Cấp Phối Bê Tông Tươi Mác M100 -M150- M200-M250 M300- M350
Có thể bạn quan tâm
Trong nhiều trường hợp thành phần của bê tông phụ thuộc vào mục đích và trách nhiệm của kết cấu sau này của bê tông. Chẳng hạn, để sản xuất bê tông hàng hóa mác M100 tiêu dùng xi măng ít hơn so với bê tông mác M450.
Như là một kết luận, đối với mỗi mác bê tông người ta sử dụng tỷ lệ bê tông nhất định. Thứ nhất, điều đó là do tính đắt đỏ của xi măng so với sỏi và cát và do vậy trong thành phần của bê tông mác M100 sẽ không có ý nghĩa để thêm chừng ấy xi măng như khi làm bê tông mác M450, bởi vì mục đích sử dụng của các mác bê tông này là khác nhau. Bê tông mác M450 có khả năng chịu đựng tải lớn hơn nhiều so với bê tông mác mác M100 và do đó cả tỷ lệ của chúng là khác nhau. Bê tông hàng hóa người ta hay làm từ xi măng mác M400 và M500 có sử dụng cát và sỏi, thỉnh thoảng còn thêm phụ gia, kể cả chất chống băng giá. Khi tính toán tỷ lệ bê tông cần phải xét đến rất nhiều yếu tố, chẳng hạn, thành phần của cát và sỏi, trọng lượng riêng của chúng, chất lượng của bê tông thu được sau này, cụ thể là tính chịu đựng băng giá, tính thấm nước, tính động và các tính chất khác. Trong bảng sau đây tỷ lệ của bê tông các số liệu được lấy giá trị trung bình.
Bảng thành phần và tỷ lệ của Bê tông làm bằng xi măng M400, cát và sỏi:Mác bê tông | Thành phần trọng lượng Xi/cát/sỏi (kg) | Thành phần thể tích cho 10kg xi măng Cát/sỏi (dm3) | Lượng bê tông thu đượctừ 10kg xi (dm3) |
100 | 1 : 4,6 : 7,0 | 41 : 61 | 78 |
150 | 1 : 3,5 : 5,7 | 32 : 50 | 64 |
200 | 1 : 2,8 : 4,8 | 25 : 42 | 54 |
250 | 1 : 2,1 : 3,9 | 19 : 34 | 43 |
300 | 1 : 1,9 : 3,7 | 17 : 32 | 41 |
400 | 1 : 1,2 : 2,7 | 11 : 24 | 31 |
450 | 1 : 1,1 : 2,5 | 10 : 22 | 29 |
Mác bê tông | Thành phần trọng lượng Xi/cát/sỏi (kg) | Thành phần thể tích cho 10kg xi măng cát/sỏi (dm3) | Lượng bê tông thu được từ 10kg xi (dm3) |
100 | 1 : 5,8 : 8,1 | 53 : 71 | 90 |
150 | 1 : 4,5 : 6,6 | 40 : 58 | 73 |
200 | 1 : 3,5 : 5,6 | 32 : 49 | 62 |
250 | 1 : 2,6 : 4,5 | 24 : 39 | 50 |
300 | 1 : 2,4 : 4,3 | 22 : 37 | 47 |
400 | 1 : 1,6 : 3,2 | 14 : 28 | 36 |
450 | 1 : 1,4 : 2,9 | 12 : 25 | 32 |
– Trọng lượng riêng của sắt: 7850kg/m3 – Trọng lượng riêng của cát: 1395kg/m3 – Trọng lượng riêng của đá sỏi: 1389kg/m3 – Trọng lượng riêng của đá: 2300kg/m3 – Trọng lượng riêng của nước: 1000kg/m3 Lưu ý: Thành phần bê tông tươi cho 1m3:
– Xi măng 330kg = 0,25m3; Đá 1250kg = 0,9m3; Cát 600kg = 0,43m3; Nước sinh hoạt 180lít = 0,18m3.
– Chất chống thấm và kết dính cho bê tông 1lít
Ghi chú: Nếu dùng mác xi măng M400 thì mác bê tông tiêu chuẩn 250.
Nếu dùng mác xi măng 500 thì tiêu chuẩn của bê tông là 350.
Nếu cộng lại: được 2.360kg và được 1.76m3 qua công nghệ trộn thu được 1m3 bê tông tươi thành phẩm.
Mạnh Thân – VLXD.orgTừ khóa » Cấp Phối Bê Tông M350
-
Định Mức Cấp Phối Bê Tông Mác 100, 150, 200, 250, 300
-
Bảng Định Mức Cấp Phối Bê Tông & Vữa Xây-Mới Nhất - Vnbuilder
-
Cấp Phối Bê Tông Mác 350 - GIÁ THÉP 24H.COM
-
Định Mức Cấp Phối Bê Tông Mác 100, 250, 300, 400 Mới 2022
-
Mác Bê Tông Là Gì? Định Mức Cấp Phối Bê Tông M250, M300, M150
-
Định Mức Cấp Phối Vật Liệu Cho 1m3 Bê Tông Và Vữa Xây Theo TCVN
-
Định Mức Cấp Phối Bê Tông Cho 1m3 Bê Tông Theo TCVN
-
Định Mức Cấp Phối Bê Tông 1784
-
Định Mức Cấp Phối Bê Tông Mác 100, 150, 200, 250, 300, 400
-
Mác Bê Tông Là Gì? Định Mức Cấp Phối Vật Liệu Cho 1m3 Bê Tông
-
Thiết Kế Cấp Phối Bê Tông - Thí Nghiệm Vật Liệu Xây Dựng Toàn Cầu
-
Định Mức Cấp Phối Bê Tông. Mức Vật Liệu Cho 1m3 Vữa Bê Tông
-
Định Mức Cấp Phối Bê Tông Mác 100, 150, 200, 250, 300 Mới Nhất