Catalogue ống Thép Hòa Phát – Quy Cách ống Thép đen Hòa Phát 2022
Có thể bạn quan tâm
Tải về: Catalog ống thép Hòa Phát
Contents
Danh mục sản phẩm ống thép Hòa Phát
- Ống thép cỡ lớn Hòa Phát – Catalogue ống thép cỡ lớn Hòa Phát 2022
- Ống thép đen Hòa Phát
- Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
- Ống thép tôn mạ kẽm Hòa Phát
- Ống thép vuông Hòa Phát
- Thép công nghiệp Hòa Phát – Thép hình I, U,V,H
- Tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát
- Tôn Hòa Phát
Tìm hiểu về Hòa Phát
Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực Ống thép tại Việt Nam. Được thành lập năm1996, Hòa Phát đã và đang cung cấp cho thị trường các sản phẩm ống thép chất lượng cao, gồm có Ống thép đen và Ống thép mạ kẽm. Thương hiệu Ống thép Hòa Phát được biết đến là một biểu tượng uy tín về chất lượng và sự tin cậy. Bên cạnh uy tín trong kinh doanh, Công ty còn xây dựng được một mạng lưới phân phối rộng khắp nhằm duy trì vị trí dẫn đầu về thị phần
Năm 2000, Công ty vinh dự là nhà sản xuất Ống thép đầu tiên ở Việt Nam nhận được chứng chỉ ISO:9002 do tổ chức BVOI của Vương Quốc Anh công nhận và tự hào là nhà sản xuất Ống thép chất lượng cao, góp phần thay thế các sản phẩm nhập khẩu cùng loại trên thị trường nội địa ứng dụng làm phụ tùng xe đạp ,xe máy… Năm 2006 ,Hòa Phát thành lập nhà máy thép Hòa phát sản xuất Ống thép cỡ lớn Hòa Phát có khả năng tự chủ của ngành Công nghiệp Thép ở Việt Nam.
Năm 2009, Công ty đã khánh thành nhà máy mới tại Bình Dương nhằm cung cấp cho thị trường sự phong phú đa dạng về sản phẩm và dịch vụ bao gồm Ống thép đen hàn cán nóng, cán nguộ Ống thép Tôn mạ kẽm; Ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Do các sản phẩm ống thép Hòa Phát đã được thị trường miền Trung và miền Nam công nhận từ nhiều năm nay nên ngay khi nhà máy Ống thép Hòa Phát Bình Dương đi vào hoạt động, các sản phẩm của công ty đã nhanh chóng nhận được sự đón nhận và hỗ trợ từ nhiều khách hàng tại khu vực thị trường này.
Năm 2014, Công ty khánh thành nhà máy sản xuất Ống thép tại Đà Nẵng nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu ngày càng tăng cao của thị trường khu vực miền Trung, Tây Nguyên. Sản phẩm của nhà máy bao gồm: Ống thép đen hàn cán nóng, cán nguội, Ống thép Tôn mạ kẽm, Ống thép mạ kẽm nhúng nóng. Thương hiệu và chất lượng ống. thép, Hòa Phát tại các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên đã được khẳng định từ nhiều năm nay, khi nhà máy đi vào hoạt động các sản phẩm của Công ty sẽ đáp ứng nhanh chóng, kịp thời và đa dạng nhu cầu của khách hàng. Nhà máy ống thép tại Đà Nẵng tự hào đóng góp vào sự phát triển của công ty Ống thép Hòa Phát nói riêng và của Tập đoàn Hòa Phát nói chung.
Xem thêm: Đại lý ống thép hòa phát tại tp.HCM
Năm 2015, Công ty đầu tư và đưa vào sản xuất Nhà máy Ống thép tại Long An, đáp ứng kịp thời và thuận tiện nhu cầu khách hàng khu vực miền Tây.
Công nghệ sản xuất ống thép Hòa Phát
Các nhà máy của Ống thép Hòa Phát được trang bị dây chuyền công nghệ hiện đại, trình độ tự động hóa cao của Đức, Italia, Đài Loan,…. Từ nguyên liệu đầu vào là thép cuộn cán nóng, Ống thép được sản xuất qua 05 bước cơ bản là tẩy gỉ, cắt xả băng, uốn ống hàn định hình, công đoạn mạ (với ống mạ nhúng nóng) và làm mát hoặc phủ dầu chống han gỉ (với ống thép đen hàn và ống thép cỡ lớn). Tất cả các công đoạn sản xuất đều tự động hóa cao, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của Việt Nam, Mỹ, Anh,… và được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Nhờ vậy, sản phẩm Ống thép Hòa Phát có chất lượng ưu việt, không chỉ nhiều năm liền chiếm vị trí thị phần số 1 trong nước mà còn đạt tiêu chuẩn xuất khẩu đến nhiều thị trường khó tính như Úc, Bắc Mỹ, Mỹ Latinh, Ấn Độ…
Từ đầu năm 2020, Ống thép Hòa Phát là đơn vị tiên phong sản xuất và cung cấp cho thị trường sản phẩm ống thép cỡ lớn với các kích thước như ống tròn ⱷ273 và ⱷ 325mm, ống hộp vuông 200×200, 250×250 mm, ống chữ nhật 200×300. Dây chuyền thiết bị sản xuất dòng sản phẩm này được đầu tư bài bản và hiện đại nhất Việt Nam hiện nay với giá trị trên 4 triệu USD, trang bị hệ thống thiết bị test thử áp lực, vét đầu ống, nạo đường hàn trong giúp cung cấp cho thị trường các sản phẩm chất lượng vượt trội, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 và ASTM A500 đảm bảo chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao.
Vì sao nên mua ống thép Hòa Phát
Trong thời gian qua, Công ty chúng tôi liên tục cải công tác quản lý và tổ chức sản xuất nhằm đem lại chất lượng và dịch vụ hoàn hảo cho khách hàng mà bằng chứng là: Được tổ chức DNV của Hà Lan cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2015 cấp năm 2017.
Xem thêm: MUA ỐNG THÉP HÒA PHÁT Ở ĐÂU CHẤT LƯỢNG, GIÁ RẺ?
Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa do Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng cấp ngày 25/01/2014. Các kết quả thử nghiệm ống thép do Trung tâm Kỹ thuật 1
Tổng cục Đo lường chất lượng cấp ngày 23/12/2013. Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn BSEN 10255:2004 (BS 1387:1995), ASTM A500/A500M-07, ASTM A53/A53M-07 do. Tổng cục Đo lường chất lượng cấp ngày 25/01/2014.
Ngoài ra Công ty đã nắm bắt cơ hội để quảng bá sản phẩm rường Quốc tế thông qua việc xuất khẩu đến thị trường Mỹ và Canada. Mục tiêu trong năm tới của Ban lãnh đạo Công ty là mở rộng, phát triển sản phẩm đến các thị trường lớn như EU, Canada, Nhật Bản…
Với phương châm “Hoàn hảo trong chất lượng dịch vụ Công ty Ống thép Hòa Phát luôn sẵn sàng phục vụ Quý khách một cách tận tụy nhất và mong muốn. nhận được sự hợp tác tích cực và đầy thiện chí của khách hàng.
Sản phẩm chính của Thép Hòa Phát
- Ống thép đen hàn: Ứng dụng trong xây dựng cơ bản, làm dàn giáo, trong các ứng dụng cơ khí, rào chắn
- Ống thép hộp vuông, chữ nhật: Ứng dụng trong xây dựng cơ bản và các mục đích khác
- Ống thép tôn mạ kẽm với nhiều chủng loại đa dạng: ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật được sử dụng trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng nhà kính …
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Sử dụng rộng rãi với ngành nước, ống dẫn và luồn cáp
- Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng
Quy mô và dây chuyền công nghệ
- Nhà máy số 1: Khu công nghiệp Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên.
- Với công xuất 150.000 tấn/năm.
- Máy pha băng: 5 dây chuyền.
- Máy uốn ống: 16 dây chuyền.
- Máy mạ kẽm:2 dây chuyền
- Nhà máy số 2: Khu công nghiệp Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương:
- Công suất 50.000 tấn/ năm
- Máy pha băng: 2 dây chuyền
- Máy uốn ống: 6 dây chuyền
- Máy mạ kẽm : 1 dây chuyền
Ống thép cỡ lớn Hòa Phát
Các loại ống thép cỡ lớn 141.3, 168.3, 219.1 có độ dày từ 3.96 mm đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.
Các loại ống vuông chữ nhật cỡ lớn 100×100, 100×150,150×150, 100×200 có độ dày từ 2.0mm đến 5.0mm theo tiêu chuẩn ASTM A500
Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với thép vuông, thép chữ nhật cỡ lớn ASTM
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | KG/CÂY 6M |
Thép Vuông 20 * 20 | 0.7 | 2.53 |
0.8 | 2.87 | |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.5 | 5.14 | |
1.8 | 6.05 | |
2 | 6.63 | |
Thép Vuông 25 * 25 | 0.7 | 3.19 |
0.8 | 3.62 | |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.5 | 6.56 | |
1.8 | 7.75 | |
2 | 8.52 | |
Thép Vuông 30 * 30 | 0.7 | 3.85 |
0.8 | 4.38 | |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
2.5 | 12.72 | |
Thép Vuông 40 * 40 | 0.7 | 5.16 |
0.8 | 5.88 | |
0.9 | 6.6 | |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.5 | 10.8 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
2.5 | 17.43 | |
2.8 | 19.33 | |
3 | 20.57 | |
Thép Vuông 50 * 50 | 1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.5 | 13.62 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
3 | 26.23 | |
3.2 | 27.83 | |
3.5 | 30.2 | |
Thép Vuông 60 * 60 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
3.5 | 36.79 | |
Thép Vuông 90 * 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
3 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 | |
Thép Hộp 13 * 26 | 0.7 | 2.46 |
0.8 | 2.79 | |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
1.5 | 5 | |
Thép Hộp 20 * 40 | 0.7 | 3.85 |
0.8 | 4.38 | |
0.9 | 4.9 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.5 | 7.97 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
2.5 | 12.72 | |
Thép Hộp 30 * 60 | 0.9 | 7.45 |
1 | 8.25 | |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.5 | 12.21 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
3 | 23.4 | |
Thép Hộp 40 * 80 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.5 | 16.45 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.7 | |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
3 | 31.88 | |
3.2 | 33.86 | |
3.5 | 36.79 | |
Thép Hộp 50 * 100 | 1.4 | 19.33 |
1.5 | 20.68 | |
1.8 | 24.69 | |
2 | 27.34 | |
2.3 | 31.29 | |
2.5 | 33.89 | |
2.8 | 37.77 | |
3 | 40.33 | |
3.2 | 42.87 | |
3.5 | 46.65 | |
3.8 | 50.39 | |
4 | 52.86 | |
Thép Hộp 60 * 120 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.7 | |
3 | 48.83 | |
3.2 | 51.94 | |
3.5 | 56.58 | |
3.8 | 61.17 | |
4 | 64.21 |
Bảng quy chuẩn kích thước, trọng lượng, áp lực ống thép tròn đen, ống thép mạ kẽm
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen siêu dày
ĐK NGOÀI | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | CÂY/BÓ |
MM | MM | KG/CÂY 6M | |
Phi 12.7 | 0.7 | 1.24 | 100 |
0.8 | 1.41 | ||
0.9 | 1.57 | ||
1 | 1.73 | ||
1.1 | 1.89 | ||
1.2 | 2.04 | ||
Phi 13.8 | 0.7 | 1.36 | 100 |
0.8 | 1.54 | ||
0.9 | 1.72 | ||
1 | 1.89 | ||
1.1 | 2.07 | ||
1.2 | 2.24 | ||
1.4 | 2.57 | ||
Phi 15.9 | 0.7 | 1.57 | 100 |
0.8 | 1.79 | ||
0.9 | 2 | ||
1 | 2.2 | ||
1.1 | 2.41 | ||
1.2 | 2.61 | ||
1.4 | 3 | ||
1.5 | 3.2 | ||
1.8 | 3.76 | ||
Phi 19.1 | 0.7 | 1.91 | 168 |
0.8 | 2.17 | ||
0.9 | 2.42 | ||
1 | 2.68 | ||
1.1 | 2.93 | ||
1.2 | 3.18 | ||
1.4 | 3.67 | ||
1.5 | 3.91 | ||
1.8 | 4.61 | ||
2 | 5.06 | ||
Phi 21.2 | 0.7 | 2.12 | 168 |
0.8 | 2.41 | ||
0.9 | 2.7 | ||
1 | 2.99 | ||
1.1 | 3.27 | ||
1.2 | 3.55 | ||
1.4 | 4.1 | ||
1.5 | 4.37 | ||
1.8 | 5.17 | ||
2 | 5.68 | ||
2.3 | 6.43 | ||
2.5 | 6.92 | ||
Phi 22.0 | 0.7 | 2.21 | 168 |
0.8 | 2.51 | ||
0.9 | 2.81 | ||
1 | 3.11 | ||
1.1 | 3.4 | ||
1.2 | 3.69 | ||
1.4 | 4.27 | ||
1.5 | 4.55 | ||
1.8 | 5.38 | ||
2 | 5.92 | ||
2.3 | 6.7 | ||
2.5 | 7.21 | ||
Phi 22.2 | 0.7 | 2.23 | 168 |
0.8 | 2.53 | ||
0.9 | 2.84 | ||
1 | 3.14 | ||
1.1 | 3.73 | ||
1.2 | 4.31 | ||
1.4 | 4.59 | ||
1.5 | 5.43 | ||
1.8 | 5.98 | ||
2 | 6.77 | ||
2.3 | 7.29 | ||
2.5 | |||
Phi 25.0 | 0.7 | 2.52 | 113 |
0.8 | 2.86 | ||
0.9 | 3.21 | ||
1 | 3.55 | ||
1.1 | 3.89 | ||
1.2 | 4.23 | ||
1.4 | 4.89 | ||
1.5 | 5.22 | ||
1.8 | 6.18 | ||
2 | 6.81 | ||
2.3 | 7.73 | ||
2.5 | 8.32 | ||
Phi 25.4 | 0.7 | 2.56 | 113 |
0.8 | 2.91 | ||
0.9 | 3.26 | ||
1 | 3.61 | ||
1.1 | 3.96 | ||
1.2 | 4.3 | ||
1.4 | 4.97 | ||
1.5 | 5.3 | ||
1.8 | 6.29 | ||
2 | 6.92 | ||
2.3 | 7.86 | ||
2.5 | 8.47 | ||
Phi 26.65 | 0.8 | 3.06 | 113 |
0.9 | 3.43 | ||
1 | 3.8 | ||
1.1 | 4.16 | ||
1.2 | 4.52 | ||
1.4 | 5.23 | ||
1.5 | 5.58 | ||
1.8 | 6.62 | ||
2 | 7.29 | ||
2.3 | 8.29 | ||
2.5 | 8.93 | ||
Phi 28.0 | 0.8 | 3.22 | 113 |
0.9 | 3.61 | ||
1 | 4 | ||
1.1 | 4.38 | ||
1.2 | 4.76 | ||
1.4 | 5.51 | ||
1.5 | 5.88 | ||
1.8 | 6.89 | ||
2 | 7.69 | ||
2.3 | 8.75 | ||
2.5 | 9.43 | ||
2.8 | 10.44 | ||
Phi 31.8 | 0.9 | 4.12 | 80 |
1 | 4.56 | ||
1.1 | 5 | ||
1.2 | 5.43 | ||
1.4 | 6.3 | ||
1.5 | 6.73 | ||
1.8 | 7.99 | ||
2 | 8.82 | ||
2.3 | 10.04 | ||
2.5 | 10.84 | ||
2.8 | 12.02 | ||
3 | 12.78 | ||
3.2 | 13.54 | ||
3.5 | 14.66 | ||
Phi 32.0 | 0.9 | 4.14 | 80 |
1 | 4.59 | ||
1.1 | 5.03 | ||
1.2 | 5.47 | ||
1.4 | 6.34 | ||
1.5 | 6.77 | ||
1.8 | 8.04 | ||
2 | 8.88 | ||
2.3 | 10.11 | ||
2.5 | 10.91 | ||
2.8 | 12.1 | ||
3 | 12.87 | ||
3.2 | 13.39 | ||
3.5 | 14.76 | ||
Phi 33.5 | 1 | 4.81 | 80 |
1.1 | 5.27 | ||
1.2 | 5.74 | ||
1.4 | 6.65 | ||
1.5 | 7.1 | ||
1.8 | 8.44 | ||
2 | 9.32 | ||
2.3 | 10.62 | ||
2.5 | 11.47 | ||
2.8 | 12.72 | ||
3 | 13.54 | ||
3.2 | 14.35 | ||
3.5 | 15.54 | ||
3.8 | |||
Phi 35.0 | 1 | 5.03 | 80 |
1.1 | 5.52 | ||
1.2 | 6 | ||
1.4 | 6.96 | ||
1.5 | 7.44 | ||
1.8 | 8.84 | ||
2 | 9.77 | ||
2.3 | 11.13 | ||
2.5 | 12.02 | ||
2.8 | 13.34 | ||
3 | 14.21 | ||
3.2 | 15.06 | ||
3.5 | 16.31 | ||
3.8 | |||
Phi 38.1 | 1 | 5.49 | 61 |
1.1 | 6.02 | ||
1.2 | 6.55 | ||
1.4 | 7.6 | ||
1.5 | 8.12 | ||
1.8 | 9.67 | ||
2 | 10.68 | ||
2.3 | 12.18 | ||
2.5 | 13.17 | ||
2.8 | 14.36 | ||
3 | 15.58 | ||
3.2 | 16.53 | ||
3.5 | 17.92 | ||
3.8 | |||
Phi 40.0 | 1.1 | 6.33 | 61 |
1.2 | 6.89 | ||
1.4 | 8 | ||
1.5 | 8.55 | ||
1.8 | 10.17 | ||
2 | 11.25 | ||
2.3 | 12.83 | ||
2.5 | 13.87 | ||
2.8 | 15.41 | ||
3 | 16.42 | ||
3.2 | 17.42 | ||
3.5 | 18.9 | ||
3.8 | 20.35 | ||
Phi 42.2 | 1.1 | 6.69 | 61 |
1.2 | 7.28 | ||
1.4 | 8.45 | ||
1.5 | 9.03 | ||
1.8 | 10.76 | ||
2 | 11.9 | ||
2.3 | 13.58 | ||
2.5 | 14.69 | ||
2.8 | 16.32 | ||
3 | 17.4 | ||
3.2 | 18.47 | ||
3.5 | 20.04 | ||
3.8 | 21.59 | ||
Phi 48.1 | 1.2 | 8.33 | 52 |
1.4 | 9.67 | ||
1.5 | 10.34 | ||
1.8 | 12.33 | ||
2 | 13.64 | ||
2.3 | 15.59 | ||
2.5 | 16.87 | ||
2.8 | 18.77 | ||
3 | 20.02 | ||
3.2 | 21.26 | ||
3.5 | 23.1 | ||
3.8 | 24.91 | ||
Phi 50.3 | 1.2 | 8.87 | 52 |
1.4 | 10.13 | ||
1.5 | 10.83 | ||
1.8 | 12.92 | ||
2 | 14.29 | ||
2.3 | 16.34 | ||
2.5 | 17.68 | ||
2.8 | 19.68 | ||
3 | 21 | ||
3.2 | 22.3 | ||
3.5 | 24.24 | ||
3.8 | 26.15 | ||
Phi 50.8 | 1.4 | 10.23 | 52 |
1.5 | 10.94 | ||
1.8 | 13.05 | ||
2 | 14.44 | ||
2.3 | 16.51 | ||
2.5 | 17.87 | ||
2.8 | 19.89 | ||
3 | 21.22 | ||
3.2 | 22.54 | ||
3.5 | 24.5 | ||
3.8 | 26.43 | ||
Phi 59.9 | 1.4 | 12.12 | 37 |
1.5 | 12.96 | ||
1.8 | 15.47 | ||
2 | 17.13 | ||
2.3 | 19.6 | ||
2.5 | 21.23 | ||
2.8 | 23.66 | ||
3 | 25.26 | ||
3.2 | 26.85 | ||
3.5 | 29.21 | ||
3.8 | 31.54 | ||
4 | 33.09 | ||
Phi 75.6 | 1.5 | 16.45 | 27 |
1.8 | 19.66 | ||
2 | 21.78 | ||
2.3 | 24.95 | ||
2.5 | 27.04 | ||
2.8 | 30.16 | ||
3 | 32.23 | ||
3.2 | 34.28 | ||
3.5 | 37.34 | ||
3.8 | 40.37 | ||
4 | 42.38 | ||
4.3 | 45.37 | ||
4.5 | |||
47.34 | |||
Phi 88.3 | 1.5 | 19.27 | 24 |
1.8 | 23.04 | ||
2 | 25.54 | ||
2.3 | 29.27 | ||
2.5 | 31.74 | ||
2.8 | 35.42 | ||
3 | 37.87 | ||
3.2 | 40.3 | ||
3.5 | 43.92 | ||
3.8 | 47.51 | ||
4 | 49.9 | ||
4.3 | 53.45 | ||
4.5 | 55.8 | ||
5 | 61.63 | ||
Phi 108.0 | 1.8 | 28.29 | 16 |
2 | 31.37 | ||
2.3 | 35.97 | ||
2.5 | 39.03 | ||
2.8 | 43.59 | ||
3 | 46.61 | ||
3.2 | 49.62 | ||
3.5 | 54.12 | ||
3.8 | 58.59 | ||
4 | 61.56 | ||
4.3 | 65.98 | ||
4.5 | 68.92 | ||
5 | 76.2 | ||
Phi 113.5 | 1.8 | 29.75 | 16 |
2 | 33 | ||
2.3 | 37.84 | ||
2.5 | 41.06 | ||
2.8 | 45.86 | ||
3 | 49.05 | ||
3.2 | 52.23 | ||
3.5 | 56.97 | ||
3.8 | 61.68 | ||
4 | 64.81 | ||
4.3 | 69.48 | ||
4.5 | 72.58 | ||
5 | 80.27 | ||
6 | 95.44 | ||
Phi 126.8 | 1.8 | 33.29 | 10 |
2 | 36.93 | ||
2.3 | 42.37 | ||
2.5 | 45.89 | ||
2.8 | 51.37 | ||
3 | 54.96 | ||
3.2 | 58.52 | ||
3.5 | 63.86 | ||
3.8 | 69.16 | ||
4 | 72.68 | ||
4.3 | 77.94 | ||
4.5 | 81.43 | ||
5 | 90.11 | ||
6 | 107.25 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm, ống tôn mạ kẽm
Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng riêng |
(mm) | (kg/cây 6m) | |
21.2 | 1.6 mm | 4.64 |
1.9 mm | 5.48 | |
2.1 mm | 5.94 | |
2.3 mm | 6.44 | |
2.6 mm | 7.26 | |
26.65 | 1.6 mm | 5.93 |
1.9 mm | 6.96 | |
2.1 mm | 7.7 | |
2.3 mm | 8.29 | |
2.6 mm | 9.36 | |
33.5 | 1.6 mm | 7.56 |
1.9 mm | 8.89 | |
2.1 mm | 9.76 | |
2.3 mm | 10.72 | |
2.5 mm | 11.46 | |
2.6 mm | 11.89 | |
2.9 mm | 13.13 | |
3.2 mm | 14.4 | |
42.2 | 1.6 mm | 9.62 |
1.9 mm | 11.34 | |
2.1 mm | 12.47 | |
2.3 mm | 13.56 | |
2.6 mm | 15.24 | |
2.9 mm | 16.87 | |
3.2 mm | 18.6 | |
48.1 | 1.6 mm | 11 |
1.9 mm | 13 | |
2.1mm | 14.3 | |
2.3 mm | 15.59 | |
2.5 mm | 16.98 | |
2.6 mm | 17.5 | |
2.7 mm | 18.14 | |
2.9 mm | 19.38 | |
3.2 mm | 21.42 | |
3.6 mm | 23.71 | |
59.9 | 1.9 mm | 16.3 |
2.1 mm | 17.97 | |
2.3 mm | 19.61 | |
2.6 mm | 22.16 | |
2.7 mm | 22.85 | |
2.9 mm | 24.48 | |
3.2 mm | 26.86 | |
3.6 mm | 30.18 | |
4.0 mm | 33.1 | |
75.6 | 2.1 mm | 22.85 |
2.3 mm | 24.96 | |
2.5 mm | 27.04 | |
2.6 mm | 28.08 | |
2.7 mm | 29.14 | |
2.9 mm | 31.37 | |
3.2 mm | 34.26 | |
3.6 mm | 38.58 | |
4.0 mm | 42.4 | |
88.3 | 2.1 mm | 26.8 |
2.3 mm | 29.28 | |
2.5 mm | 31.74 | |
2.6 mm | 32.97 | |
2.7 mm | 34.22 | |
2.9 mm | 36.83 | |
3.2 mm | 40.32 | |
3.6 mm | 45.14 | |
4.0 mm | 50.22 | |
4.5 mm | 55.8 | |
113.5 | 2.5 mm | 41.06 |
2.7 mm | 44.29 | |
2.9 mm | 47.48 | |
3.0 mm | 49.07 | |
3.2 mm | 52.58 | |
3.6 mm | 58.5 | |
4.0 mm | 64.84 | |
4.5 mm | 73.2 | |
5.0 mm | 80.64 | |
141.3 | 3.96 mm | 80.46 |
4.78 mm | 96.54 | |
5.16 mm | 103.95 | |
5.56 mm | 111.66 | |
6.35 mm | 126.8 | |
168.3 | 3.96 mm | 96.24 |
4.78 mm | 115.62 | |
5.16 mm | 124.56 | |
5.56 mm | 133.86 | |
6.35 mm | 152.16 | |
219.1 | 3.96 mm | 126.06 |
4.78 mm | 151.56 | |
5.16 mm | 163.32 | |
5.56 mm | 175.68 | |
6.35 mm | 199.86 |
Bảng quy chuẩn ống thép vuông, ống thép chữ nhật, ống đen, tôn mạ kẽm và ống oval
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY IN | TRỌNG LƯỢNG |
HỘP KẼM | (MM) | (KG/CÂY) |
12 x 12 x 6m | 0.8 | 1.66 |
(100 cây/bó) | 0.9 | 1.85 |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m | 0.8 | 1.97 |
(100 cây/bó) | 0.9 | 2.19 |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m | 0.8 | 2.87 |
(100 cây/bó) | 0.9 | 3.21 |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.2 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m | 0.8 | 3.62 |
(100 cây/bó) | 0.9 | 4.06 |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m | 0.8 | 4.38 |
(81 cây/bó) | 0.9 | 4.9 |
1 | 5.43 | |
20 x 40 x 6m | 1.1 | 5.94 |
(72 cây/bó) | 1.2 | 6.46 |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m | 0.9 | 6.6 |
(49 cây/bó) | 1 | 7.31 |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m | 1.4 | 23.3 |
(16 cây/bó) | 1.8 | 29.79 |
2 | 33.01 | |
60 x 120 x 6m | 2.3 | 37.8 |
(18 cây/bó) | 2.5 | 40.98 |
2.8 | 45.7 | |
13 x 26 x 6m | 0.8 | 2.79 |
(105 cây/bó) | 0.9 | 3.12 |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.7 | |
25 x 50 x 6m | 0.8 | 5.51 |
(72 cây/bó) | 0.9 | 6.18 |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.5 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m | 1 | 8.25 |
(50 cây/bó) | 1.1 | 9.05 |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.3 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m | 1 | 9.19 |
(36 cây/bó) | 1.1 | 10.09 |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.6 | |
60 x 60 x 6m | 1.1 | 12.16 |
(25 cây/bó) | 1.2 | 13.24 |
1.4 | 15.38 | |
40 x 80 x 6m | 1.8 | 19.61 |
(32 cây/bó) | 2 | 21.7 |
2.3 | 24.8 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m | 1.4 | 19.34 |
(18 cây/bó) | 1.8 | 24.7 |
2 | 27.36 | |
75 x 75 x 6m | 2.3 | 31.3 |
(16 cây/bó) | 2.5 | 33.91 |
2.8 | 37.79 |
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm, ống thép đen tiêu chuẩn BSEN
Cách nhận biết ống thép hòa phát
Tất cả các chủng loại ống mạ kẽm đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát (Nhãn hiệu đã đăng ký bản quyền tại Cục Sở hữu trí tuệ – Bộ Khoa học Công nghệ) trên thành ống. Logo có hình 3 tam giác với chữ HOA PHAT
Ngoài dấu hiệu chung nêu trên đối với ống tôn mạ kẽm và ống mạ kẽm nhúng nóng còn có các đặc điểm nhận dạng cụ thể:
Tem đầu ống
Thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như: Tiêu chuẩn, kích thước, ngày sản xuất, ca sản xuất, người kiểm soát chất lượng, số lượng cây ống / bó ống.
Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt
Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Chữ điện tử in trên thành ống
Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa phat pipe), trên thành cống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng lại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất. Chữ in rõ nét, khó tẩy xúa, bằng giẻ lau hoặc hoá chất thông thường.
Bề mặt ống
Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm n¡ ng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều ( đối với ống tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với ống thép vuông, hoặc ống chữ nhật)
Nút bịt đầu đối với ống TMK
Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21,2 – Ø113,5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo. ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hoà Phát.
Quy trình sơ đồ công nghệ
Ngoài ra Thép Chang Kim còn cung cấp nhiều loại ống thép mạ kẽm chất lượng cao. Khách hàng quan tâm có thể liên hệ để được tư vấn
Từ khóa » Catalog Phụ Kiện ống Thép Hòa Phát
-
Catalogue - Thép Bảo Tín
-
Catalogue ống Thép Hòa Phát Cập Nhật Mới Nhất 2020, ống Cỡ Lớn
-
[PDF] Catalogue-ong-thep-hoa-phat-thep-bao-tin.pdf - Ống Thép Hòa Phát
-
CATALOGUE ỐNG THÉP HÒA PHÁT - Uy Tín Giá Rẻ Ở Tại Đồng Nai
-
Catalog Ống Thép Hòa Phát
-
Catalogue ống Thép Hòa Phát - Vật Tư Đường Ống
-
Catalogue ống Thép Hòa Phát | Mặt Bích | Đồng Hồ Nước - Ống Thép
-
Catalogue ống Thép Hòa Phát Cho Quý Khách Tham Khảo
-
Catalogue ống Thép đúc Và Phụ Kiện ống Thép Cập Nhật Mới Nhất 2020
-
CATALOGUE ỐNG THÉP HÒA PHÁT UPDATE 2020 DOWNLOAD
-
Catalogue ống Thép Hòa Phát Cập Nhật Mới Nhất 2020
-
Catalogue ống Thép Hòa Phát