Câu 4: đuôi Của Tên Tập Tin Trong Access Là A. DOC - Tài Liệu Text

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tin học >
Câu 4: đuôi của tên tập tin trong Access là a. DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 94 trang )

Chương 2:31 15,10,2,4Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access§2 Cấu trúc bảngTiết 15- BÀI TẬP – ƠN TẬP tiết 11 tiếta Mục đích, yêu cầu: Vềkiến thức: HS nắm chắc một cách hệ thống các kiến thức cơ bản về Ms Acces:các chứcnăng cơ bản của Access, các yếu tố tạo nên Table, Vì sao phải tạo mối quan hệ? Về kỹ năng: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa cácbảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm vững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table.b Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa quản lý học sinh:gv biên soạn. HS có sách bài tập gv soạn.c Phương pháp giảng dạy: Trắc nghiệm khách quan, thực hành,thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.d Các bước lên lớp:1. Ổn định tổ chức: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tình hình làm bt ở nhà, kiểm tra usb của nhóm

3. Nội dung:

3.1 A Ơn tập 25 phút: HS làm các câu hỏi trắc nghiệm theo nhóm, các nhóm cử các hs của nhóm để điều khiểm phần mềm trắc nghiệm chọn câu hỏi đúng, GV nên hướng dẫn hs như mộttrò chơi để gây sự hứng thú và thỏai mái. Mỗi nhóm làm 10 câu, nhóm nào có số điểm cao nhất sẽ thắng.Cuối cùng, mỗi nhóm đặt một đến ai câu hỏi để nhóm còn lại trả lời. Câu 1: Access là gì?a. Là phần cứng b. Là phần mềm ứng dụngc. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất d. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảngCâu 2: Các chức năng chính của Access a. Lập bảngb. Lưu trữ dữ liệu c. Tính tóan và khai thác dữ liệud. Ba câu trên đều đúng Câu 3. Tập tin trong Access đươc gọi làa. Tập tin cơ sở dữ liệu b. Tập tin dữ liệuc. Bảng d. Tập tin truy cập dữ liệuCâu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là a. DOCb. TEXT c . XLSd. MDB Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý b. Chứa các cơng cụ chính của Access như: table, query, form, reportTrang 46Trang 47Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý.... a. Numberc. YesNo b. Currencyd. AutoNumberCâu 18: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải a. Vào StartSettingsControl PanelRegional and Language Optionscustomize chọn phiếuCurrency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào ApplyOk b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐc. Vào StartSettingsControl Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.d. Các câu trên đều sai Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ , nênchọn loại nào a. Number c. Textb. Currency d. Datetime Câu 20: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trườngđơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.a. Text b. Number

c. YesNo d. Auto Number

Câu 21: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDLb. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL Câu 22: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảoa. Tính độc lập dữ liệu b. Tính dư thừa dữ liệuc. Tính tồn vẹn dữ liệu giữa các bảng d. Cả ba tính chất trênCâu 23:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại khơng chấp nhậna. Vì bảng chưa nhập dữ liệu b. Vì hai bảng này đang sử dụng mở cửa sổ tablec. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệudata type và khác chiều dài field sized. Các câu trên đều đúng Câu 24: Hai trường Field tham gia vào dây quan hệ, có cần thiết tên của hai trường này :a. Gống nhau b. Không cần phải giống nhauCâu 25: Ký hiệu số 1 trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết a. Trường đó có khóa chínhb. Trường đó khơng có khóa chính Câu 26: Ký hiệu vô cùng 00 trên đầu dây quan hệ nhằm cho biếta. Trường đó có khóa chính b. Trường đó khơng có khóa chínhCâu 27: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính Primary tableTrang 48Câu 28: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng quan hệ Related table a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệb. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ c. Cả hai bảng đều là bảng quan hệd. Khơng có bảng nào là quan hệ Câu 29: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước.

a. Bảng chính trước b. Bảng quan hệ trước

c. Bảng nào trước cũng được d. Các câu trên đều saiCâu 30: Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng a. Trướcb. Sau B Thực hành 20 phút: làm lại các bài tập thực hành ở tiết 14.

4. Dặn dò: 5. Rút kinh nghiệm:

Trang 49Chương 2:31 15,10,2,4Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS AccessTiết 1617§2 Cấu trúc bảngKiếm tra một tiết trên máy-tiết 11 tiếta Mục đích, yêu cầu: Về kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng về các thao tác: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạobảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan hệ, nhập dữ liệu cho bảng. Nắm vững các qui trình tạo, thiết lập quan hệ, nhập dữ liệu cho Table. Qua đâyGV bộ môn nắm lại trình độ tiếp thu của hs, từ đó phân loại hs, điều chỉnh bài tập cách dạy phù hợp, rà soát lại phương pháp giảng dạy, nội dung kiến thức truyền đạt rút kinh nghiệm chochương sau. b Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa cácchương trình minh họa quản lý học sinh:gv biên soạn. HS có sách bài tập gv soạn. c Phương pháp giảng dạy: Thực hành.d Các bước lên lớp:

1. Ổn định tổ chức: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung:

Đề bài kiểm tra: 1 tiết Câu 1. 4 điểm Tạo tập tin CSDL trong Access, có phần tên là tên của học sinh, ví du:NGUYENVANLONG.MDB, nằm trong thư mục My Document gồm 03 Tables như sau: oKhach_hangMa-khach_hang,Ten_khach_hang,Dia_chi, với ý nghĩa mỗi khách hàng có một mã khách hàng Ma_khach_hang duy nhất.oSan_phamMa-san_pham,ten_san_pham,Don_gia, với ý nghĩa mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm Ma-san_pham duy nhất.o Hoa_donSo_hieu_don, Ma_khach_hang,Ma_san_pham,So_luong,Ngay_giao_hang, với ý nghĩa: số hiệu hóa đơn So_hieu_don là không được trùng nhau, mỗi khách hàng có thể mua nhiều sảnphẩm, và sản phẩm có thể được mua nhiều lần như nhau. Trong đó yêu cầu :Ma-khach_hang: kiểu ký tự, chứa tối đa 10 ký tự Ma-san_pham: kiểu ký tự, chứa tối đa 5 ký tựSo_hieu_don: kiểu số nguyên integer Ngay_giao_hang: kiểu ngày ngắn dạng :Việt NamDon_gia: kiểu số thực single So_luong: kiểu số nguyên integerSử dụng thuộc tính Caption để nhập tên trường có dấu tiếng Việt Tính chất của các trường còn lại của bảng tùy học sinh tự thiết kế sao cho phục vụ được mụcđích quản lý hàng hóa và mối quan hệ giữa các bảng.Câu 2 4 điểm Lập mối quan hệ giữa các Tables:Mối quan hệ phải đảm bảo tính quan hệ vẹn tồn trên trường quan hệCâu 3 2 điểm Nhập dữ liệu với nội dung sau đây:Trang 504 Dặn dò:HếtTrang 51Chương II:31 15,10,2,4Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS AccessTiết 18 §3 Các lệnh và thao tác cơ sở - Tiết 12 tiếta Mục đích, yêu cầu: Vềkiến thức: Biết các lệnh làm việc với bảng:cập nhật dữ liệu trên bảng Về kỹ năng: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu.b Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa quản lý học sinh:gv biên soạn. HS có sách bài tập gv soạn.c Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo, thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh.d Các bước lên lớp:1 Ổn định tổ chức: Điểm danh. 2 Kiểm tra bài cũ: Cập nhật dữ liệu bao gồm các thao tác gì?

3 Nội dung:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

Phần ghi bảng

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Giáo án tin học 12 (chương trình mới)Giáo án tin học 12 (chương trình mới)
    • 94
    • 2,954
    • 50
Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.75 MB) - Giáo án tin học 12 (chương trình mới)-94 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Phần đuôi Của Tên Tập Tin Trong Asset Là