Catch Up Là Gì? Mở Rộng Các Cụm động Từ Liên Quan ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu * Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ Blog Cẩm nang học tiếng Anh Catch up là gì? Và mở rộng các cụm động từ liên quan Catch up Catch up là gì? Và mở rộng các cụm động từ liên quan Catch upCHIA SẺ BÀI VIẾT
Catch up trong tiếng Anh có nghĩa là bắt kịp ai, bắt kịp người phía trước mình hoặc người giỏi hơn mình. Cùng tìm hiểu thêm những cụm từ đi cùng với động từ “Catch” và giới từ “up” qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
MỤC LỤC
- 1. Catch up là gì?
- 2. Cụm động từ với “Catch”
- 3. Cụm động từ với “up”
1. Catch up là gì?
Catch up là một cụm động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là “reach the same quality or standard as someone or something else” (đạt đến cùng mức độ với một ai đó hoặc một cái gì đó).
Ví dụ:
-
He was off school a week so that it is difficult for him to catch up. (Anh ấy nghỉ học một tuần vì vậy nó thật khó khăn cho anh ấy để bắt kịp tiến độ)
-
I caught up to him in the third round. (Tôi bắt kịp anh ta ở vòng đua thứ ba)
“Catch up” còn có nghĩa là “to do something you did not have time to do earlier” (làm một cái gì đó bạn không có thời gian để làm sớm hơn)
Ví dụ:
-
She spent lots of time catching up with some reports. (Cô ấy dành rất nhiều thời gian để làm kịp tiến độ của một vài báo cáo)
Nghĩa thứ ba, “Catch up” được hiểu là “learn or discuss the latest news” (học hỏi hoặc thảo luận về bản tin mới nhất)
Ví dụ:
-
She wants to catch up on all the gossip. (Cô ấy muốn nắm bắt tất cả các tin đồn)
2. Cụm động từ với “Catch”
1. Catch at: bắt lấy, nắm lấy cái gì
Ví dụ: She caught at my sleeve as she want me to stay with her. (Cô ấy nắm lấy tay áo của tôi bởi cô ấy muốn tôi ở lại với cô ấy)
2. Catch out: lừa đảo, đánh lừa
Ví dụ: The question is designed to catch you out. (Câu hỏi được thiết kế để đánh lừa bạn)
3. Catch up in: bị liên quan, dính líu đến cái gì
Ví dụ: Pedestrians were caught up in stacking the road. (Người đi đường bị liên quan đến vụ xô xát trên đường)
4. Catch up with: tìm ra ai đó trong một khoảng thời gian
Ví dụ: The policies finally caught up with the theft in Hanoi.(Cảnh sát cuối cùng cũng bắt được tên trộm ở Hà Nội)
Catch up with: trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì
Ví dụ: The tax authorities caught up with the company for not submitting tax. (Cơ quan thuế đã trừng phạt công ty vì đã không nộp thuế.)
Catch up with: học điều mới mà nhiều người đã biết
Ví dụ: She is trying to catch up with smartphone. (Cô ấy đang học cách để sử dụng điện thoại thông minh)
5. Catch up on: làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
Ví dụ: Linh is going to study hard to catch up on what she missed. (Linh dự định học hành chăm chỉ để bắt kịp những gì cô ấy đã bỏ lỡ).
3. Cụm động từ với “up”
1. Dress up: diện đồ đẹp, mặc đồ, hóa trang thành ai đó
Ví dụ: I will dress up for this special party tonight. (Tôi sẽ ăn diện thật đẹp cho bữa tiệc đặc biệt tối nay)
2. Bring up: nuôi lớn ai, đề cập, nêu lên vấn đề gì
Ví dụ: I was brought up in a middle class family in the countryside. (Tôi được nuôi lớn trong một gia đình trung lưu ở một vùng quê)
3. Build up: phát triển, xây dựng cái gì
Ví dụ: You should eat clean and exercise more frequently in order to build up your muscles. (Bạn nên ăn uống lành mạnh và tập thể thao thường xuyên để tăng cường cơ bắp)
4. Burn up: phá hủy, bị sốt
Ví dụ: You should burn up lots of calories to keep fit. (Bạn nên tiêu hao lượng calo để giữ dáng)
We should bring her to the doctor. She is burning up. (Chúng ta nên đưa cô ấy đi bác sĩ đi. Cô ấy đang sốt rồi)
5. Call (somebody) up: gọi điện cho ai
Ví dụ: Why don’t you call up him to tell about the party? (Tại sao bạn không gọi cho anh ấy để nói về bữa tiệc?)
6. Call (something) up: gợi nhớ điều gì
Ví dụ: His stories call up my childhood memories. (Câu chuyện của anh ấy gợi nhớ lại kí ức tuổi thơ tôi).
Trên đây là bài viết của Vieclam123.vn giải thích cho các bạn về ý nghĩa “Catch up là gì”. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích giúp các bạn học tốt tiếng Anh hơn. Chúc các bạn học tốt.
>> Tham khảo thêm:
- Những câu tạm biệt tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp
- Những câu tạm biệt tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp
MỤC LỤC
- 1. Catch up là gì?
- 2. Cụm động từ với “Catch”
- 3. Cụm động từ với “up”
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhấtNhững người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn MinhChia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Hủy ĐăngGửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọnThêm vào bài viết
ĐăngChế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Hủy LưuBạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+ XongBạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe...Từ khóa » Get Caught Up Nghĩa Là Gì
-
Be/get Caught Up In Sth | định Nghĩa Trong Từ điển Người Học
-
CAUGHT UP IN SOMETHING - Cambridge Dictionary
-
To Be Caught Up In Something - Where English Gets Fun
-
"Get Caught Up In" Có Nghĩa Là Gì? | RedKiwi
-
To Be Caught Up In... - Tiếng Anh Giao Tiếp 1 Kèm 1 Trang Bùi
-
Catch Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Catch Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Caught Up Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
Catch Up Là Gì? Cách Dùng Các Cụm Từ Mở Rộng Của Catch Up
-
Caught Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Catch Up Trong Câu Tiếng Anh
-
"to Get Caught Up" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
"Don't Get Caught Up " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
TO GET CAUGHT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Catch Up Là Gì? Cần Lưu ý Như Thế Nào Khi Sử Dụng động Từ Này?