Lập Công Thức Hóa Học Và Tính Phân Tử Khối Của ...
Có thể bạn quan tâm

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất phân tử gồm Natri, Magie, nhôm lần lượt liên kết với:
a) Br b) nhóm (OH) c) nhóm (SO4)

a) Na hóa trị I, Br hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Na và Br là NaBr
Phân tử khối của NaBr là: 23 + 80 = 103 (đvC).
Mg hóa trị II, Br hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Mg và Br là MgBr2
Phân tử khối của MgBr2 là: 24 + 80.2 = 184 (đvC).
Al hóa trị III, Br hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Al và Br là AlBr3
Phân tử khối của AlBr3 là: 27 + 80.3 = 267 (đvC).
b) Na hóa trị I, OH hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Na và OH là NaOH
Phân tử khối của NaOH là: 23 + 16 + 1 = 40 (đvC).
Advertisements (Quảng cáo)
Mg hóa trị II, OH hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Mg và OH là Mg(OH)2
Phân tử khối của Mg(OH)2 là: 24 + 17.2 = 58 (đvC).
Al hóa trị III, OH hóa trị I \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Al và OH là Al(OH)3
Phân tử khối của Al(OH)3 là: 27 + 17.3 = 78 (đvC).
c) Na hóa trị I, CO3 hóa trị II \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Na và CO3 là Na2CO3
Phân tử khối của Na2CO3 là: 23.2 + 12 + 16.3 = 106 (đvC).
Mg hóa trị II, CO3 hóa trị II \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Mg và CO3 là MgCO3
Phân tử khối của MgCO3 là: 24 + 12 + 16.3 = 84 (đvC).
Al hóa trị III, CO3 hóa trị II \( \Rightarrow \) Công thức hóa học giữa Al và CO3 là Al2(CO3)3
Phân tử khối của Al2(CO3)3 là: 27.2 + 60.3 = 234 (đvC).
Từ khóa » Công Thức Hoá Học Của Mg Và Oh
-
Lập Công Thức Hóa Học Và Tính Phân Tử Khối Của Mg (II) Và Nhóm OH (I)
-
Lập CTHH Của Các Chất Sau Mg Và Nhóm OH - Het Roi - Hoc247
-
Câu 1 : Lập CTHH Của Các Chất Sau: A. Mg Và Nhóm OH B ... - Hoc24
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Mg(ii) Với Oh(i) - Mua Trâu
-
Viết Công Thức Hoá Học Các Hợp Chất Của Kim Loại Mg Với ... - Selfomy
-
Magnesi Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Các Hợp Chất Có Thành Phần Gồm A. Mg ...
-
Mg(oh)2 Là Chất Gì?
-
Tính Chất Của Magie Hiđroxit Mg(OH)2 - Haylamdo
-
Mg(OH) 2 Kết Tủa Không - TopLoigiai
-
Magie Oxit (MgO) Là Gì? Cách điều Chế & Ứng Dụng đối Với đời Sống
-
Lập Công Thức Hóa Học Của Hợp Chất Tạo Bởi Mg Và O
-
Tính Chất Hóa Học Của Magie Hiđroxit (Mg(OH)2 )