Câu 1, 2, 3, 4 Trang 53 Vở Bài Tập Toán 5 Tập 2: Bài 125. Luyện Tập

Câu 1, 2, 3, 4 trang 53 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm

1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

a. \({1 \over 5}\) giờ = ……… phút

\(1{1 \over 2}\) giờ = ……… phút

1,2 giờ = ……… phút

\({1 \over 3}\) phút = ……… giây

\(2{1 \over 4}\) phút = ……… giây

2,5 phút = ……… giây

b. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

2. Đặt tính rồi tính :

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng

b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút

c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ

d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

3. Đặt tính rồi tính :

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4. Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian ?

1.

a. \({1 \over 5}\) giờ = 12 phút

\(1{1 \over 2}\) giờ = 90 phút

1,2 giờ = 72 phút

Advertisements (Quảng cáo)

\({1 \over 3}\) phút = 20 giây

 phút = 135 giây

2,5 phút = 150 giây

b. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = \(5{1 \over 2}\)  giờ

2.

3.

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4.

Tóm tắt

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là :

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là :

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số : 2 giờ 20 phút.

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Bài 125 Trang 53