Cấp Phối đá Dăm Loại 1, 2 Tiêu Chuẩn Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt nội dung
Đá dăm là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong ngành xây dựng. Từ các công trình quy mô nhỏ tới công trình cấp quốc gia cũng không thể vắng bóng các loại đá dăm. Vậy đá dăm là gì và có những loại đá dăm nào đang được ứng dụng phổ biến? Mời quý khách hàng và các bạn tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng Tổng công ty Kho thép xây dựng.
Đá dăm là gì?
Đá dăm hay còn gọi là đá 0x4. Là tổng hợp các sản phẩm từ đá mi bụi đến đá có kích thước lớn nhất khoảng 40mm. Hiện nay trên thị trường có hai loại đá dăm chính là đá 0x4 xám ( đá Bình Dương, đá miền Tây … ) loại thứ 2 là đá 0x4 xanh (đá Hòa An hoặc đá 04 Đồng Nai). Sử dụng phổ biến hơn là các sản phẩm đá dăm 0x4 xám bởi sản phẩm sẵn có số lượng lớn và nhiều ưu điểm hơn.
Đá dăm hiện nay được sử dụng làm đá cấp phối cho nền đường, dùng để vá một đoạn hoặc làm mới nguyên một tuyến đường nào đó. Ngoài ra, đá dăm 0x4 còn là một trong những nguyên vật liệu chính dùng trong san lấp nền móng, xưởng, các công trình xây dựng khác. Bởi khả năng kết dính tốt tạo thành bề mặt vững chắc khi gặp nước của đá dăm.
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất ngày 22/12/2024
Cấp phối đá dăm loại 1 là gì?
Cấp phối đá dăm loại 1 là sản phẩm được nghiền từ đá nguyên khai với các thành phần hạt liên tục. Kích thước hạt nhỏ nhất từ 0,01 đến lớn nhất theo tiêu chuẩn thi công đường ô tô hiện nay của Việt Nam là 2,5 cm. Đá dăm loại 1 thường được sử dụng để thi công lớp móng trên và nền đường.
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của cấp phối đá dăm loại 1
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Cấp phối đá dăm |
1 | Độ kháng nén đá gốc (Mpa) | > 80 |
2 | Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu (LA), % | ≤ 35 |
3 | Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt K98, ngâm nước 96 giờ, % | ≥ 100 |
4 | Giới hạn chảy (WL), % (1) | ≤ 25 |
5 | Chỉ số dẻo (IP), % (1) | ≤ 6 |
6 | Tích số dẻo PP(2) = Chỉ số dẻo IP x % lượng lọt qua sàng 0,075 mm | ≤ 45 |
7 | Hàm lượng hạt thoi dẹt, % (3) | ≤ 15 |
số 8 | Độ chặt đầm nén (Kyc), % | ≥ 98 |
Xem thêm:
- Bảng báo giá sắt Việt Nhật mới nhất ngày 22/12/2024
Cấp phối đá dăm loại 2 là gì?
Tương tự đá dăm 0x2,5, cấp phối đá dăm loại 2 là sản phẩm của quy trình nghiền đá nguyên khai hoặc sỏi cuội. Các hạt liên tục từ kích thước nhỏ nhất của đá mi bụi tới hạt có kích thước lớn nhất theo tiêu chuẩn của bộ xây dựng là 40mm.
Tiêu chuẩn cỡ hạt của cấp phối đá dăm có hạt nhỏ hơn 2,36 mm có thể là vật liệu hạt tự nhiên không nghiền. Nhưng khối lượng không vượt quá 50 % khối lượng cấp phối đá dăm. Khi cấp phối đá dăm được nghiền từ sỏi cuội thì ít nhất 75 % số hạt trên sàng 9,5 mm phải có từ hai mặt vỡ trở lên.
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của cấp phối đá dăm loại 2
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Cấp phối đá dăm |
1 | Độ kháng nén đá gốc (Mpa) | > 80 |
2 | Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu (LA), % | ≤ 40 |
3 | Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt K98, ngâm nước 96 giờ, % | Không quy định |
4 | Giới hạn chảy (WL), % | ≤ 35 |
5 | Chỉ số dẻo (IP), % | ≤ 6 |
6 | Tích số dẻo PP(2) = Chỉ số dẻo IP x % lượng lọt qua sàng 0,075 mm | ≤ 60 |
7 | Hàm lượng hạt thoi dẹt, % | ≤ 15 |
số 8 | Độ chặt đầm nén (Kyc), % | ≥ 98 |
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép xây dựng tại Huế mới nhất ngày 22/12/2024
Tiêu chuẩn cấp phối đá dăm
Yêu cầu về loại đá nguyên liệu lựa chọn
Khi lựa chọn loại đá nguyên liệu để chuẩn bị cho quá trình nghiền, sàng lọc cấp phối đá dăm. Cần phải có cường độ nén tối thiểu là 60Mpa nếu cấp phối đá dăm dùng cho các nền móng trên. Và cường độ nén tối thiểu là 40Mpa nều dùng cho lớp nền móng dưới.
Lưu ý: Không được dùng đá xay có nguồn gốc từ đá sa thạch (đá cát kết, bột kết) và diệp thạch (đá sét kết, đá sít).
Yêu cầu về thành phần hạt của vật liệu cấp phối đá dăm
Cấp phối đá dăm đạt tiêu chuẩn cần đáp ứng các quy định về thành phần hạt của vật liệu tại bảng dưới đây:
Tiêu chuẩn Dmax trong cấp phối đá dăm
Dựa trên độ dày của thiết kế lớp móng và chỉ dẫn kỹ thuật công trình, các sản phẩm cấp phối đá dăm cần tuân thủ theo tiêu chuẩn Dmax – kích thước hạt lớn nhất như sau:
- Cấp phối loại Dmax = 37,5 mm thích hợp dùng cho lớp móng dưới
- Cấp phối loại Dmax = 25 mm thích hợp dùng cho lớp móng trên
- Cấp phối loại Dmax = 19 mm thích hợp dùng cho việc bù vênh và tăng cường trên các kết cấu mặt đường cũ trong nâng cấp, cải tạo.
Tiêu chuẩn về chỉ tiêu cơ lý cấp phối đá dăm
Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu cấp phối đá dăm được quy định chi tiết tại bảng sau:
Ngoài các tiêu chuẩn cơ bản trên đây, các sản phẩm cấp phối đá dăm. Trước khi được đưa vào ứng dụng tại một công trình cụ thể cần qua nhiều bước thử nghiệm thực tế. Quy trình thí nghiệm, phương pháp thử theo tiêu chuẩn, quy định và triển khai thí điểm. Đặc biệt là các lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô.
Để tham khảo thêm các tiêu chuẩn cấp phối đá dăm cho công trình cụ thể khác. Quý khách hàng và các bạn vui lòng liên hệ 0852.852.386 để được đội ngũ chuyên viên, tư vấn viên của Tổng công ty Kho thép xây dựng gửi tài liệu, hướng dẫn cụ thể.
Trên đây là các sản phẩm đá dăm xây dựng đang được sử dụng phổ biến nhất nhất hiện nay, nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào vui lòng liên hệ với Kho thép xây dựng chúng tôi theo địa chỉ:
Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng quý khách vui lòng liên hệ:
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Trang web: https://khothepxaydung.com/
Gmail: khothepxaydung@gmail.com
5/5 - (3 bình chọn)Từ khóa » Cấp Phối đá Dăm Loại 1 Dmax 37.5
-
Cấp Phối đá Dăm Dmax 37,5 Là Gì - Blog Của Thư
-
Đá Cấp Phối Là Gì Và Tiêu Chuẩn Về đá Cấp Phối Mà Bạn Nên Biết
-
Cấp Phối đá Dăm Loại 1 Là Gì - HTTL
-
Đá Dăm Là Gì ? Cấp Phối Đá Dăm Loại 1, Loại 2 Năm 2022
-
Cấp Phối Đá Dăm Loại 1 Giá Rẻ Uy Tín Chất Lượng - Mê Nhà Đẹp
-
6: Rải Cấp Phối đá Dăm Loại 2 - Dmax=37.5: - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đá Dăm Là Gì? Cấp Phối Đá Dăm Loại 1, Loại 2
-
Cấp Phối Đá Dăm Loại 1 Tiêu Chuẩn 2021 - Vina CMC
-
Giá đá Dăm, Đá Cấp Phối Dmax - VLXD Hiệp Hà
-
1. Cấp Phối đá Dăm Loại 1 Là Gì? - Phúc Thái
-
Giá Cấp Phối đá Dăm Loại 1
-
[Hỏi] Cho Em Hỏi Về Lớp Cấp Phối đá Dăm - Powered By Discuz!