(Cập Nhật Ngày 30/12/2021)
Có thể bạn quan tâm
◄ Quay lại phiên bản cũ Lịch tuần Danh bạ
In 94927 Đánh giá bài viết: 3.9
- GIỚI THIỆU
- Thông điệp và Lời chào mừng
- Sứ mạng - Tầm nhìn
- Lịch sử hình thành
- Cơ cấu tổ chức
- Gương mặt tiêu biểu
- Giáo sư Danh dự, Tiến sĩ Danh dự ĐHĐN
- 30 năm ĐHĐN: Hành trình & Khát vọng
- BAN CHỨC NĂNG
- Văn phòng
- Ban Tổ chức cán bộ
- Ban Đào tạo và ĐBCL Giáo dục
- Ban Kế hoạch - Tài chính
- Ban Khoa học và Hợp tác Quốc tế
- Ban Công tác HSSV
- Ban Quản lý CSVC và Đầu tư
- Ban Thanh tra và Pháp chế
- TUYỂN SINH
- Tư vấn tuyển sinh
- Trang tuyển sinh
- Học bổng
- ĐÀO TẠO
- Giới thiệu
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- Tra cứu văn bằng
- NGHIÊN CỨU
- Các lĩnh vực nghiên cứu chính
- Các nhóm nghiên cứu
- Các đề tài, dự án, giải thưởng KHCN
- Các phát minh, sáng chế, sản phẩm tiêu biểu
- Công bố khoa học quốc tế
- Hội nghị - Hội thảo
- Tạp chí KHCN
- Chuyên san ICT
- Lý lịch khoa học
- Sinh viên NCKH
- ĐỐI NGOẠI
- Bộ GD-ĐT và Các bộ, ngành Trung ương
- Thành phố Đà Nẵng và các địa phương
- Các trường đại học và đối tác trong nước
- Các trường đại học và đối tác quốc tế
- Các dự án hợp tác
- Dự án PHER
- NGƯỜI HỌC
- Sinh viên
- Lưu học sinh quốc tế
- Viêc làm và Khởi nghiệp
- Cựu sinh viên
- CÔNG KHAI
- Đại học Đà Nẵng
- Trường đại học thành viên
- Thông tin tuyển sinh
- Kết quả kiểm định
- Mẫu văn bằng
- Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp
- Ứng viên Giáo sư, Phó giáo sư năm 2023
- Cơ sở vật chất
- Số liệu thống kê
- Dự án ODA
- MEDIA
- Báo cáo thường niên
- Top dấu ấn nổi bật thường niên
- Bản tin Đại học Đà Nẵng định kỳ
- Báo chí viết về Đại học Đà Nẵng
- Truyền thông nội bộ
- UD Video Zone
- Bản tin học liệu định kỳ
- Ảnh đẹp Đại học Đà Nẵng
- VÌ CỘNG ĐỒNG
- Đổi mới sáng tạo vì cộng đồng
- Các dự án, công trình và sản phẩm tiêu biểu
- Cán bộ, giảng viên vì cộng đồng
- Sinh viên vì cộng đồng
- Phòng chống dịch Covid-19
- Trang chủ
- GIỚI THIỆU
- Thông điệp và Lời chào mừng
- Sứ mạng - Tầm nhìn
- Lịch sử hình thành
- Cơ cấu tổ chức
- Đảng uỷ ĐHĐN
- Ban Giám đốc ĐHĐN
- Hội đồng ĐHĐN
- Các tổ chức đoàn thể
- Văn phòng và các Ban chức năng
- Trung tâm trực thuộc
- Danh sách GS và PGS
- Gương mặt tiêu biểu
- Giáo sư Danh dự, Tiến sĩ Danh dự ĐHĐN
- Giáo sư Danh dự của ĐHĐN
- Tiến sĩ Danh dự của ĐHĐN
- 30 năm ĐHĐN: Hành trình & Khát vọng
- BAN CHỨC NĂNG
- Văn phòng
- Ban Tổ chức cán bộ
- Ban Đào tạo và ĐBCL Giáo dục
- Ban Kế hoạch - Tài chính
- Ban Khoa học và Hợp tác Quốc tế
- Ban Công tác HSSV
- Ban Quản lý CSVC và Đầu tư
- Ban Thanh tra và Pháp chế
- TUYỂN SINH
- Tư vấn tuyển sinh
- Trang tuyển sinh
- Học bổng
- ĐÀO TẠO
- Giới thiệu
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
- Tra cứu văn bằng
- NGHIÊN CỨU
- Các lĩnh vực nghiên cứu chính
- Các nhóm nghiên cứu
- Các đề tài, dự án, giải thưởng KHCN
- Các phát minh, sáng chế, sản phẩm tiêu biểu
- Công bố khoa học quốc tế
- Hội nghị - Hội thảo
- Tạp chí KHCN
- Chuyên san ICT
- Lý lịch khoa học
- Sinh viên NCKH
- ĐỐI NGOẠI
- Bộ GD-ĐT và Các bộ, ngành Trung ương
- Thành phố Đà Nẵng và các địa phương
- Các trường đại học và đối tác trong nước
- Các trường đại học và đối tác quốc tế
- Các dự án hợp tác
- Dự án PHER
- NGƯỜI HỌC
- Sinh viên
- Lưu học sinh quốc tế
- Viêc làm và Khởi nghiệp
- Cựu sinh viên
- CÔNG KHAI
- Đại học Đà Nẵng
- Trường đại học thành viên
- Thông tin tuyển sinh
- Kết quả kiểm định
- Cơ sở giáo dục
- Chương trình đào tạo
- Mẫu văn bằng
- Tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp
- Ứng viên Giáo sư, Phó giáo sư năm 2023
- Cơ sở vật chất
- Số liệu thống kê
- Dự án ODA
- MEDIA
- Báo cáo thường niên
- Top dấu ấn nổi bật thường niên
- Bản tin Đại học Đà Nẵng định kỳ
- Báo chí viết về Đại học Đà Nẵng
- Truyền thông nội bộ
- UD Video Zone
- Bản tin học liệu định kỳ
- Ảnh đẹp Đại học Đà Nẵng
- Bài viết
- Ảnh đẹp
- VÌ CỘNG ĐỒNG
- Đổi mới sáng tạo vì cộng đồng
- Các dự án, công trình và sản phẩm tiêu biểu
- Cán bộ, giảng viên vì cộng đồng
- Sinh viên vì cộng đồng
- Phòng chống dịch Covid-19
Danh mục các ngành đào tạo Đại học
DANH MỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(Cập nhật tháng 10/2023)
STT | Mã ngành | Tên ngành | |
I. Trường Đại học Bách khoa | |||
1 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
3 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
5 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | |
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | |
15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
16 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | |
17 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
24 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
25 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp | |||
1 | PFIEV | Kỹ thuật điện | |
2 | PFIEV | Kỹ thuật cơ khí | |
3 | PFIEV | Công nghệ thông tin | |
Chương trình tiên tiến | |||
1 | 7905206 | Điện tử viễn thông | |
2 | 7905216 | Hệ thống nhúng và IoT | |
II. Trường Đại học Kinh tế | |||
1 | 7340301 | Kế toán | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
6 | 7340115 | Marketing | |
7 | 7460201 | Thống kê kinh tế | |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
10 | 7310101 | Kinh tế | |
11 | 7380101 | Luật | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
18 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | |
III. Trường Đại học Sư phạm | |||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | |
8 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | |
9 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
10 | 7140201 | Giáo dục mầm non | |
11 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | |
12 | 7140205 | Giáo dục chính trị | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
15 | 7440102 | Vật lí học | |
16 | 7440112 | Hóa học | |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | |
18 | 7850101 | Quản lí tài nguyên & môi trường | |
19 | 7229030 | Văn học | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | |
22 | 7310501 | Địa lí học | |
23 | 7229040 | Văn hóa học | |
24 | 7320101 | Báo chí | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | |
27 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | |
28 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | |
29 | 7229010 | Lịch sử | |
30 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | |
31 | 7140204 | Giáo dục công dân | |
32 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | |
33 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
34 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử-Địa lý | |
35 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học | |
36 | 7140206 | Giáo dục thể chất | |
37 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | |
IV. Trường Đại học Ngoại ngữ | |||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | |
2 | 7140232 | Sư phạm tiếng Nga | |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
11 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | |
12 | 7310601 | Quốc tế học | |
13 | 7310608 | Đông phương học | |
14 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | |
V. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | |||
1 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
7 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
11 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | |
12 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | |
13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | |
14 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
17 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | |
VI. Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
4 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | |
6 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | |
7 | 7340115 | Marketing | |
VII. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | |||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | |
2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
3 | 7340301 | Kế toán | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | |
7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
15 | 7310105 | Kinh tế phát triển | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | |
VIII. Khoa Y Dược | |||
1 | 7720301 | Điều dưỡng | |
2 | 7720101 | Y khoa | |
3 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | |
4 | 7720201 | Dược học | |
5 | 7220601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
IX. Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh | |||
1 | 7340124 | Quản trị và kinh doanh quốc tế | |
2 | 7480204 | Khoa học và kỹ thuật máy tính | |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | |
4 | 7510402 | Công nghệ vật liệu |
- Đào tạo Expand/Collapse
Từ khóa » Trường đại Học đà Nẵng Có Những Ngành Gì
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Đà Nẵng Theo Phương Thức Xét Học Bạ ...
-
Đại Học Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Các Ngành Của Các Trường ...
-
Top 11 Trường Đại Học Đà Nẵng Tốt Nhất Hiện Nay
-
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TẠM THỜI
-
Trường Đại Học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng - DDS
-
Top 15 Trường Đại Học Công Lập – Phân Hiệu Khu Vực Đà Nẵng
-
Đại Học Đà Nẵng - Top 10 Trường Nên Học Nhất
-
Các Trường đào Tạo Ngành Du Lịch Và Khách Sạn ở Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top Trường đại Học Tốt Nhất ở Đà Nẵng Sắp Xếp Theo Từng Khối Ngành
-
Bạn Cần Biết Những Gì Trước Khi đăng Ký Vào Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng
-
Chọn Ngành Học - Đại Học Đông Á