Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 125: Luyện Tập Cộng Trừ Số đo Thời Gian

Vở bài tập Toán lớp 5 bài 125: Luyện tập Cộng trừ số đo thời gianGiải vở bài tập Toán 5 tập 2Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

 Vở bài tập Toán lớp 5 bài 125

  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 2
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 3
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 4
  • Lý thuyết: Cộng, trừ số đo thời gian
  • Bài tập Cộng, trừ số đo thời gian
  • Trắc nghiệm Cộng, trừ số đo thời gian

Giải vở bài tập Toán 5 bài 125: Luyện tập cộng, trừ số đo thời gian là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 2 trang 53, 54 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh luyện tập phép cộng trừ, cách vận dụng phép cộng, trừ số đo thời gian để giải các bài toán có liên quan. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Bài tập Toán lớp 5 bài 125 là Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 53, 54. Lời giải bao gồm các câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà.

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 1

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

a,\ \frac{1}{5}giờ\ =.......\ phút\(a,\ \frac{1}{5}giờ\ =.......\ phút\)

1\ \frac{1}{2}giờ\ =.......\ phút\(1\ \frac{1}{2}giờ\ =.......\ phút\)

1,2giờ\ =.......\ phút\(1,2giờ\ =.......\ phút\)

\frac{1}{3}phút\ =.......\ giây\(\frac{1}{3}phút\ =.......\ giây\)

2\ \frac{1}{4}phút\ =.......\ giây\(2\ \frac{1}{4}phút\ =.......\ giây\)

2,5 phút = ……… giây

b. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

Hướng dẫn giải

Áp dụng cách chuyển đổi: 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.

Đáp án

a,\ \frac{1}{5}giờ\ =12 \ phút\(a,\ \frac{1}{5}giờ\ =12 \ phút\)

1\ \frac{1}{2}giờ\ =90\ phút\(1\ \frac{1}{2}giờ\ =90\ phút\)

1,2giờ\ =72\ phút\(1,2giờ\ =72\ phút\)

\frac{1}{3}phút\ =20\ giây\(\frac{1}{3}phút\ =20\ giây\)

2\frac{1}{4} phút = 135 giây\(2\frac{1}{4} phút = 135 giây\)

2,5 phút = 150 giây

b. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = 5,5 giờ

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 2

Đặt tính rồi tính:

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng

b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút

c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ

d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

Hướng dẫn giải

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.

Đáp án

Giải vở bài tập Toán 5

Kết quả: 

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng = 11 năm

b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút = 16 giờ 15 phút

c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ = 34 ngày 22 giờ

d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây  73 phút 25 giây

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 3

Đặt tính rồi tính:

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Hướng dẫn giải:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường

Đáp án

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

Giải vở bài tập Toán 5

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

Giải vở bài tập Toán 5

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

Giải vở bài tập Toán 5

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Giải vở bài tập Toán 5

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 125 Câu 4

Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?

Hướng dẫn giải

- Tìm tổng thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai.

- Thời gian làm chi tiết máy thứ ba = thời gian làm cả ba chi tiết máy – tổng thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai.

Đáp án

Tóm tắt

Giải vở bài tập Toán 5

Bài giải

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là:

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là:

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số: 2 giờ 20 phút.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 126: Nhân số đo thời gian với một số

Lý thuyết: Cộng, trừ số đo thời gian

Cộng số đo thời gian

Phương pháp:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn .

Trừ số đo thời gian

Phương pháp:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 11 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường .

Bài tập Cộng, trừ số đo thời gian

  • Giải bài tập Toán 5 trang 133 SGK: Trừ số đo thời gian
  • Giải bài tập Toán 5 trang 134 SGK: Luyện tập
  • Bài tập Toán lớp 5: Trừ số đo thời gian
  • Giải Toán lớp 5 trang 134: Luyện tập cộng trừ số đo thời gian
  • Bài tập Toán lớp 5 - Cộng, trừ số đo thời gian
  • Giải vở bài tập Toán 5 bài 124: Trừ số đo thời gian

Vận dụng: 

Tính:

3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút

22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây

7 giờ 12 phút + 3 giờ 20 phút

15 giờ 45 phút - 13 giờ 10 phút

3 phút 25 giây - 2 phút 48 giây

14 năm 2 tháng - 2 năm 8 tháng

15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ

Đáp án:

3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = 5 giờ 50 phút

22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 46 phút 23 giây

7 giờ 12 phút + 3 giờ 20 phút = 10 giờ 32 phút

15 giờ 45 phút - 13 giờ 10 phút = 12 giờ 35 phút

3 phút 25 giây - 2 phút 48 giây = 37 giây

14 năm 2 tháng - 2 năm 8 tháng = 11 năm 6 tháng

15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số đo thời gian

Trắc nghiệm Trừ số đo thời gian:

>> Xem đầy đủ: Trắc nghiệm Trừ số đo thời gian

Trắc nghiệm Cộng số đo thời gian:

>> Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Cộng số đo thời gian

Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết các đề thi, giải bài tập mới nhất trên VnDoc.com. Các tài liệu này hoàn toàn miễn phí, các thầy cô, các bậc phụ huynh tải về chi tiết cho con em ôn tập, rèn luyện kiến thức toàn bộ các môn học lớp 5.

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Bài 125 Trang 53