Câu 1: Hóa Trị Của Fe Trong Hai Hợp Chất FeCl3, FeCl2 Là:A. IB. III, IIC ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- _Hồ Ngọc Ánh_
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2
D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng
B. số proton
C. số nơtron
D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:
A. hợp chất
B. chất
C. đơn chất
D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)2
C. MNO3
D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron
B. số proton bằng số electron
C. số nowtron bằng số electron
D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
Al + S −to→ Al2S3
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl
K + H2O → KOH + H2
Fe + Cl2 −to→ FeCl3
Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.
Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.
Câu 5:
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).giải thik cho em nhé
Lớp 8 Hóa học 3 0 Gửi Hủy Minh Nhân 12 tháng 7 2021 lúc 16:43Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2
D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng
B. số proton
C. số nơtron
D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:
A. hợp chất
B. chất
C. đơn chất
D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)2
C. MNO3
D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron
B. số proton bằng số electron
C. số nowtron bằng số electron
D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
Đúng 4 Bình luận (1) Gửi Hủy Minh Nhân 12 tháng 7 2021 lúc 16:46Câu 1 :
\(2Al+3S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2S_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
Câu 2 : Cái này có sẵn dạng trình bày trong SGk, anh chỉ ghi CT thoi nhé !
\(CaO,AlCl_3,\)
Câu 3 :
\(M_{H_2O}=2+16=18\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{Al_2O_3}=24\cdot2+16\cdot3=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17\cdot2=74\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy Minh Nhân 12 tháng 7 2021 lúc 16:49Câu 4 :
\(MgO:\)
\(M_{MgO}=24+16=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%Mg=\dfrac{24}{40}\cdot100\%=60\%\)
\(\%O=100-60=40\%\)
\(Fe_2O_3:\)
\(M_{Fe_2O_3}=56\cdot2+16\cdot3=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{2\cdot56}{160}\cdot100\%=70\%\)
\(\)\(\%O=100-70=30\%\)
Câu 5 :
\(n_{SO_3}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{SO_3}=0.2\cdot80=16\left(g\right)\)
\(n_{CH_4}=\dfrac{6.4}{16}=0.4\left(mol\right)\)
\(V_{CH_4}=0.4\cdot22.4=8.96\left(l\right)\)
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: C l , H , O , C , C O 2 , C l 2 , H 2 , O 2 . Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. C O 2 , C l 2 , H 2 , O 2
C. C , C l 2 , H 2 , O 2
D. C O 2 , C l , H , O 2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0- Teresa Amy
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:a. SO2 + O2 --->SO3b. K + O2 ---->K 2 Oc. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fed. P + O2 --->P2O5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0- Teresa Amy
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:a. SO2 + O2 --->SO3b. K + O2 ---->K 2 Oc. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fed. P + O2 --->P2O5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0- Nhiên
Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất gồm hai nguyên tố sau đây: N (III) và H ; Al và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0
Phân tử khối của , CO2, Na2CO3, Al(OH)3, P2O5 Fe3O4, CH4, Mg(OH)2, KCl
A/Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, P2O5, CO3, HSO4. Công thức hóa học nào viết sai?
B/ Cho một số công thức hóa học: KCl, CaCl, MgSO4, Mg(NO3)2, ZnSO4,
H2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, CuO2 .Công thức hóa học nào viết đúng?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0
- Nguyễn Hoàng Nam
a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.
b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0- Vũ Thị Diệu Linh
Câu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
(biết NO3 hóa trị I)
a) CuO
| b) Ba(NO3)2 G |
Câu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng:
a) Ba (II) và O | b) Al (III) và (SO4) (II) |
Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2, CuSO4
Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hạt proton, electron và notron trong X.
(Cho NTK của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65, Fe = 56, S = 32, Na = 23)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 0
- chauu nguyễn
Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl, Fe2O3
b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO, NO2, N2O, N2O5, , NaCl, Al2O3, Fe(NO3)3, H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl; Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2; Mg(H2PO4)2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1- Xuân Mai
Câu 13: Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2
Số đơn chất là: A.3 B.4 C.5 D.6
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0- Xuân Mai
Câu 10. Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2
Số đơn chất là: A.4 B.6 C.3 D.5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » điện Hoá Trị Của Fe Và Cl Trong Fecl3
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất FeCl3 Câu Hỏi 77086
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong : FeO,Fe2O3,FeCl3 Biết Cl - Thùy Trang
-
Hóa Trị Của Fe Trong Hai Hợp Chất FeCl3, FeCl2 Là: - Hoc247
-
Tính Hóa Trị Fe Trong Hợp Chất FeCl3, Biết CL (l)
-
Tính Hóa Trị Của Fe Trong : FeO,Fe2O3,FeCl3 Biết Cl Hóa Trị I - Hoc24
-
Hóa Trị Của Fe Trong Hai Hợp Chất FeCl3, FeCl2 Là: I... - Vietjack.online
-
Hóa Học Lớp 8: Tính Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất FeCl3, Biết Clo Có ...
-
Hóa Học Lớp 8: Hóa Trị Của Fe Trong FeCl3 Là: - Ánh Sáng Soi Đường
-
Hóa Trị Của Fe Trong Hai Hợp Chất FeCl3, FeCl2 Là: A. I B. III, II C. I ...
-
FECL3 Là Gì? Tính Chất Lý Hoá & Những Ứng Dụng Của FECL3
-
Hóa Trị Của Nguyên Tố Fe Trong Hợp Chất FeCl2 Là: (Biết Cl Có Hóa
-
Top 17 Tính Hóa Trị Của Fe Trong Hợp Chất Feso4 - MarvelVietnam
-
Bài Tập Hóa Học Vô Cơ - Tài Liệu Text - 123doc