Cất - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kət˧˥kə̰k˩˧kək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kət˩˩kə̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 拮: cật, cắt, cất, kiết, gặt, kít, két, gật

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cắt
  • cát
  • cật

Động từ

cất

  1. Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu.
  2. Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước. Ngựa cất vó. Cất cánh.
  3. Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất nhà. Cất nóc.
  4. Làm vang lên. Cất tiếng gọi. Tiếng hát cất lên.
  5. Nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa. Cất mũ chào. Lòng như vừa cất được gánh nặng. Cất được nỗi lo.
  6. (Cũ; kết hợp hạn chế) . Tước bỏ, không giao cho làm, không cho nắm giữ nữa. Cất quyền. Cất chức.
  7. Dứt (nói về cơn đau). Cất cơn sốt.
  8. Để vào một chỗ nhất định, thường là kín đáo hoặc chắc chắn, nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến. Cất tiền vào tủ. Hàng hoá cất trong kho.
  9. Mang đi cả chuyến một số lượng hàng hoá để buôn. Cất hàng. Buôn cất. Bán cất (bán cho người buôn cất).
  10. Dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn. Cất tinh dầu. Cất rượu. Nước cất.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cất”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cất&oldid=2275283” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cất 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cất Vó Có Nghĩa Là Gì