Cập Nhật Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng

Các từ viết tắt tiếng Anh được sử dụng rất thường xuyên nhờ tính thuận tiện, tiết kiệm thời gian, tiết kiệm ký tự.

Muốn giao tiếp và trao đổi thông tin như một người bản xứ thực thụ, bạn nhất định phải biết cách viết, đọc và thành lập các từ viết tắt trong tiếng Anh.

ASAP là gì? CU là gì? RIP là gì? Hãy cùng Engbreaking tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

Table of Contents 1 – Tại Sao Lại Có Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh? 2 – Vì Sao Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Được Ưa Chuộng? 3 – Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng

1 – Tại Sao Lại Có Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh?

Có 2 nguyên nhân chính cho ra đời các từ viết tắt tiếng Anh:

  • Từ viết tắt dựa trên các quy tắc nhất định.
  • Từ viết tắt do giới trẻ sáng tạo để sử dụng thuận tiện hơn.

Các viết tắt trong tiếng Anh là ghép các chữ cái đầu của các từ lại với nhau. Khi đọc các từ viết tắt tiếng Anh, bạn chỉ cần đọc riêng lẻ từng chữ cái thay vì đọc ghép các chữ thành một từ mới.

Ví dụ: W.H.O – Tổ chức Y tế Thế giới – thường được đọc là “W” “H” “O”, không phải đọc là “who” giống như từ để hỏi “who” (ai?) trong tiếng Anh.

2 – Vì Sao Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Được Ưa Chuộng?

Viết tắt trong tiếng Anh ngày càng được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày.

  • Thay vì nói một từ dài, bạn có thể rút ngắn chúng một cách đáng kể bằng cách viết tắt.
  • Viết tắt sẽ giúp câu nói cô đọng, súc tích hơn mà vẫn truyền tải được đầy đủ nội dung mà người nói mong muốn.
  • Viết tắt tiếng Anh là phương thức để giới trẻ phát triển “kho” từ lóng.

Tuy vậy, để các từ viết tắt được phát huy tác dụng một cách đúng và đủ nhất, bạn cũng cần cân nhắc tới hoàn cảnh giao tiếp để thể hiện sự tôn trọng với cả những người xung quanh.

viet tat tieng anh

3 – Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Tiếng Anh Thông Dụng

Các từ viết tắt tiếng Anh xuất hiện ở hầu hết mọi lĩnh vực trong cuộc sống. Dưới đây là tổng hợp những ký hiệu viết tắt trong tiếng Anh phổ biến nhất mà chúng tôi tổng hợp được.

a – Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu

STT Từ viết tắt tiếng Anh Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 WLTM would like to meet rất mong muốn được gặp mặt
2 LUWAMH love you with all my heart yêu anh/em bằng cả trái tim
3 ILY I love you anh yêu em/ em yêu anh
4 LTR Long-term relationship mối quan hệ lâu dài
5 ILU3000 I love you 3000 anh yêu em/ em yêu anh 3000
6 BAE before anyone else dùng để chỉ người yêu, bạn đời (quan trọng hơn bất cứ ai)
7 GF girlfriend bạn gái
8 BF boyfriend bạn trai
9 EX experience người yêu cũ
10 FaTH first and trusted husband người chồng đầu tiên và là người đáng tin nhất
11 HAK hugs and kisses ôm và hôn
12 ILTTMYS I love things that make you smile tôi yêu những thứ khiến em vui
13 IMUS I miss you, sweetheart Anh nhớ em lắm, em yêu/ Em nhớ anh lắm, anh yêu
14 ITALY I trust and love you Anh/em tin và yêu em/anh.

b – Những từ viết tắt tiếng Anh của giới trẻ trong tin nhắn và trong giao tiếp hàng ngày

STT Từ viết tắt tiếng Anh Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 gonna tobe going to sẽ làm cái gì đó
2 wanna want to muốn làm gì đó
3 gotta (have) got a
4 gimme give me đưa cho tôi
5 kinda kind of đại loại là
6 lemme let me để tôi
7 Init isn’t it? phải không
8 AKA also known as còn được biết đến như là
9 ASAP as soon as possible càng sớm càng tốt
10 TGIF thank God it’s Friday Ơn giời đến thứ 6 rồi
11 BTW by the way nhân tiện thì, à mà này
12 BRB be right back tôi sẽ quay lại quay
13 OMG Oh my God lạy chúa, ôi trời ơi
14 WTH What the Hell cái quái gì thế
15 GN good night chúc ngủ ngon
16 LOL laugh out loud cười lớn, cười phá lên
17 SUP what’s up Chào, dạo này thế nào
18 TY thank you cảm ơn
19 NP no problem không có gì
20 IDC I don’t care tôi chẳng quan tâm
21 IKR I know, right tôi biết mà
22 LMK let me know nói tôi nghe
23 IRL in real life thực tế thì
24 IAC in any case trong bất kì trường hợp nào
25 JIC just in case phòng khi, để đề phòng
26 AMA ask me anything hỏi tôi cái gì cũng được
27 B/C because bởi vì
28 TTYLT talk to you later nói chuyện với cậu sau
29 PCM please call me hãy gọi cho tôi nhé
30 TBC to be continued còn tiếp
31 YW you’re welcome không có gì
32 N/A not available không có sẵn
33 TC take care bảo trọng
34 B4N bye for now tạm biệt
35 PPL people mọi người
36 BRO brother anh/em trai
37 TMRM tomorrow ngày mai
38 SOL soon or later không sớm thì muộn
39 SRSLY seriously thật sự, thật đấy à
40 TBH to be honest thành thật mà nói
41 PLS please làm ơn
42 OMW on my way đang trên đường rồi
43 NVM never mind đừng bận tậm
44 NM not much không có gì nhiều
45 L8R later để sau nhé
46 DM direct message nhắn tin trực tiếp
47 SIS sister chị/em gái
48 IOW in other words nói cách khác
49 TYT take your time cứ từ từ, cứ bình tĩnh
50 ORLY Oh, really? Ồ, thật vậy ư?
51 TMI Too much information quá nhiều thông tin rồi
52 CU See you hẹn gặp lại
52 GG good game hay lắm
53 WO without Không có
54 TBA to be announced được thông báo là
55 NMJC nothing much just chilling không làm gì ngồi chơi thôi
56 JK just kidding đùa thôi
57 ANW anyway dù sao thì
58 msg message tin nhắn
59 ASIC as soon as I can sớm nhất có thể
60 TIA thanks in advance cảm ơn trước
61 G2B go to bed đi ngủ
61 CTN Can’t talk now không thể nói chuyện bây giờ
62 GJ Good job làm tốt lắm
63 txt text nhắn tin
64 W/E whatever sao cũng được

c – Các từ viết tắt trong tiếng Anh trên mạng xã hội

STT Từ viết tắt tiếng Anh Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 BFF best friend forever bạn thân nhất
2 BT but nhưng
3 CUL see you later gặp lại sau
4 Cuz because tại vì
5 DIKU do I know you? Tôi có biết bạn không?
6 DND do not disturb đừng làm phiền
7 BBL be back later trở lại sau
8 b4 before trước đó
9 ATM at the moment ngay lúc này
10 AFAIK as far as I know theo những gì tôi biết
11 AFAICT as far as I can tell theo những gì tôi được biết
12 AFAIC as far as I’m concerned theo những gì tôi được biết
13 ADN Any day now Sắp tới, vài ngày tới
14 ABT about về việc gì, về cái gì
15 4EAE forever and ever mãi mãi về sau
16 2nite tonight đêm nay, tối nay
17 2moro tomorrow ngày mai
18 2day today hôm nay
19 DWBH don’t worry be happy đừng lo lắng, hãy vui lên
20 EOS end of story hết chuyện
21 F2F face to face mặt đối mặt
22 FB facebook mạng xã hội facebook
23 IMHO In my humble opinion Theo ý kiến của tôi
24 IMMD It made my day khiến tôi vui lên
25 IG Instagram mạng xã hội Instagram
26 IIRC if I remember correctly nếu tôi nhớ không nhầm
27 IDK I don’t know tôi không biết
28 IC I see tôi thấy rồi, tôi hiểu rồi
29 ICYMI in case you missed it phòng khi bạn bỏ lỡ
30 HTH Hope this help Hy vọng nó có ích
31 HRU How are you Bạn thế nào, bạn khoẻ không?
32 HMU hit me up liên lạc sau nhé
33 HBU How about you? Còn cậu thì sao?
34 HPBD Happy birthday Chúc mừng sinh nhật!
35 Gr8 great tuyệt vời
36 GM good morning chào buổi sáng
37 GTR getting ready chuẩn bị sẵn sàng
38 HB hurry back nhanh lên
39 HAND have a nice day chúc một ngày tốt lành
40 GA go ahead cứ tự nhiên
41 FITB fill in the blank điền vào chỗ trống
42 YOLO you only live once Quẩy lên, xoã đi
43 OP original poster Người hỏi, người đặt câu hỏi, chủ “thớt” (thường là trên các diễn đàn trực tuyến)
44 PM private message tin nhắn riêng tư, nhắn tin riêng
43 AF as fuck cực kỳ, rất (ví dụ: cute af – dễ thương cực kỳ)
44 Comt Comment Bình luận
45 ROFL Rolling on the floor laughing cười lăn cười bò
46 LMAO Laughing my a*s off buồn cười muốn chết
47 NC No comment miễn bình luận
48 OT Off topic Lạc đề

d – Các ký hiệu viết tắt trong tiếng Anh – Học vị, nghề nghiệp, công việc chuyên môn

STT Viết tắt tiếng Anh Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 B.A – Bachelor of Arts (cử nhân khoa học xã hội) Bachelor of Arts Cử nhân khoa học xã hội
2 CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính
3 CMO Chief Marketing Officer Giám đốc Marketing
4 CEO Chief Executive Officer giám đốc điều hành
5 VIP Very important person nhân vật quan trọng
6 M.PHIL or MPHIL Master of Philosophy Thạc sĩ
7 PhD Doctor of Philosophy Tiến sĩ
8 JD Juris doctor bác sĩ luật
9 PA Personal Assistant Trợ lý cá nhân
10 PR Public Relations Quan hệ công chúng
11 HR Human Resources Nhân sự
12 MD Medical doctor Dược sĩ
13 DJ Disc Jockey Người chuyên hòa âm, phối khí
14 PG Promotion girl/boy Người mẫu tiếp thị, tiếp thị viên
15 B.S Bachelor of Science Cử nhân khoa học tự nhiên
16 MBA The Master of Business Administration Thạc sĩ quản trị kinh doanh
17 M.A Master of Arts Thạc sĩ khoa học xã hội
18 MD Managing Director Giám đốc điều hành
19 EVP Executive Vice President Phó chủ tịch điều hành
20 SVP Senior Vice President Phó chủ tịch cấp cao
21 VP Vice President Phó chủ tịch
22 vet. veteran or veterinarian bác sĩ thú y
23 PIC person in charge người phụ trách

e – Các thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh phổ biến khác

STT Viết tắt tiếng Anh Cụm từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 approx. approximately xấp xỉ
2 ATM Automated Teller Machine máy rút tiền tự động
3 ESL/ EFL English as the second language/ English as a foreign language tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2/ tiếng Anh là ngoại ngữ
4 ID Identification nhận diện
5 IQ Intelligence Quotient chỉ số thông minh
6 GMO Genetically Modified Organism sinh vật biến đổi gien
7 PC Personal Computer máy tính cá nhân
8 FYI For Your Information thông tin bạn cần biết
9 SOS Save Our Souls/Save Our Ship tín hiệu cầu cứu
10 AWOL Absent Without Leave vắng mặt không phép
11 MIA Missing In Action mất tích (không rõ sống chết)
12 POW Prisoner Of War tù binh
13 HQ Headquarter trụ sở chính
14 ER Emergency room phòng cấp cứu
15 OCD Obsessive Compulsive Disorder Rối loạn ám ảnh cưỡng chế (bệnh tâm lý)
16 NEET not in education, employment or training vô công rỗi nghề, thất nghiệp
17 EDM Electronic Dance Music Nhạc điện tử
18 LGBT Lesbian – Gay – Bisexual – Trangender Những người đồng tính, song tính và chuyển giới
19 CC/BCC Carbon Copy/ Blind Carbon Copy Gửi bản sao tới (dùng trong email)
20 DOA Dead on Arrival Chết trên đường đến bệnh viện
21 appt. appointment cuộc hẹn
22 apt. apartment căn hộ
23 B.Y.O.B bring your own bottle nhà hàng yêu cầu khách tự mang theo đồ uống hoặc không phục vụ đồ uống có cồn
24 dept. department Bộ
25 AD/CE Anno Domini (tiếng La-tinh)/Common Existence sau Công nguyên
26 BC/BCE Before Christ/Before Common Existence trước Công nguyên
27 i.e. id est (tiếng La-tinh) có nghĩa là
28 e.g. exempli gratia (tiếng La-tinh) ví dụ
29 D.I.Y. Do it yourself tự làm, tự sản xuất
30 Est. established được thành lập
31 E.T.A estimated time of arrival thời gian tới nơi dự kiến
32 FAQ Frequently Asked Questions Những câu hỏi g dụng, thường xuyên được hỏi
33 min. minute or minimum phút/ tối thiểu
34 RIP Rest in Peace Yên nghỉ
35 Misc. miscellaneous pha tạp
36 No. number số
37 P.S. Postscript tái bút
38 Tel. telephone số điện thoại
39 temp temperature or temporary nhiệt độ/ tạm thời
40 vs versus với
41 Q&A question and answer hỏi và trả lời
42 VAT Value Added Tax thuế giá trị gia tăng
43 GDP Gross Domestic Product tổng sản phẩm quốc nội
44 DOB date of birth Ngày tháng năm sinh

f – Một số ký hiệu viết tắt tiếng Anh tên tổ chức thế giới

STT Ký hiệu viết tắt tiếng Anh Cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 AFC Asian Football Confederation Liên đoàn bóng đá châu Á
2 APEC Asia – Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
3 ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
4 CIA Central Intelligence Agency Cục Tình báo Trung ương Mỹ
5 FAO Food and Agriculture Organisation Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc
6 FBI Federal Bureau of Investigation Cục điều tra Liên bang Mỹ
7 IAEA International Atomic Energy Agency Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
8 ICC International Chamber of Commerce Phòng Thương mại Quốc tế
9 IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế
10 OECD Organisation for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
11 OPEC Organization of the Petroleum Exporting Countries Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ
12 UEFA The Union of European Football Associations Liên đoàn bóng đá châu Âu
13 UN United Nations Liên Hợp Quốc
14 UNESCO The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
15 UNICEF The United Nations Children’s Fund Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc
16 WB World Bank Ngân hàng Thế giới
17 WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
18 WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới

Trên đây là một số từ viết tắt tiếng Anh thông dụng mà chúng tôi đã tổng hợp được.

các từ viết tắt thông dụng

Có thể nói, kho tàng các từ viết tắt tiếng Anh vẫn đang được làm giàu từng ngày theo nhu cầu của người sử dụng. Tuy nhiên, tôi tin rằng qua bài viết này, bạn cũng đã “giắt túi” thêm kha khá vốn từ viết tắt.

Từ viết tắt có ưu điểm tiết kiệm thời gian, tiết kiệm ký tự. Nhưng bạn cũng cần chú ý lựa chọn ngữ cảnh, hoàn cảnh để sử dụng cho phù hợp nhé.

Hãy like, share bài viết bổ ích này tới bạn bè và tiếp tục theo dõi engbreaking.com mỗi ngày. Chúng tôi sẽ sớm có những bài viết cập nhật mới nhất gửi tới bạn!

Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

You may also like

505+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics Thông Dụng Nhất

Học tiếng Anh chuyên ngành logistics ngày càng trở nên vô cùng cần thiết đối [...]

Có Ngay 17 Cụm Từ Thay Thế Khi "In My Opinion" Đã Quá Nhàm Chán!

Một trong những từ thường sử dụng trong tiếng Anh là các cụm từ nêu [...]

Ngày Quốc Khánh Tiếng Anh Là Gì? Học Tiếng Anh Chủ Đề Quốc Khánh Việt Nam 2/9

Ngày Quốc khánh tiếng Anh – kỷ niệm và niềm tự hào dành cho hành [...]

1,189 Bình luận  
  • Tự học tiếng Anh hiệu quả

    Ngọc Hân

    Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Cẩm nang tự học tiếng Anh giao tiếp

    Hương Lý

    Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

    Trang Mie

    Học có dễ không ạ, m hay nản lắm

    ThíchPhản hồi20 giờ
  • Luyện nói tiếng Anh phù hợp cho mọi đối tượng

    Phương Anh

    Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa

    ThíchPhản hồi2 phút
  • Ngữ pháp tiếng Anh

    Linh Đàm

    Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Học tiếng Anh có chủ đích - Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất

    Hương Trần

    Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Các trang web học tiếng Anh

    Long

    b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?

    ThíchPhản hồi5 giờ
  • App học tiếng Anh

    Phi

    Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!

     

    Thích Phản hồi15 phút
  • Thì hiện tại đơn

    Trịnh Vy

    Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì quá khứ đơn

    Phương Kyu

    app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì tương lai

    Chị Ba

    mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa

    ThíchPhản hồi1 ngày
Thì hiện tại tiếp diễn

Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

Từ khóa » Viết Tắt Và Tiếng Anh