Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh - Đề Số 21

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Luật - Môn khác Đại học

Bộ đề trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án số 21 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Người ta phân loại mô học ung thư biểu mô tuyến vú dựa vào: A. Sự sắp xếp của các tế bào u và sự xâm nhập vào mô mỡ B. Loại tế bào bị ung thư và cấu trúc của mô u C. Sự tạo ống của tế bào u và sự xâm nhập vào mô đệm D. Mức độ ác tính của tế bào u và sự xâm lấn của nó vào mô đệm Câu 2. Để phân biệt một tổn thương dạng nang tuyến vú (trên siêu âm) là lành tính hay ác tính, đơn giản nhất nên: A. Mổ bóc u làm xét nghiệm mô bệnh học B. Chụp CT scanner để khảo sát kỹ hơn C. Chụp mammogram để phát hiện sớm ung thư vú D. Làm xét nghiệm tế bào học để định hướng chẩn đoán Câu 3. Một trong những tai biến thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nho (FNA): A. Chảy máu nhỏ không cần xử trí B. Gây di căn ung thư C. Choáng ngất D. Nhiễm trùng Câu 4. Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) điểm quan trọng nhất cần hỏi kỹ: A. Tiền sử gia đình bệnh nhân B. Nghề nghiệp và tuổi bệnh nhâ C. Sự đáp ứng với điều trị thử D. Tính chất và thời gian xuất hiện, tiến triển về kích thước của khối u Câu 5. Chỉ các nước nghèo mới sử dụng phương pháp tế bào học vì nó chỉ cần trang bị đơn giản và ít tốn kém A. Đúng B. Sai Câu 6. Trong 4 yếu tố cốt lõi của tiến trình bệnh học thì giải phẫu bệnh chủ yếu thuộc yếu tố: A. Nguyên nhân gây tổn thương B. Cơ chế bệnh sinh C. Thay đổi hình thái D. Tất cả đều đúng Câu 7. Tổn thương cơ bản tế bào và mô được phân các nhóm chính nào sau: A. Tổn thương loạn sản, tổn thương cấp, tổn thương không khả hồi B. Tổn thương thoái hóa, tổn thương hoại tử, tổn thương không khả hồi C. Tổn thương dị sản, tổn thương khả hồi, tổn thương không khả hồi D. Tổn thương thích nghi, tổn thương khả hồi, tổn thương không khả hồi Câu 8. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất: A. Quá sản B. Dị sản C. Phì đại D. Loạn sản Câu 9. Hoại tử ở não thường là: A. Hoại tử u B. Hoại tử đông C. Hoai tử lỏng D. Cả A và C đúng Câu 10. Loạn sản là sự sản sinh ra một mô bất thường, kèm thay đổi đặc điểm tế bào cũng như cấu trúc, có thể khả hồi, gặp trong trường hợp sinh lý hoặc bệnh lý: A. Đúng B. Sai Câu 11. Đa số các trường hợp ung thư gan, các tế bào u xuất phát từ mô liên kết của gan? A. Đúng B. Sai Câu 12. Ung thư gan có tỷ lệ tử vong đứng thứ 3 sau ung thư phổi và dạ dày? A. Đúng B. Sai Câu 13. Tỷ lệ mắc bệnh cao ở Trung Quốc, Đông Nam Á và châu phi nhiệt đới? A. Đúng B. Sai Câu 14. Phương pháp điều trị ung thư gan hiệu quả nhất là: A. Tia xạ B. Hóa trị liệu C. Phẫu thuật D. Liệu pháp miễn dịch Câu 15. Tỷ lệ Nam /Nữ trong carcinom tế bào gan là: A. 3/1 B. 2/4 C. 8/1 D. 3/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư thấp và 8/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư cao Câu 16. Ung thư biểu mô ống mật gặp nhiều ở Đông Nam Á, Nam nữ mắc bệnh ngang nhau? A. Đúng B. Sai Câu 17. Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là: A. Vi rus viêm gan B B. Độc tố alfatoxin B-1 C. Xơ gan các loại D. Cả 3 đều đúng Câu 18. Để chủ động phòng ngừa ung thư gan người ta thực hiện: A. Tiêm phòng vacin viêm gan B B. Không dùng lương thực bị mốc C. Không ăn gỏi cá để phòng bị sán lá gan D. Cả 3 đều đúng Câu 19. Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ: A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan B. Nhiều khối u rải rác trong gan C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn D. Cả 3 loại trên Câu 20. Trong các thể ung thư biệt hóa kém,các tế bào ung thư gần giống vơí tế bào gan và xếp thành bè? A. Đúng B. Sai Câu 21. Trong các ung thư gan biệt hóa rõ , tế bào U có đặc điểm: A. Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân B. Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời C. Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn ko biệt hóa D. Các tế bào ung thư gần giống vơí tế bào gan bình thường và xếp thành bè Câu 22. Trong ung thư biểu mô ống mật, các tế bào u xuất phát từ các ống mật trong gan: A. Đúng B. Sai Câu 23. Triệu chứng lâm sàng đặc trung của ung thư gan là: A. Gan sưng to, rất đau kèm sốt B. Gan teo nhỏ, cứng chắc, có nước cổ chướng C. Gan to nhanh, sờ có u cục, ít đau, không sốt D. Vàng da tăng dần, mệt mỏi, sốt nhẹ ,gan mấp mé bờ sườn, đau tức Câu 24. Tỷ lệ alphafetoprotein trong máu tăng có giá trị gợi ý một ung thư gan? A. Đúng B. Sai Câu 25. Trong ung thư biểu mô gan dạng ống, nguyên nhân gây bệnh được xac định là do sán lá gan clonorchis sinensis: A. Đúng B. Sai

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 21

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 14C
Câu 2DCâu 15D
Câu 3ACâu 16A
Câu 4DCâu 17D
Câu 5BCâu 18D
Câu 6DCâu 19A
Câu 7DCâu 20B
Câu 8DCâu 21D
Câu 9CCâu 22A
Câu 10BCâu 23C
Câu 11BCâu 24A
Câu 12BCâu 25A
Câu 13A

Giang (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestBộ câu hỏi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XII

Bộ câu hỏi tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XII

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 10

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 10

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 9

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 9

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 8

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 7

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 7

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 6

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục - Đề số 6

X

Từ khóa » Giai Phau Benh Trac Nghiem