Câu 1: Hóa Trị Của Fe Trong Hai Hợp Chất FeCl3, FeCl2 Là:A. IB. III, IIC ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp _Hồ Ngọc Ánh_
  • _Hồ Ngọc Ánh_
12 tháng 7 2021 lúc 16:42

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:

Al + S −to→ Al2S3

NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl

K + H2O → KOH + H2

Fe + Cl2 −to→ FeCl3

Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.

Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.

Câu 5:

Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).

Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.

(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).giải thik cho em nhé

Lớp 8 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 12 tháng 7 2021 lúc 16:43

Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:

A. I

B. III, II

C. I, III

D. I, II

Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

B. CO2, Cl2, H2, O2

C. C, Cl2, H2, O2

D. CO2, Cl, H, O2

Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A. khối lượng

B. số proton

C. số nơtron

D. cả A, B, C

Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:

A. hợp chất

B. chất

C. đơn chất

D. hỗn hợp

Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:

A. M(NO3)3

B. M2(NO3)2

C. MNO3

D. M2NO3

Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:

A. số proton bằng số nơtron

B. số proton bằng số electron

C. số nowtron bằng số electron

D. số proton bằng số electron bằng số nơtron

Đúng 4 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 12 tháng 7 2021 lúc 16:46

Câu 1 :

\(2Al+3S\underrightarrow{^{^{t^0}}}Al_2S_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)

Câu 2 : Cái này có sẵn dạng trình bày trong SGk, anh chỉ ghi CT thoi nhé !

\(CaO,AlCl_3,\)

Câu 3 : 

\(M_{H_2O}=2+16=18\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Al_2O_3}=24\cdot2+16\cdot3=102\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Mg_3\left(PO_4\right)_2}=24\cdot3+\left(31+64\right)\cdot2=262\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17\cdot2=74\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 12 tháng 7 2021 lúc 16:49

Câu 4 : 

\(MgO:\)

\(M_{MgO}=24+16=40\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(\%Mg=\dfrac{24}{40}\cdot100\%=60\%\)

\(\%O=100-60=40\%\)

\(Fe_2O_3:\)

\(M_{Fe_2O_3}=56\cdot2+16\cdot3=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

\(\%Fe=\dfrac{2\cdot56}{160}\cdot100\%=70\%\)

\(\)\(\%O=100-70=30\%\)

Câu 5 : 

\(n_{SO_3}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)

\(m_{SO_3}=0.2\cdot80=16\left(g\right)\)

\(n_{CH_4}=\dfrac{6.4}{16}=0.4\left(mol\right)\)

\(V_{CH_4}=0.4\cdot22.4=8.96\left(l\right)\)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
19 tháng 9 2019 lúc 7:12 Cho các kí hiệu và các công thức hóa học:  C l ,   H ,   O ,   C ,   C O 2 ,   C l 2 ,   H 2 ,   O 2 . Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C   B.  C O 2 ,   C l...Đọc tiếp

Cho các kí hiệu và các công thức hóa học:  C l ,   H ,   O ,   C ,   C O 2 ,   C l 2 ,   H 2 ,   O 2 . Dãy gồm các đơn chất là:

A. Cl, H, O, C

 

B.  C O 2 ,   C l 2 ,   H 2 ,   O 2

C.  C ,   C l 2 ,   H 2 ,   O 2

D.  C O 2 ,   C l ,   H ,   O 2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Teresa Amy
  • Teresa Amy
13 tháng 12 2021 lúc 20:29 Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:H2SO4 , CO2 ,SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:a. SO2 + O2 ---SO3b. K + O2 ----K 2 Oc. Al + Fe3O4 ----Al2O3 + Fed. P + O2 ---P2O5Đọc tiếp

Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:

H2SO4 , CO2 ,SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:a. SO2 + O2 --->SO3b. K + O2 ---->K 2 Oc. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fed. P + O2 --->P2O5

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Teresa Amy
  • Teresa Amy
13 tháng 12 2021 lúc 20:23 Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:H2SO4 , CO2 ,SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:a. SO2 + O2 ---SO3b. K + O2 ----K 2 Oc. Al + Fe3O4 ----Al2O3 + Fed. P + O2 ---P2O5Đọc tiếp

Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:

H2SO4 , CO2 ,SO3, N2, Na2O, Cl2Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:a. SO2 + O2 --->SO3b. K + O2 ---->K 2 Oc. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fed. P + O2 --->P2O5

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Nhiên
  • Nhiên
31 tháng 12 2021 lúc 9:19 Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất gồm hai nguyên tố sau đây: N (III) và H ;   Al và 0  ;   S (II) và H ;  N (V) và 0 ;  C (II) và 0Phân tử khối của , CO2, Na2CO3, Al(OH)3, P2O5 Fe3O4, CH4, Mg(OH)2, KClA/Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, P2O5, CO3, HSO4. Công thức hóa học nào viết sai?          B/ Cho một số công thức hóa học: KCl, CaCl, MgSO4, Mg(NO3)2,  ZnSO4, H2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, CuO2 .Công thức hóa học nào viết đúng? Đọc tiếp

Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất gồm hai nguyên tố sau đây: N (III) và H ;   Al và 0  ;   S (II) và H ;  N (V) và 0 ;  C (II) và 0

Phân tử khối của , CO2, Na2CO3, Al(OH)3, P2O5 Fe3O4, CH4, Mg(OH)2, KCl

A/Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, P2O5, CO3, HSO4. Công thức hóa học nào viết sai?

          B/ Cho một số công thức hóa học: KCl, CaCl, MgSO4, Mg(NO3)2,  ZnSO4

H2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, CuO2 .Công thức hóa học nào viết đúng?

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
21 tháng 11 2017 lúc 9:08

a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.

b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:

Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Vũ Thị Diệu Linh
  • Vũ Thị Diệu Linh
28 tháng 10 2021 lúc 18:07 Câu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:(biết NO3 hóa trị I)a) CuO b) Ba(NO3)2GCâu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng:               a) Ba (II) và O    b) Al (III) và (SO4) (II)Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2,  CuSO4Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điệ...Đọc tiếp

Câu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:

(biết NO3 hóa trị I)

a) CuO

 

b) Ba(NO3)2

G

Câu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng:

               a) Ba (II) và O

    b) Al (III) và (SO4) (II)

Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2,  CuSO4

Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hạt proton, electron và notron trong X.

 

 (Cho NTK của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65, Fe = 56, S = 32, Na = 23)

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 0 chauu nguyễn
  • chauu nguyễn
12 tháng 11 2021 lúc 10:19 Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl,  Fe2O3b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO,  NO2, N2O, N2O5, , NaCl,  Al2O3, Fe(NO3)3,  H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl;  Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2;  Mg(H2PO4)2Đọc tiếp

Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl,  Fe2O3

b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO,  NO2, N2O, N2O5, , NaCl,  Al2O3, Fe(NO3)3,  H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl;  Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2;  Mg(H2PO4)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Xuân Mai
  • Xuân Mai
26 tháng 12 2021 lúc 21:02 Câu 13: Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2 Số đơn chất là:      A.3                           B.4                           C.5                            D.6Đọc tiếp

Câu 13: Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2

 

Số đơn chất là:      A.3                           B.4                           C.5                            D.6

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Xuân Mai
  • Xuân Mai
26 tháng 12 2021 lúc 20:59 Câu 10. Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2 Số đơn chất là:            A.4                           B.6                              C.3                              D.5Đọc tiếp

Câu 10. Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2

 

Số đơn chất là:            A.4                           B.6                              C.3                              D.5

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » điện Hoá Trị Của Fe Và Cl Trong Fecl3