Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Lưu Huỳnh Z = 16 Là
Có thể bạn quan tâm
Câu 353845: Nguyên tố lưu huỳnh (Z=16)
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố S và ion S2-.
b. Xác định vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
c. Xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh (tính kim loại, phi kim; xu hướng nhường, nhận electron; hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, công thức oxit – hiđroxit và tính chất; hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, công thức) (nếu có)
d. So sánh tính chất của S với O (Z=8) và Se (Z=34)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử.
b) Xác định vị trí nguyên tố lưu huỳnh dựa vào định nghĩa chu kì và nhóm.
c) Dựa vào số electron hóa trị để xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh.
d) Dựa vào quy luật biến đổi tính phi kim trong một nhóm A để so sánh.
Nguyên tố lưu huỳnh (Z=16)
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố S và ion S2-.
b. Xác định vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
c. Xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh (tính kim loại, phi kim; xu hướng nhường, nhận electron; hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, công thức oxit – hiđroxit và tính chất; hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, công thức) (nếu có)
d. So sánh tính chất của S với O (Z=8) và Se (Z=34)
Câu 353845: Nguyên tố lưu huỳnh (Z=16)
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố S và ion S2-.
b. Xác định vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
c. Xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh (tính kim loại, phi kim; xu hướng nhường, nhận electron; hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, công thức oxit – hiđroxit và tính chất; hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, công thức) (nếu có)
d. So sánh tính chất của S với O (Z=8) và Se (Z=34)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử.
b) Xác định vị trí nguyên tố lưu huỳnh dựa vào định nghĩa chu kì và nhóm.
c) Dựa vào số electron hóa trị để xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh.
d) Dựa vào quy luật biến đổi tính phi kim trong một nhóm A để so sánh.
Cấu hình electron nguyên tử – Bài 2 trang 27 sgk hoá học 10. Bài 2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16) :
Bài 2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16) :
A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p5 ; B. 1 s2 2s1 2p6 3s2 3p6 ;
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; D. 1 s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Chọn đáp án đúng.
Quảng cáoLỜI GIẢI
Câu trả lời đúng là c : ls2 2s2 2p6 3s2 3p4 có z = 16.
Viết cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh S (Z = 16). Để đạt được cấu hình electron của khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, nguyên tử lưu huỳnh nhận hay nhường bao nhiêu electron? Lưu huỳnh thể hiện tính chất kim loại hay phi kim?
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của lưu huỳnh (Z=16) là
A. 2s22p4
B. 3s23p4
C. 3s23p3
D. 3s23p6
Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16):
A. 1s22s22p53s23p5
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p3
Chọn đáp án đúng.
Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16. Cấu hình electron của S 2 - là
A. 1 s 2 2 s 2 p 6 .
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 4 .
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 .
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là
A. 2 s 2 2 p 4 .
B. 3 s 2 3 p 4 .
C. 3 s 2 3 p 3 .
D. 3 s 2 3 p 6 .
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là
A. 3s23p4
B. 2s22p4
C. 3s23p6
D. 2s22p6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi - lưu huỳnh là
A. n s 2 n p 4 .
B. n s 2 n p 5 .
C. n s 2 n p 3 .
D. ( n - 1 ) d 10 n s 2 n p 4 .
Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2022 Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: hoặc
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
C : 1s22s22p63s23p4 có Z = 16.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s22s22p63s23p1. Vậy:
A. Lớp thứ nhất (Lớp K) có 2 electron.
B. Lớp thứ hai (Lớp L) có 8 electron.
C. Lớp thứ ba (Lớp M) có 3 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 1 electron.
Tìm câu sai.
Xem đáp án » 20/03/2020 39,140
Nguyên tử có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Chọn đáp án đúng.
Xem đáp án » 20/03/2020 17,609
Có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lầnl ượt bằng 3, 6, 9, 18?
Xem đáp án » 20/03/2020 9,531
Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13.
Xác định nguyên tử khối.
Xem đáp án » 20/03/2020 6,073
Viết cấu hình electron của nguyên tử các cặp nguyên tố mà hạt nhân nguyên tử có số proton là:
a) 1, 3.
b) 8, 16.
c) 7, 9.
Những nguyên tố nào là kim loại? là phi kim? Vì sao?
Xem đáp án » 20/03/2020 2,080
Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13.
Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó.
(Cho biết: các nguyên tố có số hiệu nguyên từ từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn thì)
Xem đáp án » 20/03/2020 304
Cấu hình electron nguyên tử – Bài 2 trang 27 sgk hoá học 10. Bài 2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16) :
Bài 2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16) :
A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p5 ; B. 1 s2 2s1 2p6 3s2 3p6 ;
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ; D. 1 s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Chọn đáp án đúng.
Quảng cáoLỜI GIẢI
Câu trả lời đúng là c : ls2 2s2 2p6 3s2 3p4 có z = 16.
Từ khóa » Cho 16s Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh Là
-
Viết Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của Lưu Huỳnh S (Z = 16). Để đạt ...
-
Cho S (Z = 16), Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của Lưu Huỳnh Là?
-
Cho S ( Z=16) . Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của Lưu Huỳnh Là:
-
Cho 16s Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh Là
-
Cho S (Z = 16), Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của ...
-
Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh (Z=16) Là1s22s22p63s23p4 ...
-
Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Lưu Huỳnh (Z=16) Là ... - Hoc24
-
Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh (Z = 16 Là) - Thả Rông
-
Cấu Hình Electron Của Nguyên Tử Lưu Huỳnh (z=16) ở Trạng Thái Cơ ...
-
Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh (Z = 16 Là) | HoiCay
-
Cấu Hình Electron Nguyên Tử Nào Sau đây Của Lưu Huỳnh (Z = 16):...
-
Cho S (z = 16), Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của Lưu Huỳnh Là
-
Nguyên Tố Lưu Huỳnh (Z=16) A. Viết Cấu Hình Electron Nguyên Tử Của ...
-
Top 29 Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh (z = 16 Là) 2022 - Học Tốt