Cập Nhật Mới Nhất Về 6 Loại Phụ Cấp Dành Cho Dân Quân Tự Vệ

Mức phụ cấp

1

  • Chỉ huy trưởng; Chính trị viên Ban chỉ huy quân sự cấp xã
  • Chỉ huy trưởng, Chính trị viên, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức

357.600 đồng

2

  • Phó Chỉ huy trưởng, Chính trị viên phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã;
  • Phó Chỉ huy trưởng, Chính trị viên phó Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức;
  • Tiểu đoàn trưởng, Chính trị viên tiểu đoàn;
  • Hải đoàn trưởng, Chính trị viên hải đoàn;
  • Hải đội trưởng, Chính trị viên hải đội dân quân thường trực;
  • Đại đội trưởng, Chính trị viên đại đội Dân quân tự vệ cơ động

327.800 đồng

3

  • Phó Tiểu đoàn trưởng, Chính trị viên phó tiểu đoàn;
  • Phó Hải đoàn trưởng, Chính trị viên phó hải đoàn;
  • Phó Hải đội trưởng, Chính trị viên phó hải đội dân quân thường trực;
  • Phó Đại đội trưởng, Chính trị viên phó đại đội Dân quân tự vệ cơ động

312.900 đồng

4

  • Đại đội trưởng, Chính trị viên đại đội;
  • Hải đội trưởng, Chính trị viên hải đội;
  • Trung đội trưởng dân quân cơ động, Trung đội trưởng dân quân thường trực

298.000 đồng;

5

Thôn đội trưởng

178.800 đồng

5.1

Thôn đội trưởng kiêm nhiệm chức vụ tiểu động trưởng

Hưởng thêm 29.800 đồng

5.2

Thôn đội trưởng kiêm nhiệm chức vụ trung đội trưởng dân quân tại chỗ

Hưởng thêm 35.760 đồng

5.3

Thôn chỉ tổ chức tổ dân quân tại chỗ

Hưởng thêm 29.800 đồng;

6

  • Phó Đại đội trưởng, Chính trị viên phó đại đội;
  • Phó Hải đội trưởng, Chính trị viên phó hải đội

223.500 đồng;

7

  • Trung đội trưởng;
  • Tiểu đội trưởng dân quân thường trực

178.800 đồng;

8

  • Tiểu đội trưởng,
  • Thuyền trưởng,
  • Khẩu đội trưởng

149.000 đồng

Từ khóa » Hệ Số Lương Dqtv