Đại Học Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Các Ngành Của Các Trường ...
Có thể bạn quan tâm
Sự kiện
Phòng chống thiên taiTỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNGĐấu tranh chống luận điệu xuyên tạcCuộc xung đột Nga-UkraineChiến sự Israel - Hamas Chủ nhật, 24/11/2024 12:40 GMT+7 Giáo dục- Xã hội học tập
- Tiểu học
- Trung học
- Đại học - Cao đẳng
- Tuyển sinh
- Thầy và trò
Đà Nẵng- Tối 5-8, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc các trường ĐH thành viên hệ chính quy năm 2018. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao) thuộc trường ĐH Bách khoa: 23Đ. Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của các ngành.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2018 | |||||
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA | |||||
STT | MÃ TRƯỜNG Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện phụ | |
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA | |||
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 19,50 | TO >= 6;HO >= 4.75;TTNV <= 2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23,00 | TO >= 7;LI >= 7.25;TTNV <= 1 | |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 20,00 | TO >= 6;LI >= 6.75;TTNV <= 1 | |
4 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) | 20,60 | TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 2 | |
5 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16,50 | TO >= 5;LI >= 5.5;TTNV <= 3 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 19,00 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 1 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 18,50 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 3 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 19,75 | TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1 | |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao) | 15,00 | TO >= 5;LI >= 4;TTNV <= 3 | |
10 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20,75 | TO >= 6;LI >= 6.75;TTNV <= 1 | |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 15,50 | TO >= 5;LI >= 3.25;TTNV <= 1 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 18,50 | TO >= 6;LI >= 5.25;TTNV <= 3 | |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 15,05 | TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 3 | |
14 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 15,30 | TO >= 5;LI >= 5.5;TTNV <= 2 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 19,50 | TO >= 5;LI >= 7.5;TTNV <= 5 | |
16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 15,75 | TO >= 6;LI >= 4.5;TTNV <= 3 | |
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | 19,25 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 3 | |
18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 15,15 | TO >= 5.4;LI >= 4.25;TTNV <= 1 | |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 21,50 | TO >= 7;LI >= 6.75;TTNV <= 1 | |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 17,75 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 2 | |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 17,00 | TO >= 6;HO >= 5.75;TTNV <= 5 | |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16,00 | TO >= 5;HO >= 6.75;TTNV <= 1 | |
23 | 7510701CLC | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 15,00 | TO >= 5;HO >= 5.25;TTNV <= 2 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 19,75 | TO >= 6;HO >= 5.25;TTNV <= 1 | |
25 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 16,00 | TO >= 6;HO >= 4.25;TTNV <= 2 | |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 18,25 | NK1 >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 1 | |
27 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành XDDD&CN) | 19,00 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 5 | |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành XDDD&CN-Chất lượng cao) | 15,05 | TO >= 4.8;LI >= 5.75;TTNV <= 1 | |
29 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 15,10 | TO >= 4.6;LI >= 5;TTNV <= 5 | |
30 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15,05 | TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 4 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16,50 | TO >= 6;LI >= 5.25;TTNV <= 6 | |
32 | 7580205CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 23,00 | ||
33 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18,75 | TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 2 | |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 15,05 | TO >= 5.8;LI >= 4;TTNV <= 2 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 15,50 | TO >= 5;HO >= 5.5;TTNV <= 4 | |
36 | 7905206 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 15,30 | N1 >= 5;TO >= 5.4;TTNV <= 5 | |
37 | 7905216 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 15,04 | N1 >= 5.2;TO >= 6.4;TTNV <= 2 | |
38 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | 15,23 | TO >= 6.4;LI >= 3.5;TTNV <= 1 | |
II | DDQ | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | |||
1 | 7310101 | Kinh tế | 18,50 | TTNV <= 8 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 17,50 | TTNV <= 2 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19,50 | TTNV <= 7 | |
4 | 7340115 | Marketing | 19,75 | TTNV <= 6 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 21,25 | TTNV <= 9 | |
6 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 19,00 | TTNV <= 10 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18,25 | TTNV <= 9 | |
8 | 7340301 | Kế toán | 18,50 | TTNV <= 8 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | 18,50 | TTNV <= 6 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18,75 | TTNV <= 4 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 17,50 | TTNV <= 3 | |
12 | 7380101 | Luật | 18,00 | TTNV <= 5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 19,00 | TTNV <= 7 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,00 | TTNV <= 6 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20,25 | TTNV <= 5 | |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 17,50 | TTNV <= 4 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | 17,75 | TTNV <= 4 | |
III | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | |||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17,75 | TO >= 4.8;VA >= 7;N1 >= 5.2;TTNV <= 2 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19,00 | VA >= 4.75;TTNV <= 3 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19,50 | TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV <= 1 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 21,00 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 17,00 | LI >= 6;TO >= 5;TTNV <= 2 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18,50 | HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 3 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 17,00 | SI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21,00 | VA >= 6.25;TTNV <= 2 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 17,00 | SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV <= 3 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 17,50 | DI >= 5.25;VA >= 5.5;TTNV <= 1 | |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,25 | NK2 >= 6.25;TO >= 6;VA >= 6.75;TTNV <= 1 | |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20,65 | NK4 >= 6;NK5 >= 8.5;VA >= 5;TTNV <= 1 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,00 | TO >= 5;TTNV <= 1 | |
14 | 7440102 | Vật lý học | 21,50 | ||
15 | 7440112 | Hóa học | 15,00 | HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV <= 3 | |
16 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) | 15,70 | HO >= 5.25;TO >= 5.2;TTNV <= 5 | |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 21,50 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 21,00 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15,00 | TO >= 6;LI >= 4;TTNV <= 3 | |
20 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 15,10 | TO >= 5.4;LI >= 4.5;TTNV <= 2 | |
21 | 7229030 | Văn học | 15,00 | VA >= 4;TTNV <= 1 | |
22 | 7229010 | Lịch sử | 15,25 | SU >= 3.5;VA >= 6;TTNV <= 1 | |
23 | 7310501 | Địa lý học | 15,00 | DI >= 4.75;VA >= 4.5;TTNV <= 1 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | 15,00 | VA >= 3.75;TTNV <= 1 | |
25 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chất lượng cao) | 15,05 | VA >= 5.25;TTNV <= 5 | |
26 | 7229040 | Văn hoá học | 15,25 | VA >= 3;TTNV <= 2 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | 15,00 | TTNV <= 6 | |
28 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15,40 | TTNV <= 6 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 15,00 | VA >= 3;TTNV <= 2 | |
30 | 7320101 | Báo chí | 17,00 | VA >= 5;TTNV <= 1 | |
31 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 15,00 | VA >= 4.5;TTNV <= 4 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15,05 | TO >= 4.8;TTNV <= 4 | |
33 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 21,05 | ||
34 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 22,25 | ||
IV | DDF | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | |||
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 21,95 | N1 >= 5.8;TTNV <= 2 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 17,28 | TTNV <= 6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 20,11 | TTNV <= 3 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20,10 | N1 >= 5.6;TTNV <= 1 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 16,69 | TTNV <= 2 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 17,48 | TTNV <= 2 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,30 | TTNV <= 3 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21,63 | TTNV <= 1 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21,71 | N1 >= 6.6;TTNV <= 1 | |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 18,28 | N1 >= 4.8;TTNV <= 3 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | 18,44 | N1 >= 5.8;TTNV <= 1 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | 18,85 | TTNV <= 2 | |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 17,89 | N1 >= 6.6;TTNV <= 1 | |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 17,46 | N1 >= 6.6;TTNV <= 6 | |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 18,98 | TTNV <= 4 | |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 19,56 | N1 >= 6.2;TTNV <= 3 | |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 19,39 | TTNV <= 3 | |
V | DSK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT | |||
1 | 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 17,02 | TO >= 4.6;TTNV <= 1 | |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 14,40 | TO >= 5.4;TTNV <= 1 | |
3 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 14,50 | TO >= 6;TTNV <= 4 | |
4 | 7510104 | Công nghệ Kỹ thuật Giao thông | 14,15 | TO >= 5.4;TTNV <= 2 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,50 | TO >= 5;TTNV <= 1 | |
6 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 15,55 | TO >= 4.8;TTNV <= 1 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17,50 | TO >= 5;TTNV <= 2 | |
8 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 14,05 | TO >= 4.8;TTNV <= 3 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15,50 | TO >= 5;TTNV <= 1 | |
10 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | 14,53 | TO >= 5.2;TTNV <= 2 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 15,50 | TO >= 6;TTNV <= 7 | |
12 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 14,35 | TO >= 5.6;TTNV <= 2 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14,00 | TO >= 3.8;TTNV <= 4 | |
14 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 14,00 | TO >= 5;TTNV <= 3 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 14,00 | TO >= 5;TTNV <= 4 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,50 | TO >= 5.4;TTNV <= 1 | |
VI | DDP | PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM | |||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17,50 | TTNV <= 4 | |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 14,50 | TTNV <= 2 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14,00 | TTNV <= 1 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14,00 | TTNV <= 5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 14,35 | TTNV <= 1 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14,10 | TTNV <= 5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | 14,15 | TTNV <= 5 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 14,00 | TTNV <= 2 | |
9 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 14,05 | TTNV <= 3 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14,30 | TTNV <= 2 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 20,00 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 19,00 | ||
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15,65 | TTNV <= 2 | |
VII | DDV | VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH | |||
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | 16,00 | TTNV <= 2 | |
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 15,35 | TTNV <= 2 | |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | 15,55 | TTNV <= 2 | |
VIII | DDY | KHOA Y DƯỢC | |||
1 | 7720101 | Y khoa | 22,15 | TO >= 6.4;SI >= 7.75;HO >= 7.25;TTNV <= 3 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 18,15 | TO >= 6.4;SI >= 6.5;HO >= 4.5;TTNV <= 2 | |
3 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22,05 | TO >= 7.8;SI >= 6.75;HO >= 7.25;TTNV <= 4 | |
4 | 7720201B | Dược học (tổ hợp B00) | 21,45 | TO >= 6.2;SI >= 7.75;HO >= 7.25;TTNV <= 1 | |
5 | 7720201A | Dược học (tổ hợp A00) | 21,80 | TO >= 7.8;HO >= 6.75;LI >= 6.5;TTNV <= 3 | |
IX | DDI | KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,00 | TTNV <= 4 | |
2 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 16,55 | TTNV <= 3 | |
3 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 15,50 | TTNV <= 5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16,00 | TTNV <= 5 | |
Ghi chú: | |||||
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng". | |||||
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30. | |||||
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. |
P.Thủy
- Zalo
- Đại học Đà Nẵng
- công bố
- điểm chuẩn
- các ngành
- các trường đại học thành viên
Bình luận ()
Xem thêm bình luận +Bạn có thể quan tâm
Việt Nam đăng cai tổ chức Hội nghị quốc tế về Du lịch Nông thôn của UN Tourism
Những đột phá để Đà Nẵng trở thành trung tâm vi mạch bán dẫn lớn
Lai Châu - Đà Nẵng xây dựng mối liên kết, hợp tác phát triển du lịch
Cử tri nắm bắt, kiến nghị nhiều vấn đề mới phát sinh
Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Quảng Trị Hà Sỹ Đồng được Thủ tướng Chính phủ giao quyền Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2021-2026
Công an quận Thanh Khê khám phá chuyên án lừa đảo chiếm đoạt tài sản bằng hình thức thu mua điện thoại
- A ++ Cỡ to
- A + Cỡ vừa
- A Cỡ thường
- Thời sự
- An ninh - trật tự
- Công an nhân dân
- Pháp luật
- Xã hội
- Phóng sự - Ký sự
- Kinh tế
- Văn hóa
- Y tế
- Giáo dục
- Quốc tế
- Thể thao
Thông tin bạn đọc
Thông tin của bạn đọc sẽ được bảo mật an toàn và chỉ sử dụng trong trường hợp toà soạn cần thiết để liên lạc với bạn.
Gửi bình luận Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay- Đăng nhập
- Đăng ký
- Quên mật khẩu? Đăng nhập
- Khi bấm "Đăng ký" đồng thời bạn đã đồng ý với điều khoản của tòa soạn Đăng ký
Từ khóa » Trường đại Học đà Nẵng Có Những Ngành Gì
-
(Cập Nhật Ngày 30/12/2021)
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Đà Nẵng Theo Phương Thức Xét Học Bạ ...
-
Top 11 Trường Đại Học Đà Nẵng Tốt Nhất Hiện Nay
-
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TẠM THỜI
-
Trường Đại Học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng - DDS
-
Top 15 Trường Đại Học Công Lập – Phân Hiệu Khu Vực Đà Nẵng
-
Đại Học Đà Nẵng - Top 10 Trường Nên Học Nhất
-
Các Trường đào Tạo Ngành Du Lịch Và Khách Sạn ở Đà Nẵng
-
Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Top Trường đại Học Tốt Nhất ở Đà Nẵng Sắp Xếp Theo Từng Khối Ngành
-
Bạn Cần Biết Những Gì Trước Khi đăng Ký Vào Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng
-
Chọn Ngành Học - Đại Học Đông Á