Cho 16s Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh Là

Cấu hình electron nguyên tử – Bài 2 trang 27 sgk hoá học 10. Bài 2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16) :

Bài 2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16) :

A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p5 ;           B. 1 s2 2s1 2p6 3s2 3p6 ;

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ;           D. 1 s2 2s2 2p6 3s2 3p3.

Chọn đáp án đúng.

Quảng cáo

LỜI GIẢI

Câu trả lời đúng là c : ls2 2s2 2p6 3s2 3p4 có z = 16.

Câu 353845: Nguyên tố lưu huỳnh (Z=16)

a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố S và ion S2-.

b. Xác định vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

c. Xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh (tính kim loại, phi kim; xu hướng nhường, nhận electron; hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, công thức oxit – hiđroxit và tính chất; hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, công thức) (nếu có)

d. So sánh tính chất của S với O (Z=8) và Se (Z=34)

a) Viết cấu hình electron nguyên tử.

b) Xác định vị trí nguyên tố lưu huỳnh dựa vào định nghĩa chu kì và nhóm.

c) Dựa vào số electron hóa trị để xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh.

d) Dựa vào quy luật biến đổi tính phi kim trong một nhóm A để so sánh.

Nguyên tố lưu huỳnh (Z=16)

a. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố S và ion S2-.

b. Xác định vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

c. Xác định tính chất của nguyên tố lưu huỳnh (tính kim loại, phi kim; xu hướng nhường, nhận electron; hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, công thức oxit – hiđroxit và tính chất; hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, công thức) (nếu có)

d. So sánh tính chất của S với O (Z=8) và Se (Z=34)

Viết cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh S (Z = 16). Để đạt được cấu hình electron của khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, nguyên tử lưu huỳnh nhận hay nhường bao nhiêu electron? Lưu huỳnh thể hiện tính chất kim loại hay phi kim?

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của lưu huỳnh (Z=16) là

A. 2s22p4

B. 3s23p4

C. 3s23p3

D. 3s23p6

Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16):

A. 1s22s22p53s23p5

B. 1s22s22p63s23p6

C. 1s22s22p63s23p4

D. 1s22s22p63s23p3

Chọn đáp án đúng.

Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16. Cấu hình electron của  S 2 -  là

A.  1 s 2 2 s 2 p 6 .

B.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 4 .

C.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 .

D.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là

A.  2 s 2 2 p 4 .        

B.  3 s 2 3 p 4 .        

C.  3 s 2 3 p 3 .        

D.  3 s 2 3 p 6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là

A. 3s23p4

B. 2s22p4

C. 3s23p6

D. 2s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi - lưu huỳnh là

A. n s 2 n p 4 .        

B.  n s 2 n p 5 .

C.  n s 2 n p 3 .        

D.  ( n - 1 ) d 10 n s 2 n p 4 .  

Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của lưu huỳnh (Z = 16):

A. 1s22s22p53s23p5

B. 1s22s22p63s23p6

C. 1s22s22p63s23p4

D. 1s22s22p63s23p3

Chọn đáp án đúng.

Y : 1s22s22p63s23p6                

Z : 1s22s22p63s23p64s2

B.  Y.

C.  Z.

D.  X và Y.

Viết cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh S (Z = 16). Để đạt được cấu hình electron của khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, nguyên tử lưu huỳnh nhận hay nhường bao nhiêu electron? Lưu huỳnh thể hiện tính chất kim loại hay phi kim?

c)1s22s22p63s23p3

Dãy chi gồm các nguyên tố kim loại là:

A. b, e

B. a, b, c

C. a, c, d

D. b, c

Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:

(X)  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 3

(Y)  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 1

(Z)  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2

(T)  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 8 4 s 2

Dãy các cấu hình electron của các nguyên tử kim loại là

A. X, Y, Z.       

B. Y, Z, T.       

C. X, Y, Z.       

D. X, Z, T. 

Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16. Cấu hình electron của  S 2 -  là

A.  1 s 2 2 s 2 p 6 .

B.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 4 .

C.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 .

D.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .

Cấu hình electron của anion X 2 - là 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 . Cấu hình electron của nguyên tử X là

A.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 2 .

B.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 2 .

C.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 4 .

D.  1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .

Từ khóa » Cho 16s Cấu Hình Electron Của Lưu Huỳnh Là