Câu 2:nhận Biết A)NaF,NaCl,NaBr,NaI B)NaCl,Na2SO4 ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Thùy Dương
Câu 2:nhận biết a)NaF,NaCl,NaBr,NaI b)NaCl,Na2SO4,NaBr,NaNO3 c)K2CO3,KCL,K2SO4,KI d)BaCl2,Na2S, K2SO4,NaBr e) K2SO4,FeCl2,CaCl2,KNO3 f)Al2(SO4)3,,KCL,Fe(NO3)3,NaI g) K2CO3,KNO3,KBr,KI h)Fe2(SO4)3, K2SO4,Na2CO3,NaNO3
Lớp 10 Hóa học 4 0 Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:27a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl_{\downarrow}+NaNO_3\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng đậm, đó là NaI.
PT: \(NaI+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgI_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaF.
_ Dán nhãn.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl, NaBr và NaNO3 (1).
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu xuất hiện kết tủa vàng nhạt, đó là NaBr.
PT: \(NaBr+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgBr_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí không màu thoát ra, đó là K2CO3.
PT: \(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là KCl, K2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là K2SO4.
PT: \(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow2KCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là KCl.
_ Dán nhãn.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 17:55Để đơn giản và đỡ tốn thời gian thì từ những phần sau mình vẽ sơ đồ nhận biết, bạn có thể dựa trên đó để trình bày như các phần trên nhé!
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 18:02 Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 27 tháng 3 2021 lúc 18:08 Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- 40.Việt Lê Văn
Nhận biết và căn bằng hoá học: 1) ZnSO3, Bacl2, NaBr,Na2S. 2) MgSO4, NaCl, Cal2, Na2S. 3) Cacl2, K2SO3, NaI2, K2SO4 4) Bacl2, K2SO4, K2S, NaBr
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0- Nhi Nguyen
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học a. Nacl , CaBr2,Na2S,NaOH b .CaCL2, K2SO3, NaI, K2SO4 c.Bacl2, K2SO4,K2S,NaBr
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0- Thiên
Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học: a/ KF, NaCl, NaBr. b/ NaNo3, KCl, KI
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1- Khoa Anh
Nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học: a/ KF, NaCl, NaBr. b/ NaNo3, KCl, KI
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0- Nguyễn Hoài Thương
Phân biệt dd nacl, nabr,nai,nano3,na2so4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0- Lê Bảo Yến
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0- Tần Thủy Hoàng
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:
1. HNO3, HCl, CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2.
2. HCl, NaOH, KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0- Tần Thủy Hoàng
Bài 1: Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:
1. HNO3, HCl, CaCl2, KI, NaBr, Ba(NO3)2.
2. HCl, NaOH, KCl, NaBr, KI, Ca(NO3)2.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0- Huy Nguyễn
Giải thích sự tạo thành các hợp chất ion sau:a. NaCl, KCl, Na2O, K2O, CaCl2, MgCl2, CaO, MgO, Al2O3, K2S, KBr, NaI, NaF, BaO,BaCl2, Li3N, Ca3N2
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Nhận Biết Các Dung Dịch Naf Nacl Nabr Nai
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học để Nhận Biết 4 Dung Dịch đựng ...
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : NaI , NaCl , NaBr , NaF . - Hoc24
-
Để Phân Biệt Các Dung Dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, Ta Dùng - Khóa Học
-
Ho Các Dung Dịch: NaF, NaCl, NaBr Và NaI. Thuốc Thử Dùng để ...
-
Hoá Chất Dùng để Nhận Biết 4 Dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI Là
-
Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch đựng Trong Các Lọ Bị Mất Nhãn: A) NaF ...
-
Nêu Phương Pháp Hóa để Phân Biệt Các Dung Dịch NaCl, NaBr, NaI.
-
10PP2506 - Đổi Mới Giáo Viên
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : NaI , NaCl , NaBr , NaF . - Hoàng My
-
Nêu Phương Pháp Hoá Học Nhận Biết NaCl, NaBr, NaI ... - Thả Rông
-
Ion Dùng để Nhận Biết Ra Muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, Na3PO4 Là:
-
Ion Dùng để Nhận Biết Ra Muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, Na3PO4 Là...
-
Ion Dùng để Nhận Biết Ra Muối NaF NaCl NaBr NaI Na3PO4 Là
-
Có 4 Dung Dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng Trong Các Lọ Bị Mất Nhãn.