HC lắng duy trì hemoglobin ≥ 10 g/dL <70% Thuốc tăng co bóp <70% ≥70% SIRS + Nhiễm khuẩn+ (HA tối đa < 90 mmHg sau truyền dịch OR Lactat> 4 mmol/L) Thở oxy ± Đặt NKQ & thở máy Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77 Đặt catheter TMTT sớ Cân hắ truyề máu và sử dụ g inotropes Điều hỉ h theo CVP, MAP và ScvO2
  • 35. 46,5% 49,2% 56,9% 30,5% 33,3% 44,3% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% In-hospital mortality 28-day mortality 60-day mortality Control EGDT Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77
  • 36. Surviving Sepsis Campaign 2012 International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock
  • 37. Surviving Sepsis Campaign 2012 International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock
  • 41. N Engl J Med 2015; 372:1301-1311
  • 42. Intensive Care Med. 2015 Sep;41(9):1549-60.
  • 43. Intensive Care Med. 2015 Sep;41(9):1549-60.
  • 48. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 49. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 50. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 51. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 52. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 53. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 54. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 55. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 56. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 57. International Guidelines for Management of Sepsis and Septic Shock Surviving Sepsis Campaign 2016
  • 58. A users’ guide to the 6 Survivi g Sepsis Guidelines
  • 59. A users’ guide to the 6 Survivi g Sepsis Guidelines
  • 60. CONCLUSION A clinician, now armed with a sepsis change bundle, attacks the three heads of sepsis (hypotension, hypoperfusion, and organ dysfunction). Crit Care Med 2004 Vol. 32, No. 11 (Suppl.)
  • 61. CẢM ƠN QUÝ VỊ
Download

Từ khóa » Chẩn đoán Nhiễm Khuẩn Huyết Theo Sepsis 3