Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : NaI , NaCl , NaBr , NaF . - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Bình Trần Thị
nhận biết các dung dịch sau : NaI , NaCl , NaBr , NaF .
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 1 1 Gửi Hủy phuong phuong 24 tháng 2 2016 lúc 21:13Câu trả lời là dùng chất AgNO3 Na2S kết tủa đen NaI kết tủa vàng NaCl kết tủa trắng NaF không kết tủa
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. AgNO3
B. Dung dịch NaOH
C. Hồ tinh bột
D. Cl2
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 4 tháng 3 2019 lúc 10:19Đáp án là A. AgNO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- vũ nhật minh
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:a) KOH, KCl, KBrb) HCl, NaOH, HNO3c) NaCl, NaBr, NaI, NaF.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 5. Nhóm Halogen 2 0 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 20 tháng 3 2022 lúc 18:04a)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: KCl
KCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + KNO3
+ Kết tủa vàng nhạt: KBr
KBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + KNO3
+ Kết tủa đen: KOH
2KOH + 2AgNO3 --> 2KNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O
b)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa đen: NaOH
2NaOH + 2AgNO3 --> 2NaNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O
+ Kết tủa trắng: HCl
HCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3
+ Không hiện tượng: HNO3
c)
- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr
NaBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + NaNO3
+ Kết tủa vàng: NaI
NaI + AgNO3 --> AgI\(\downarrow\) + NaNO3
+ Không hiện tượng: NaF
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy Kudo Shinichi 20 tháng 3 2022 lúc 18:10
a, Trích mẫu thử:
- Cho thử quỳ tím:|
+ Làm quỳ tím chuyển xanh -> KOH
+ Quỳ tím ko đổi màu -> KCl, KBr (*)
- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:
+ Kết tủa màu trắng -> KCl
\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)
- Kết tủa màu vằng đậm -> KBr
\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)
Dán nhãn
b, Trích mẫu thử:
- Cho thử quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển đỏ -> HCl, HNO3 (*)
+ Quỳ tím chuyển xanh -> NaOH
- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:
+ Kết tủa trắng -> HCl
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+ Ko hiện tượng -> HNO3
Dán nhãn
c, Trích mẫu thử:
- Cho các chất tác dụng với AgNO3:
+ Không hiện tượng -> NaF
+ Kết tủa vàng nhạt -> NaI
\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa trắng -> NaCl
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+ Kết tủa màu vàng đậm -> NaBr
\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
Dán nhãn
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Nhi
Nhận biết các dung dịch sau: NaCl ,NaBr, NaF, NaI, HCl, HNO3 , NaOH
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Lộc 19 tháng 2 2020 lúc 18:17- Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự .
- Nhúng quỳ tím lần lượt vào từng dung dịch .
+, Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH .
+, Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl, HNO3 tạo thành nhóm (I) .
+, Những mẫu thử nào không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl, NaBr, NaF, NaI tạo thành nhóm ( II ) .
- Cho dung dịch AgNO3 dư vào nhóm ( I ) .
+, Mẫu thử nào tan rồi tạo kết tủa trắng là HCl .
PTHH : \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+, Mẫu thử nào không có hiện tượng gì là HNO3 .
- Cho dư dung dịch AgNO3 dư vào nhóm ( II ) .
+, Mẫu thử nào tan tạo kết tủa trắng là NaCl .
PTHH : \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+, Mẫu thử nào tan tạo kết tủa màu vàng là NaBr . PTHH : \(AgNO_3+NaBr\rightarrow AgBr+HNO_3\)
+, Mẫu thử nào tan tạo kết tủa màu vàng nâu là NaF . PTHH : \(AgNO_3+NaF\rightarrow AgF+HNO_3\)
+, Mẫu thử nào tan tạo kết tủa màu vàng là NaI . PTHH : \(AgNO_3+NaI\rightarrow AgI+HNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Dieu linh
a, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ
Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaBr tạo kết tủa hơi vàng còn NaF không tạo kết tủa
b, Dùng quỳ tím nhận được HCl do làm quỳ hóa đỏ, NaOH do làm quỳ hóa xanh
Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được NaCl do tạo kết tủa trắng. NaI tạo kết tủa vàng còn NaNO3 không tạo kết tủa
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy hnamyuh 3 tháng 3 2021 lúc 19:57a) Cho giấy quỳ tím vào mẫu thử
- Hóa đỏ là HCl
Cho dung dịch Bạc nitrat vào mẫu thử còn :
- Xuất hiện kết tủa trắng là NaCl
\(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
- Xuất hiện kết tủa vàng là NaBr
\(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)
- Xuất hiện kết tủa vàng đậm là \(NaI\)
\(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)
b)
Cho giấy quỳ tím vào :
- Hóa đỏ là HCl
- Hóa xanh là NaOH
Cho dung dịch Bạc nitrat vào các mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là NaCl
- mẫu thử nào tạo kết tủa vàng đậm là NaI
- mẫu thử không hiện tượng là NaNO3
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 5 tháng 7 2019 lúc 4:03A. NaF không phản ứng.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Xuân Hoàng Hà
Bằng phương pháp hoá học,nhận biết dung dịch các chất sau đựng trong lọ mất nhãn a.NaOH,NaI,HCl,NaCl B..NaBr,Na2SO4,HCl,NaCl C.NaOH,HCl,NaCl,NaNO3,NaBr
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 21: Khái quát về nhóm Halogen 2 0 Gửi Hủy hnamyuh 18 tháng 3 2021 lúc 11:56a)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử :
- mẫu thử hóa đỏ là HCl
- mẫu thử hóa xanh là NaOH
Cho mẫu thử vào dung dịch bạc nitrat vào hai mẫu thử còn
- mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng :
\(NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
- mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng đậm :
\(NaI + AgNO_3 \to AgI + NaNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy hnamyuh 18 tháng 3 2021 lúc 12:04b)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là HCl
Cho dung dịch BaCl2 vào
- mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4
\(Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl\)
Cho dung dịch Bạc nitrat vào mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa vàng : NaBr
\(NaBr + AgNO_3 \to AgBr + NaNO_3\)
- mẫu thử tạo kết tủa trắng: NaCl
\(NaCl+ AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Linh Chi
Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học
NaCl, NaOH, Na2SO4, NaNO3, NaI, NaBr
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học Chương 1. Sự điện li 2 0 Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 2 tháng 10 2021 lúc 20:29
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: Các dd còn lại
- Đổ dd BaCl2 vào các dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PT: \(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: Các dd còn lại
- Đổ dd AgNO3 vào 4 dd còn lại
+) Kết tủa trắng: NaCl
PT: \(Ag^++Cl^-\rightarrow AgCl\downarrow\)
+) Kết tủa vàng nhạt: NaBr
PT: \(Ag^++Br^-\rightarrow AgBr\downarrow\)
+) Kết tủa vàng đậm: NaI
PT: \(Ag^++I^-\rightarrow AgI\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy nguyễn thị hương giang 2 tháng 10 2021 lúc 20:33Cho một ít AgNO3 vào từng chất, nếu:
+Kết tủa trắng: NaCl
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
+Kết tủa vàng nhạt: NaBr
\(AgNO_3+NaBr\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)
+Kết tủa vàng đậm: NaI
\(AgNO_3+NaI\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)
+Chất bị phân hủy hoặc không tồn tại:NaOH
\(AgNO_3+NaOH\rightarrow AgOH+NaNO_3\)
+Chất không phản ứng: \(Na_2SO_4,NaNO_3\)
Cho một ít BaCl2 vào hai chất trên, nếu:
Kết tủa trắng: Na2SO4, còn lại là NaNO3.
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho dung dịch AgNO 3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF , NaCl , NaBr , NaI .
Hiện tượng xảy ra trong các ống 1, 2, 3, 4 là :
A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng.
B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng.
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 23 tháng 4 2017 lúc 2:49Đáp án D
Hiện tượng xảy ra trong các ống 1, 2, 3, 4 là : Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI
Hiện tượng xảy ra trong các ống 1, 2, 3, 4 là :
A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng
B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 1 tháng 5 2018 lúc 5:43Chọn D
Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Nhận Biết Các Dung Dịch Naf Nacl Nabr Nai
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học để Nhận Biết 4 Dung Dịch đựng ...
-
Câu 2:nhận Biết A)NaF,NaCl,NaBr,NaI B)NaCl,Na2SO4 ... - Hoc24
-
Để Phân Biệt Các Dung Dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, Ta Dùng - Khóa Học
-
Ho Các Dung Dịch: NaF, NaCl, NaBr Và NaI. Thuốc Thử Dùng để ...
-
Hoá Chất Dùng để Nhận Biết 4 Dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI Là
-
Hãy Nhận Biết Các Dung Dịch đựng Trong Các Lọ Bị Mất Nhãn: A) NaF ...
-
Nêu Phương Pháp Hóa để Phân Biệt Các Dung Dịch NaCl, NaBr, NaI.
-
10PP2506 - Đổi Mới Giáo Viên
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau : NaI , NaCl , NaBr , NaF . - Hoàng My
-
Nêu Phương Pháp Hoá Học Nhận Biết NaCl, NaBr, NaI ... - Thả Rông
-
Ion Dùng để Nhận Biết Ra Muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, Na3PO4 Là:
-
Ion Dùng để Nhận Biết Ra Muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, Na3PO4 Là...
-
Ion Dùng để Nhận Biết Ra Muối NaF NaCl NaBr NaI Na3PO4 Là
-
Có 4 Dung Dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng Trong Các Lọ Bị Mất Nhãn.