Câu 1 : Lập CTHH Của Các Chất Sau: A. Mg Và Nhóm OH B ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 8
  • Hóa học lớp 8

Chủ đề

  • CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
  • CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ
  • CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC
  • CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Lê Thị Đăng Hương
  • Lê Thị Đăng Hương
18 tháng 12 2017 lúc 15:36

Câu 1 : lập CTHH của các chất sau:

a. Mg và nhóm OH

b. Ca và CO3

c. Al và nhóm SO4

Câu 2: Hãy xem các hợp chất sau là đúng hay sai . Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ?

a.KO2 b. Na(SO4)

Câu 3: Tính hóa trị của S, Mn, Cu trong hợp chất SO2, MnCl2, CuSO4

Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Anh Kim Hân Nguyễn Anh Kim Hân 18 tháng 12 2017 lúc 16:44

Câu 1:

a. Mg(OH)2

b. CaCO3

c. Al2(SO4)3

Câu 2:

a. KO2 sai, sửa thành K2O.

b. Na(SO4) sai, sửa thành Na2(SO4).

Câu 3:

S hóa trị IV, Mn hóa trị II, Cu hóa trị II.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Trần trung kiên
  • Trần trung kiên
5 tháng 12 2016 lúc 20:11 Ai biết chỉ mình với:Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl --- MgCl3 + H2A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.Biế...Đọc tiếp

Ai biết chỉ mình với:

Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:

AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3

Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.

Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.

Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2

A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?

B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23

Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.

a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH

Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.

a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5

c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS

Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0 CHU VĂN AN
  • CHU VĂN AN
7 tháng 12 2021 lúc 8:26 7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử...Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0 CHU VĂN AN
  • CHU VĂN AN
5 tháng 12 2021 lúc 8:58 7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử...Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0 Vân Anh Lê
  • Vân Anh Lê
8 tháng 9 2021 lúc 9:44

(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và PO4 (III); S (VI) và O (II);  NH4 (I) và SO4 (II). (Trình bày rõ cách làm từng bước)

 (b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4, KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa lại cho đúng.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 1 Giang Nguyen
  • Giang Nguyen
20 tháng 10 2016 lúc 20:48 câu 1 em biết gì về các chất saua, Khí nitơ : N2 b, Kẽm clorua: ZnCl2câu 2 Hãy xác định hóa trị của nguyên tốa, S trong hợp chất SO2 b, Cu trong hợp chất Cu(OH)2câu 3 Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi a, N(IV)vàO b, Fe(III)và SO4(II)câu 4 : Cho biết các khí cacbon đioxit (còn gọi là khí cacbonnic) là chất có thể làm đục nước vôi trong . làm thế n...Đọc tiếp

câu 1 em biết gì về các chất sau

a, Khí nitơ : N2 b, Kẽm clorua: ZnCl2

câu 2 Hãy xác định hóa trị của nguyên tố

a, S trong hợp chất SO2 b, Cu trong hợp chất Cu(OH)2

câu 3 Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi a, N(IV)vàO b, Fe(III)và SO4(II)

câu 4 : Cho biết các khí cacbon đioxit (còn gọi là khí cacbonnic) là chất có thể làm đục nước vôi trong . làm thế nào để nhận biết được khí này có trong hơi thở ra?

( cho N=14;O=16;S=32;Cl=35,5;Fe=56;Zn=65)

mong mấy bn giải giúp mk cần gấp

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 3 0 Nguyễn Quốc Trung
  • Nguyễn Quốc Trung
29 tháng 12 2020 lúc 21:01 Câu 1 (2,0 điểm)a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:a) Fe (III) và O.b) Cu (II) và PO4 (III).Câu 3 (3,0 điểm)a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:Al + O2  Al2O3Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2...Đọc tiếp

Câu 1 (2,0 điểm)

a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?

b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?

Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:

a) Fe (III) và O.

b) Cu (II) và PO4 (III).

Câu 3 (3,0 điểm)

a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?

b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:

Al + O2 Đề thi hk1 môn Hóa học lớp 8 Al2O3

Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl

Câu 4 (2,0 điểm)

a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.

b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.

Câu 5 (1,0 điểm): Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam.

Câu 6 (1,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:

3Fe + 2O2 Đề thi hk1 môn Hóa học lớp 8 Fe3O4

Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.

(Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 1 Nguyễn Kim Bảo Ngọc
  • Nguyễn Kim Bảo Ngọc
28 tháng 7 2016 lúc 10:04

a)theo hóa trị của ngtố Sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3, hãy lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với nhóm NO3

b)cho biết ý nghĩa công thức hóa học trên

Giúp dùm mik câu a thoy nhé câu b mik có thể làm đc. TKS nhiungoam

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0 Lường Minh Đức
  • Lường Minh Đức
16 tháng 10 2016 lúc 18:11

Làm hộ em câu này với ạ!

Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:

A. Li ( I ) và OH ( I )

B. Fe ( III ) và O ( II )

C. S ( IV ) và O ( II )

D. Ca ( II ) và PO4 ( III )

( Biết: Cu= 64 ; S = 32 ; O= 16; Li= 7 ; H=1 ; Fe= 56 ; Ca = 40; P= 31)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0 tan nguyen nguyen
  • tan nguyen nguyen
23 tháng 12 2021 lúc 22:20 Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)Tính phân tử khối của các chất vừa lập được II. PHẢN ỨNG HÓA HỌCBài 5: Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ phân biệtBài 6: Lập các phương trình hóa học sau:1.   CaO +   HNO3→    Ca(NO3)2   +   H2O2. CH4  +    O2     →   CO2   +    H2O3.  BaCl2 +   ...Đọc tiếp

Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.

Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)

Tính phân tử khối của các chất vừa lập được

 

II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Bài 5: Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ phân biệt

Bài 6: Lập các phương trình hóa học sau:

1.   CaO +   HNO3→    Ca(NO3)2   +   H2O2. CH4  +    O2     →   CO2   +    H2O

3.  BaCl2 +     AgNO3 →    AgCl  +     Ba(NO3)2

4. NaOH + Fe2(SO4)3 →  Fe(OH)3   +    Na2SO4

5. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Al(NO3)3 +    BaSO4

6. Mg    +    O2    →  MgO

7. Na + O2  Na2O

8. CO2 + NaOH    Na2CO3 + H2O

9. Al + HCl  AlCl3 + H2

10. Fe2(SO4)3 +   BaCl2  BaSO4 + FeCl3

11. FeS + O2 ®  Fe2O3 + SO2

12.  FeS2 +  O2  ®  Fe2O3  +  SO2

13. Fe  +  O2  g  FexOy

14.  CnH2n      +       O2     g          CO2   +       H2O

 

III. PHẦN MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Bài 8: Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các công thức hóa học sau:

a. NaOH        b.  Fe2O3               c. Cu(OH)2          d. Ba(HSO3)2                 e. Al2(SO4)3

Bài 9:

a. Nêukhái niệm mol hoặc khối lượng mol hoặc thể tích mol

b.Viết biểu thức liên hệ gữa số mol, khối lượng gam, thể tích khí ở đktc và số hạt vi mô của chất.

c.Áp dụng tính số mol, thể tích ở đktc, số hạt phân tử của 6,4g khí Oxi.

Bài 10: Tính số mol của:

a. 7,3 gam HCl                         b. 8,96 lít khí CH4 ở đktc                 c. 15.1023 phân tử H2O

Bài 11: Tính khối lượng của

a. 0,4 mol Fe2O3              b.14,56 lít khí CO2 ở đktc                           c. 1,2.1023 phân tử khí O2

Bài 12:  Tính thể tích (ở đktc) của

a. 0,15 mol O2                 b. 48 gam CO2       c. Hỗn hợp gồm: 16gam khí SO2 ; 18.1023 phân tử khí H2

Bài 13.  Cho biết 2,24 lít khí A ở đktc có khối lượng là 3 gam

       a. Tính khối lượng mol của khí A                            b. Tính tỉ khối của A so với Oxi

Bài 14: Một khí A gồm 2 nguyên tố là Lưu huỳnh và Oxi trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối           lượng. Tìm công thức hóa học của khí A, biết tỉ khối của khí A so với không khí là 2,759

Bài 15: Giải thích các hiện tượng thực tế sau:

a.Một lưỡi dao bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian sẽ bị gỉ. Cho biết khối lượng lưỡi dao bị gỉ tăng hay giảm so với khối lượng lưỡi dao ban đầu? Giải thích.

b. Khi than cháy trong không khí xảy ra phản ứng hóa học giữa cacbon và khí oxi. Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt, dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến than bén cháy thì thôi?

c. Nếu để một thanh kẽm ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh kẽm sẽ nhỏ hơn, lớn hơn hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 0 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Công Thức Hoá Học Của Mg Và Oh