Đại Học Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Các Ngành Của Các Trường ...

Sự kiện

Phòng chống thiên taiTỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNGĐấu tranh chống luận điệu xuyên tạcCuộc xung đột Nga-UkraineChiến sự Israel - Hamas Chủ nhật, 24/11/2024 12:40 GMT+7 Giáo dục
  • Xã hội học tập
  • Tiểu học
  • Trung học
  • Đại học - Cao đẳng
  • Tuyển sinh
  • Thầy và trò
Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các ngành của các trường đại học thành viên Chủ nhật, 05/08/2018 20:39 Chế độ bảo vệ mắt

Đà Nẵng- Tối 5-8, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc các trường ĐH thành viên hệ chính quy năm 2018. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao) thuộc trường ĐH Bách khoa: 23Đ. Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể của các ngành.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2018
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA
STT MÃ TRƯỜNG Ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ
I DDK TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1 7420201 Công nghệ sinh học 19,50 TO >= 6;HO >= 4.75;TTNV <= 2
2 7480201 Công nghệ thông tin 23,00 TO >= 7;LI >= 7.25;TTNV <= 1
3 7480201DT Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) 20,00 TO >= 6;LI >= 6.75;TTNV <= 1
4 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) 20,60 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 2
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 16,50 TO >= 5;LI >= 5.5;TTNV <= 3
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 19,00 TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 1
7 7510601 Quản lý công nghiệp 18,50 TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 3
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 19,75 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao) 15,00 TO >= 5;LI >= 4;TTNV <= 3
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20,75 TO >= 6;LI >= 6.75;TTNV <= 1
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 15,50 TO >= 5;LI >= 3.25;TTNV <= 1
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt 18,50 TO >= 6;LI >= 5.25;TTNV <= 3
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 15,05 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 3
14 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 15,30 TO >= 5;LI >= 5.5;TTNV <= 2
15 7520201 Kỹ thuật điện 19,50 TO >= 5;LI >= 7.5;TTNV <= 5
16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 15,75 TO >= 6;LI >= 4.5;TTNV <= 3
17 7520207 Kỹ thuật điện tử & viễn thông 19,25 TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 3
18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) 15,15 TO >= 5.4;LI >= 4.25;TTNV <= 1
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 21,50 TO >= 7;LI >= 6.75;TTNV <= 1
20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) 17,75 TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 2
21 7520301 Kỹ thuật hóa học 17,00 TO >= 6;HO >= 5.75;TTNV <= 5
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 16,00 TO >= 5;HO >= 6.75;TTNV <= 1
23 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) 15,00 TO >= 5;HO >= 5.25;TTNV <= 2
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 19,75 TO >= 6;HO >= 5.25;TTNV <= 1
25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 16,00 TO >= 6;HO >= 4.25;TTNV <= 2
26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 18,25 NK1 >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 1
27 7580201A Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành XDDD&CN) 19,00 TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 5
28 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành XDDD&CN-Chất lượng cao) 15,05 TO >= 4.8;LI >= 5.75;TTNV <= 1
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 15,10 TO >= 4.6;LI >= 5;TTNV <= 5
30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15,05 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 4
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16,50 TO >= 6;LI >= 5.25;TTNV <= 6
32 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 23,00
33 7580301 Kinh tế xây dựng 18,75 TO >= 6;LI >= 5.5;TTNV <= 2
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 15,05 TO >= 5.8;LI >= 4;TTNV <= 2
35 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 15,50 TO >= 5;HO >= 5.5;TTNV <= 4
36 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 15,30 N1 >= 5;TO >= 5.4;TTNV <= 5
37 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 15,04 N1 >= 5.2;TO >= 6.4;TTNV <= 2
38 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp 15,23 TO >= 6.4;LI >= 3.5;TTNV <= 1
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1 7310101 Kinh tế 18,50 TTNV <= 8
2 7310205 Quản lý nhà nước 17,50 TTNV <= 2
3 7340101 Quản trị kinh doanh 19,50 TTNV <= 7
4 7340115 Marketing 19,75 TTNV <= 6
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 21,25 TTNV <= 9
6 7340121 Kinh doanh thương mại 19,00 TTNV <= 10
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng 18,25 TTNV <= 9
8 7340301 Kế toán 18,50 TTNV <= 8
9 7340302 Kiểm toán 18,50 TTNV <= 6
10 7340404 Quản trị nhân lực 18,75 TTNV <= 4
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 17,50 TTNV <= 3
12 7380101 Luật 18,00 TTNV <= 5
13 7380107 Luật kinh tế 19,00 TTNV <= 7
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20,00 TTNV <= 6
15 7810201 Quản trị khách sạn 20,25 TTNV <= 5
16 7310107 Thống kê kinh tế 17,50 TTNV <= 4
17 7340122 Thương mại điện tử 17,75 TTNV <= 4
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 17,75 TO >= 4.8;VA >= 7;N1 >= 5.2;TTNV <= 2
2 7140205 Giáo dục Chính trị 19,00 VA >= 4.75;TTNV <= 3
3 7140209 Sư phạm Toán học 19,50 TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV <= 1
4 7140210 Sư phạm Tin học 21,00
5 7140211 Sư phạm Vật lý 17,00 LI >= 6;TO >= 5;TTNV <= 2
6 7140212 Sư phạm Hoá học 18,50 HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV <= 3
7 7140213 Sư phạm Sinh học 17,00 SI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21,00 VA >= 6.25;TTNV <= 2
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 17,00 SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV <= 3
10 7140219 Sư phạm Địa lý 17,50 DI >= 5.25;VA >= 5.5;TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non 19,25 NK2 >= 6.25;TO >= 6;VA >= 6.75;TTNV <= 1
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc 20,65 NK4 >= 6;NK5 >= 8.5;VA >= 5;TTNV <= 1
13 7420201 Công nghệ sinh học 15,00 TO >= 5;TTNV <= 1
14 7440102 Vật lý học 21,50
15 7440112 Hóa học 15,00 HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV <= 3
16 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) 15,70 HO >= 5.25;TO >= 5.2;TTNV <= 5
17 7440301 Khoa học môi trường 21,50
18 7460112 Toán ứng dụng 21,00
19 7480201 Công nghệ thông tin 15,00 TO >= 6;LI >= 4;TTNV <= 3
20 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 15,10 TO >= 5.4;LI >= 4.5;TTNV <= 2
21 7229030 Văn học 15,00 VA >= 4;TTNV <= 1
22 7229010 Lịch sử 15,25 SU >= 3.5;VA >= 6;TTNV <= 1
23 7310501 Địa lý học 15,00 DI >= 4.75;VA >= 4.5;TTNV <= 1
24 7310630 Việt Nam học 15,00 VA >= 3.75;TTNV <= 1
25 7310630CLC Việt Nam học (Chất lượng cao) 15,05 VA >= 5.25;TTNV <= 5
26 7229040 Văn hoá học 15,25 VA >= 3;TTNV <= 2
27 7310401 Tâm lý học 15,00 TTNV <= 6
28 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15,40 TTNV <= 6
29 7760101 Công tác xã hội 15,00 VA >= 3;TTNV <= 2
30 7320101 Báo chí 17,00 VA >= 5;TTNV <= 1
31 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 15,00 VA >= 4.5;TTNV <= 4
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,05 TO >= 4.8;TTNV <= 4
33 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 21,05
34 7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) 22,25
IV DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 21,95 N1 >= 5.8;TTNV <= 2
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 17,28 TTNV <= 6
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung 20,11 TTNV <= 3
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 20,10 N1 >= 5.6;TTNV <= 1
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 16,69 TTNV <= 2
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 17,48 TTNV <= 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21,30 TTNV <= 3
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 21,63 TTNV <= 1
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 21,71 N1 >= 6.6;TTNV <= 1
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 18,28 N1 >= 4.8;TTNV <= 3
11 7310601 Quốc tế học 18,44 N1 >= 5.8;TTNV <= 1
12 7310608 Đông phương học 18,85 TTNV <= 2
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 17,89 N1 >= 6.6;TTNV <= 1
14 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 17,46 N1 >= 6.6;TTNV <= 6
15 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 18,98 TTNV <= 4
16 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 19,56 N1 >= 6.2;TTNV <= 3
17 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 19,39 TTNV <= 3
V DSK TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 17,02 TO >= 4.6;TTNV <= 1
2 7420203 Sinh học ứng dụng 14,40 TO >= 5.4;TTNV <= 1
3 7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 14,50 TO >= 6;TTNV <= 4
4 7510104 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông 14,15 TO >= 5.4;TTNV <= 2
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,50 TO >= 5;TTNV <= 1
6 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 15,55 TO >= 4.8;TTNV <= 1
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17,50 TO >= 5;TTNV <= 2
8 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt 14,05 TO >= 4.8;TTNV <= 3
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15,50 TO >= 5;TTNV <= 1
10 7510302 Công nghệ KT điện tử - viễn thông 14,53 TO >= 5.2;TTNV <= 2
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 15,50 TO >= 6;TTNV <= 7
12 7510402 Công nghệ Vật liệu 14,35 TO >= 5.6;TTNV <= 2
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14,00 TO >= 3.8;TTNV <= 4
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 14,00 TO >= 5;TTNV <= 3
15 7580210 Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 14,00 TO >= 5;TTNV <= 4
16 7480201 Công nghệ thông tin 17,50 TO >= 5.4;TTNV <= 1
VI DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 17,50 TTNV <= 4
2 7310105 Kinh tế phát triển 14,50 TTNV <= 2
3 7340101 Quản trị kinh doanh 14,00 TTNV <= 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14,00 TTNV <= 5
5 7340121 Kinh doanh thương mại 14,35 TTNV <= 1
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 14,10 TTNV <= 5
7 7340301 Kế toán 14,15 TTNV <= 5
8 7380107 Luật kinh tế 14,00 TTNV <= 2
9 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 14,05 TTNV <= 3
10 7480201 Công nghệ thông tin 14,30 TTNV <= 2
11 7520201 Kỹ thuật điện 20,00
12 7420201 Công nghệ sinh học 19,00
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15,65 TTNV <= 2
VII DDV VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH
1 7340124 Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 16,00 TTNV <= 2
2 7480204 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 15,35 TTNV <= 2
3 7420204 Khoa học Y sinh 15,55 TTNV <= 2
VIII DDY KHOA Y DƯỢC
1 7720101 Y khoa 22,15 TO >= 6.4;SI >= 7.75;HO >= 7.25;TTNV <= 3
2 7720301 Điều dưỡng 18,15 TO >= 6.4;SI >= 6.5;HO >= 4.5;TTNV <= 2
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt 22,05 TO >= 7.8;SI >= 6.75;HO >= 7.25;TTNV <= 4
4 7720201B Dược học (tổ hợp B00) 21,45 TO >= 6.2;SI >= 7.75;HO >= 7.25;TTNV <= 1
5 7720201A Dược học (tổ hợp A00) 21,80 TO >= 7.8;HO >= 6.75;LI >= 6.5;TTNV <= 3
IX DDI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1 7480201 Công nghệ thông tin 17,00 TTNV <= 4
2 7480201DT Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) 16,55 TTNV <= 3
3 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 15,50 TTNV <= 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh 16,00 TTNV <= 5
Ghi chú:
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

P.Thủy

  • Facebook
  • Zalo
Theo dõi Báo công an Đà Nẵng trên Follow on Google News
  • Đại học Đà Nẵng
  • công bố
  • điểm chuẩn
  • các ngành
  • các trường đại học thành viên
Gửi bình luận

Bình luận ()

Xem thêm bình luận +

Bạn có thể quan tâm

Việt Nam đăng cai tổ chức Hội nghị quốc tế về Du lịch Nông thôn của UN Tourism

Những đột phá để Đà Nẵng trở thành trung tâm vi mạch bán dẫn lớn

Lai Châu - Đà Nẵng xây dựng mối liên kết, hợp tác phát triển du lịch

Cử tri nắm bắt, kiến nghị nhiều vấn đề mới phát sinh

Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Quảng Trị Hà Sỹ Đồng được Thủ tướng Chính phủ giao quyền Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2021-2026

Công an quận Thanh Khê khám phá chuyên án lừa đảo chiếm đoạt tài sản bằng hình thức thu mua điện thoại

  • A ++ Cỡ to
  • A + Cỡ vừa
  • A Cỡ thường
  • Thời sự
  • An ninh - trật tự
  • Công an nhân dân
  • Pháp luật
  • Xã hội
  • Phóng sự - Ký sự
  • Kinh tế
  • Văn hóa
  • Y tế
  • Giáo dục
  • Quốc tế
  • Thể thao

Thông tin bạn đọc

Thông tin của bạn đọc sẽ được bảo mật an toàn và chỉ sử dụng trong trường hợp toà soạn cần thiết để liên lạc với bạn.

Gửi bình luận Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Quên mật khẩu? Đăng nhập
  • Khi bấm "Đăng ký" đồng thời bạn đã đồng ý với điều khoản của tòa soạn Đăng ký
Đăng nhập Google

Từ khóa » Trường đại Học đà Nẵng Có Những Ngành Gì