TRẮC NGHIỆM Môn: Giải Phẫu Bệnh - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Cao đẳng - Đại học
  4. >>
  5. Y - Dược
TRẮC NGHIỆM Môn: Giải phẫu bệnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.95 KB, 25 trang )

www.yhocduphong.netMôn: Giải phẫu bệnhBlock 9Gồm 4 bài: Tổn thương cơ bản của tế bào và mô (ThS. BS. Ngô Văn Trung)Bệnh học u, bệnh hạch bạch huyết (ThS. BS. Đặng Công Thuận)Bệnh tuyến giáp (BS. Hồ Đắc Dũng)CÂU HỎI 5 CHỌN 11. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:A. Phì đạiB. Quá sản@C. Thoái hóaD. Dị sản2. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:A. Quá sảnB. Loạn sảnC. Dị sảnD. Thoái sản@3. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành vàu ác:A. Tính di động của khối u@B. Mật độ của khối uC. Kích thước của khối uD. Có và không có vỏ bọc khối u4. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của môA. Sự di căn@B. Mất cực tínhC. Sự lan tràn của tế bào uD. Sự quá sản tế bào5. U không có tính chất sau:A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinhB. Khối u lớn là u ác tính@C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự độngD. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mứcE. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơthể6. Quá sản không có đặc điểm sau:A. Còn gọi là chuyển sản@B. Có thể hồi phụcC. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tíchD. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thướcwww.yhocduphong.netE. Khác với phì đại7. Dị sản không có đặc điểm sau:A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khácB. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểumô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sảnC. Còn gọi là tăng sảnD. Câu A và câu B đúngE. Câu B và câu C đúng@8. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:A. Có thể chia làm 2 loạiB. Còn gọi là nghịch sảnC. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và môD. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơnE. Các câu trên đều đúng@9. Sự thoái sản không có đặc điểm sau:A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thườngB. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sảnC. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năngD. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục@E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư10. Thành phần chất đệm u không bao gồm:A. Huyết quản và bạch huyết quảnB. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhânC. Các nhánh thần kinhD. Cơ trơn hoặc cơ vân@E. Mô liên kết11. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:A. Gọi là u quái@B. Gọi là u hỗn hợpC. Gọi là u kết hợpD. Gọi là u biểu môE. Có tên gọi tận cùng là OMA12. U xơ lành được gọi tên là:A. FibrosarcomaB. LipomaC. Fibroma@D. LiposarcomaE. Osteosarcoma13. Ung thư sụn có tên gọi là:A. Fibrosarcomawww.yhocduphong.netB. LiposarcomaC. OsteosarcomaD. Chondrosarcoma@E. Chondosarcoma14. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:A. luôn luôn là CARCINOMAB. luôn luôn là SARCOMA@C. luôn luôn là OMAD. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMAE. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA15. U lành không có đặc điểm sau:A. Hiếm khi tái phátB. Có ranh giới rõC. Không giống mô bình thường@D. Phát triển tại chỗE. Không di căn16. Đặc điểm sau không phải của u ác tính:A. Ranh giới khá rõ@B. Dễ tái phát và di cănC. Thường phát triển nhanhD. Không giống mô bình thườngE. Các câu trên đều đúng17. Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:A. U ác tínhB. U lành tính@C. Giai đoạn đầu của u lành tínhD. Giai đoạn đầu của u ác tínhE. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác18. Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:A. Bàng quangB. GanC. Dạ dày@D. RuộtE. Thực quản19. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:A. Hoá chấtB. Vi rútC. Vi khuẩn @D. Nguyên nhân bào thaiE. Phóng xạ20. Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:A. ung thư tuyến giápwww.yhocduphong.netB. ung thư vúC. ung thư tuyến nước bọtD. bệnh bạch cầu@E. ung thư phổi21. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:A. ung thư cổ tử cungB. mụn hạt cơm ở daC. u nhú ở vùng sinh dụcD. ung thư thanh quảnE. U lympho Burkitt @22. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:A. virus HIV@B. Papiloma virusC. virus viêm gan BD. Epstein-Barr virusE. Câu B và D đúng23. Phân độ của ung thư có thể dựa theo:A. mức độ biệt hoá của tế bào uB. hình thái, cấu trúc môC. sự biến đổi tế bào trên phiến đồD. phân loại TNME. tất cả các câu trên đều đúng @24. Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếmtỷ lệ khá thấp ở Mỹ@.B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giớiC. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại MỹD. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở MỹE. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển25. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:A. điều kiện sinh hoạtB. chủng tộcC. chế độ dinh dưỡngD. địa dư@E. môi trường sống26. Có 2 loại quá sản:A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọngB. Quá sản lành tính và quá sản ác tínhC. Quá sản chức năng và quá sản hồi phụcD. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo@www.yhocduphong.netE. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục27. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:A. Quá sản lành tínhB. Quá sản ác tínhC. Quá sản tái tạoD. Quá sản hồi phụcE. Quá sản chức năng28. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:A. thoái sảnB. quá sảnC. loạn sản trầm trọngD. dị sảnE. loạn sản đơn giản29. Loạn sản:A. là tổn thương không hồi phụcB. không điều trị có thể dẫn đến ung thưC. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàngD. còn gọi là bất thục sảnE. là do dị sản lâu ngày không điều trị30. Thoái sản:A. là hậu quả của loạn sản kéo dàiB. còn gọi là giảm sảnC. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóaD. có thể hồi phục hoặc không hồi phụcE. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng31. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:A. bù trừB. chức năngC. phì đạiD. tái tạoE. lành tính32. Quá sản dễ nhầm với:A. loạn sảnB. phì đạiC. dị sảnD. chuyển sảnE. tăng sản33. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:A. quá sản và loạn sảnB. phì đại và loạn sảnC. loạn sảnD. phì đạiE. quá sảnwww.yhocduphong.net34. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lákinh niên là tổn thương:A. quá sảnB. chuyển sảnC. nghịch sảnD. loạn sảnE. tăng sản35. Cơ bản u:A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu môB. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kếtC. là thành phần nuôi dưỡng tế bào uD. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kếtE. các câu trên đều đúng36. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:A. Gọi là u quáiB. Gọi là u kết hợpC. Gọi là u hỗn hợpD. Gọi là u biểu môE. Gọi là u liên kết37. U lành:A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kếtB. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMAC. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên uD. thường có tên gọi tận cùng là OMAE. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u38. Melanoma là tên gọi của:A. u lành tính của tế bào hắc tốB. u ác tính của tế bào hắc tốC. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt đượcD. là u ác tính của mô liên kếtE. các câu trên đều sai39. Pô-líp cổ tử cung:A. là u có thể lành tính hoặc ác tínhB. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thểC. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thểD. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thểE. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể40. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:A. luôn luôn là CARCINOMAB. luôn luôn là SARCOMAC. luôn luôn là OMAD. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMAE. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMAwww.yhocduphong.net41. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:A. u cơ vân lành tínhB. u cơ vân ác tínhC. có thể là u lành hoặc u ácD. là khối u có nguồn gốc biểu môE. các câu trên đều sai42. Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:A. trong vòng 45 ngàyB. 45 - 450 ngàyC. khoảng 450 ngàyD. hơn 450 ngàyE. câu A và B đúng43. Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của uB. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúcC. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nóD. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chiaE. các câu trên đều đúng44. Virus ít gây ung thư nhất là :A. papiloma virus (HPV)B. Epstein-Bar virus (EBV)C. Virus viêm gan A (HAV)D. Virus viêm gan B (HBV)E. Retrovirus45. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:A. hệ tiêu hoá, xương, daB. da, xương, tuyến giápC. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xươngD. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, daE. tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết46. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:A. vùng sinh dụcB. thanh quảnC. u lympho BurkittD. ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoáE. Câu A và B sai47. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với ngườikhông bị nhiễm virus này gấp:A. 2 lầnB. 20 lầnC. 200 lầnD. 2000 lầnE. các câu trên đều saiwww.yhocduphong.net48. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:A. độ biệt hoá tế bào uB. cấu trúc mô uC. mức độ di căn của ung thưD. câu A và B đúngE. câu A và C đúng49. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:A. 2 hạngB. 3 hạngC. 4 hạngD. 5 hạngE. 6 hạng50. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộchạng:A. hạng IB. hạng IIC. hạng IIID. hạng IVE. hạng V51. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trongđó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóathì được xếp:A. độ IB. độ IIC. độ IIID. độ IV52. Phân loại TNM có nghĩa là:A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xaB. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạchC. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xaD. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối uE. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u53. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thưB. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhângây ung thưC. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thưhoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúngD. các câu trên trên đều đúngE. các câu trên đều sai54. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:A. tia gammaB. tia XC. tia tử ngoạiwww.yhocduphong.netD. tia hồng ngoạiE. tia cực tím55. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:A. thực quảnB. dạ dàyC. ruột nonD. ruột giàE. gan56. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:A. ung thư ganB. ung thư hạchC. ung thư daD. sarcom hệ miễn dịchE. ung thư dạ dày57. Adenoma là tên gọi của:A. u lành nói chungB. u tuyến lànhC. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tínhD. câu A và B đúngE. câu B và C đúng58. Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:A. đại tràngB. cổ tử cungC. ruột nonD. dạ dàyE. da59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏB. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh HodgkinC. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạchD. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào,lympho bàoE. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa60. Bệnh Hodgkin:A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không HodgkinB. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-SternbergC. Chỉ gặp ở hạch lymphoD. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏiE. Câu A và B đúng61. Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau:A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rácB. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảymáuwww.yhocduphong.netC. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong50% các trường hợpD. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”E. Khoảng 25% trường hợp có gan to62. Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh HodgkinB. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơnC. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vónvà tập trung sát màng nhânD. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin63. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bàokhuyếtB. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thểxóa hoàn toàn cấu trúc hạch lymphoC. Có thể có các ổ hoại tửD. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừaE. Câu A, B, C đúng64. Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin:A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữB. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụngC. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạchD. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bàoE. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch65. Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựavào:A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏaB. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bàomiễn dịch, nguyên bào lymphoC. Dòng lympho bào T hay lympho bào BD. A và B đúngE. A, B, C đúng66. Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:A. Hạch náchB. Hạch cổC. Hạch bẹnD. Hạch trung thấtE. Hạch sau phúc mạc67. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoạitrừ:A. Niêm mạc đường tiêu hóaB. A-mi-đanwww.yhocduphong.netC. Bàng quangD. Tủy xươngE. Tuyến vú68. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phânloại:A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.69. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh họcvà có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sốngthêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:A. 3- 5 nămB. 5 - 10 nămC. 10 - 15 nămD. trên 15 năm70. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính cònthấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạchcầu đa nhân ưa toan và ...............A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềmB. Bạch cầu đa nhân ưa acidC. Bạch cầu đa nhân trung tínhD. Tương bàoE. Tế bào võng71. Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:A. RappaportB. Lukes và CollinsC. REALD. RyeE. WHO72. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình tháiB. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềmvà trung tínhC. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhânD. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóaE. Tất cả đều đúng73. Bệnh Hodgkin típ III:A. Là típ hay gặp nhất sau típ IIB. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giớiC. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkinwww.yhocduphong.netD. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dàiE. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV74. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có cácđặc điểm sau:A. Có kích thước rất lớn 40-50µmB. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhânC. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạonên một quầng sáng quanh hạt nhânD. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào ThE. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống giữa tếbào và mô dạng lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc75. Hodgkin típ I:A. Gặp trong 50% các trường hợpB. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, IIC. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyếtD. Thời gian sống thêm dàiE. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi76. Bệnh HodgkinA. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạchB. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lymphoC. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợpD. Câu A và B đúngE. Cả 3 câu trên đều đúng77. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặptrong bệnh Hodgkin típ:A. Típ IB. Típ IIC. Típ IIID. Típ IVE. Típ I và típ II78. U lympho ác tính không Hodgkin:A. Ít gặp hơn so với bệnh HodgkinB. Có xu hướng tăng theo tuổiC. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấpD. Câu A và B đúngE. Cả 3 câu trên đều đúng79. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khácB. chủ yếu ở hạch lymphoC. ở các mô lympho ngoài hạchD. câu A và B đúngwww.yhocduphong.netE. câu B và C đúng80.Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:A. 50%, 30%, 30%B. 90%, 30%, 30%C. 50%, 25%, 25%D. 90%, 25%, 25%E. 50%, 30%, 25%81. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khácB. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khácC. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tếbào ác tính khácD. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khácE. Các câu trên đều sai82. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:A. WF4B. WF5C.WF6D.WF7E.WF883. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giaiđoạn lâm sàng:A. IB. IIC. II ED. IIIE. IV84. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạnlâm sàng:A. IB. IIC. IIID. III EE. IV85. Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:A. WF4 và WF5B. WF5 và WF6www.yhocduphong.netC. WF5 và WF7D. WF6 và WF7E. WF6 và WF886. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:A. WF4B. WF5C.WF6D.WF7E.WF887. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:A. Chế độ ăn đói kéo dàiB. Chèn épC. Liệt dây thần kinh vận độngD. Thiếu oxyE. Già nua88. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:A. Nhân tăng sắcB. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điềuC. Thoái hoá hốc trong bào tươngD. Lưới nhiễm sắc thôE. Nhân tan89. Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da.A. Lớp đáyB. Lớp cận đáyC. Lớp bóngD. Lớp hạtE. Lớp sừng90. Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểmA. Tế bào thường đa diệnB. Tỷ lệ N/ NSC lớnC. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớnD. Bào tương ít và kiềm tínhE. Chọn B,C,D91. Gọi là tế bào thoái hoá khi:A. Giảm sút về số lượngB. Giảm sút về chất lượngC. Không đảm bảo chức năng bình thườngD. Chọn A,B,CE. Tăng hoạt động phân bàowww.yhocduphong.net92. Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình tháitổn thươngA. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốcB. Thoái hoá nướcC. Thoái hoá hyalinD. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đườngE. Chọn A,B,C,D93. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tửA. Nhân chiaB. Nhân đôngC. Nhân vỡD. Nhân tanE. Chọn BCD94. Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:A. Thũng đụcB. Hoại tử nướcC. Hoại tử đôngD. Chọn A.B.C.E. Chọn B. C.95. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ :A. Chọn C.DB. Tế bào nhân kiềm tínhC. Tỷ lệ N / NSC tăngD. Tế bào to nhỏ không đềuE. Tế bào tăng sinh mạnh96. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:A. Chọn B,C,DB. Nhân đôngC. Nhân vỡD. Nhân tanE. Nhân chia97. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tửA. Thũng đụcB. Hoại tử nướcC. Hoại tử đôngD. Chọn A,B,CE. Chọn B,C98. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:A. Chọn B,C,DB. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhânC. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăngD. Tế bào to nhỏ không đềuE. Tế bào tăng sinh mạnh99. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:www.yhocduphong.netA. Chọn B.C.B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đềuC. Thoái hoá hốc trong bào nhânD. Lưới nhiễm sắc thôE. Nhân tan100. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với :A. Bệnh HashimotoB. Bệnh bướu giáp độcC. Bệnh BasedowD. Cả 3 đều saiE. Cả 3 đều đúng101. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:A. Bệnh Bướu cổ địa phươngB. Bệnh Bướu cổ bình giápC, Bệnh Bướu keo tuyến giápD. Tất cả đều saiE. Tất cả đều đúng102. Bệnh bướu cổ đơn thuần:, phổ biến thường gặp:A- Trẻ gái tuổi dậy thìB- Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinhC- Thiếu Iod trong nguồn thức ănD- Cả 3 điều đúngE- Cả 3 điều sai103. Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là :A- Nổi một cục và không có dấu chứng cường giápB- Nổi một cục và thường xơ hóaC- Nổi một cục và dễ trở thành ác tínhD- Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giápE- Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp104. Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là :A- Các nang tuyến nhỏ , ít dịch keo , tế bào hình dẹpB- Các nang tuyến nhỏ , nhiều dịch keo , tế bào hình trụC- Các nang tuyến giãn rộng , nhiều dịch keo, tế bào hình dẹpD- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , nhiều không bào hấp thụE- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , tế bào hình trụ105. Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau , ngoại trừ:A- Bướu giáp cụcB- Bướu giáp độcC- Nang giả tuyến giápD- Bướu giáp lan tỏaE- Bướu giáp hỗn hợp106. Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là :A- Bướu cổ suy giápwww.yhocduphong.net107.108.109.110.111.112.113.B- Bướu cổ bình năng giápC- Bướu cổ nhược năng giápD- Cả 3 điều đúngE- Cả 3 diều saiBệnh basedow đồng nghĩa với :A- Bướu giáp độcB- Bệnh GravesC- Bệnh bướu giáp lồi mắtD- Cả 3 điều đúngE- Cả 3 diều saiBệnh basedow có các đặc điểm sau đây , ngoại trừ :A- Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụB- Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bàoC- Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăngD- Hồi hộp , mạch nhanh ,run tayE- Các biểu mô tuyến quá sản mạnhCác đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:A- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.B- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.C- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp quá sản ,lòng ít dịch keo, nhiều không bàoD- Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơE- Biểu mô tuyến quá sản mạnh , nhiều nhân quái dị , nhân phân chiaTuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:A- 300-400gC- 100-200gE- 50-70gB- 30-40gD- 10-20gTrong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:A- Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bàoB- Viêm tuyến giáp bán cấp RiedelC- Bướu giáp BasedowD- Bướu keo tuyến giápE- Ung thư tuyến giápU nang giả tuyến giáp là hậu quả của:A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơB- Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụC- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu môD- Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tínhE- Tất cả đều saiNang giáp được hình thành do bởi:A- Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnhB- Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóaC- Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cụcD- Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đếnE- Tất cả đều saiwww.yhocduphong.net114. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt vớiđiều trị:A- Bướu giáp thể hòn (nhân )B- Bướu giáp thể nang hóaC- Bướu giáp thể nhu môD- U tuyến thể phôiE- U tuyến thể thai115. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựavào:A- Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giápB- Số lượng của các nang giápC- Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giápD- Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giápE- Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mô tuyến giáp116. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủyếu dựa vào:A- Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của uB- Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏC- Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh họcD- Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giápE- Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp117. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểmA- Do virusB- Các nang tuyến giáp luôn giãn rộngC- Tuyến giáp thường xơ hóaD- Thường tiến triển ác tínhE- Là loại u giả118. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái nhưA- Giãn rộng, các tế bào tăng chiều caoB- Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thườngC- Giãn rộng, các tế bào hình dẹpD- Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keoE- Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính119. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảngA- 1 triệu ngườiB- 2 triệu ngườiC- 3triệu ngườiD- 4 triệu ngườiE- 5 triệu người120. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bàoA- Tế bào nôi mô mao mạchB- Tế bào cận giápC- Tế bào không bào hấp thụwww.yhocduphong.net121.122.123.124.125.126.127.128.129.D- Tế bào lót quanh nang tuyếnE- Tế bào liên kếtTrong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái nhưA- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹpB- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thườngC- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sảnD- Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhúE- Teo nhỏ, lòng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảyBệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam làA- 7/1C- 5/1E- 3/1B- 6/1D- 4/1Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loạiA- Biểu mô trụ hoặc vuông đơnB- Biểu mô trụ giả tầngC- Biểu mô chuyển tiếpD- Biểu mô lát tầng không sừng hóaE- Biểu mô lát tầng sừng hóaHormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:A- Tế bào hấp thụC- Tế bào liên kếtE- Tế bào biểu môB- Tế bào nội môD- Tế bào cận giápTrong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:A- 30- 40 gC- 70- 80 gE- >100 gB- 50- 60 gD- 90- 100 gTuyến giáp là tuyến nội tiết, do:A- Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêngB- Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nangC- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạchD- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽE- Tất cả đều saiBiểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là:A- Bướu cổ và bình năng giápB- Bướu cổ và nhược năng giápC- Bướu cổ và ưu năng giápD- Bướu cổ kèm viêmE- Tất cả đều saiBiểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:A- Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giápB- Bướu cổ kèm nhược năng giápC- Bướu cổ và bình năng giápD- Bướu cổ kèm viêmE- Tất cả đều saiNguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:A- Yếu tố di truyềnwww.yhocduphong.netB- Do virusC- Do thiếu iod trong thức ăn và nướcD- Do suy dinh dưỡngE- Tất cả đều saiCÂU HỎI ĐÚNG SAI130. Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lâncận.A. ĐúngB. Sai131. Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếptục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại.A. ĐúngB. Sai132. Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổigiới...A. ĐúngB. Sai133. Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính.A. ĐúngB. Sai134. Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phòng tránh đượcbệnh ung thư.A. ĐúngB. Sai135. Hoá chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo nhưphẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu...A. ĐúngB. Sai136. U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểmyếu.A. ĐúngB. Sai137. Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú.A. ĐúngB. Sai138. Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u cónguồn gốc biểu mô.A. ĐúngB. Sai139. Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính cótên gọi tận cùng bằng OMA.A. ĐúngB. Sai140. Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bàoung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa.A. ĐúngB. Sai141. Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn.A. ĐúngB. Sai142. Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xétcẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài.A. ĐúngB. Sai143. Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thíchgây ra u đã ngừng.www.yhocduphong.netA. ĐúngB. Sai144. Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể.A. ĐúngB. Sai145. Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ nhưu nguyên bào nuôi.A. ĐúngB. Sai146. Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng.A. ĐúngB. Sai147. Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thànhphần biểu mô hay liên kết hay cả hai.A. ĐúngB. Sai148. U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô.A. ĐúngB. Sai149. Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa.A. ĐúngB. Sai150. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao.A. ĐúngB. Sai151. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toànthế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị.A. ĐúngB. Sai152. Về phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limphoác tính không Hodgkin.A. ĐúngB. Sai153. Ngoài phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâmsàng.A. ĐúngB.Sai154. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnhHodgkin để phân biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính không Hodgkin.A. ĐúngB. Sai155. Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ : loại xơ hóa lan tỏa và loại liênvõng tương ứng với giai đoạn lâm sàng II và III.A. ĐúngB. Sai156. Bảng công thức thực hành chia U lympho ác tính không Hodgkin thành 3 nhóm lớngồm 10 típ mô bệnh học để tiên lượng bệnh.A. ĐúngB. Sai157. Trong bệnh Hodgkin hạch lympho thường gặp ở hạch trung thất hơn hạch nách,hạch bẹn.A. ĐúngB. Sai158. Hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin thường gồm các hạch nhỏ, có thể tạothành khối lớn có nhiều thùy, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch.A. ĐúngB. Saiwww.yhocduphong.net159. Về vi thể nói chung, trong u lympho ác tính không Hodgkin, có một số típ có đặcđiểm đa hình thái tế bào.A. ĐúngB. Sai160. Về đại thể, hạch trong u lympho ác tính không Hodgkin có diện cắt thuần nhất, màutrắng xám, đôi khi có hoại tử và chảy máu ở một số típ.A. ĐúngB. Sai161. Bệnh Hodgkin được chia làm 4 típ mô bệnh học dựa theo tần suất và độ mô học củatừng típ.A. ĐúngB. Sai162. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết vẫn có thể vẫn giữ nguyên hình thể củatế bào lành mạnh:A. ĐúngB. Sai163. Mức độ tổn thương của tế bào không phụ thuộc vào thời gian tác động của từng tácnhân ?A. ĐúngB. Sai164. Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bàoquan chủ yếu cho sự sống bị huỷ hoại ?A.ĐúngB.Sai165. Những tổn thương dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học mới vẫn có thể là những tổnthương bất khả hồi?A.ĐúngB.Sai166. Tế bào gọi là nở to sinh lý khi thể tích của tế bào lớn hơn bình thường nhưng khôngcòn hoàn toàn lành mạnh nữa ?A.ĐúngB.Sai167. Ở tế bào nở to, các bào quan cũng nở to ra một cách cân đối ?A.ĐúngB.Sai168. Tế bào nở to vì tăng chuyển hoá, tăng trao đổi chất với môi trường bên ngoài, chínhvì vậy mà quá trình đồng hoá lớn hơn quá trình dị hoá ?A.ĐúngB.Sai169. Có thể gặp tế bào nở to do cả tác nhân sinh lý lẫn bệnh lý ?A.ĐúngB.Sai170. Ở các lực sỹ, do luyện tập các cơ bắp nở to vì tăng số lượng tế bào cơ ?A.ĐúngB.Sai171. Không có sự khác biệt trong việc nở to của tế bào sợi cơ tim ở một lưc sĩ với tế bàosợi cơ tim của những người hẹp van 2 lá .A.ĐúngB.Sai172. Khi cắt bỏ một phần gan, phần còn lại phải hoạt động bù trừ, trong trường hợp này,tế bào gan to ra một cách sinh lý ?A.ĐúngB.Sai173. Tế bào gọi là teo đét khi thể tích của tế bào giảm sút nhưng các bào quan vẫn bìnhthường ?A.ĐúngB.Saiwww.yhocduphong.net174. Thay hình là sự thay đổi về hình thái và chức năng từ 1 tế bào này sang một tế bàokhác.A. ĐúngB. Sai175. Sự xuất hiện tế bào biểu mô thượng bì thay thế cho tế bào biểu mô trụ đơn ở nộimạc phế quản còn gọi là hiện tượng thay hình?A.ĐúngB. Sai176. Thay hình và dị sản là hai tên gọi khác nhau chỉ 1 hiện tượng.A. ĐúngB. Sai177. Sự thay đổi tế bào biểu mô trụ của niêm mạc dạ dày bằng tế bào biểu mô ruột làhiện tượng loạn sản?A. ĐúngB. Sai178. Biệt hoá là một quá trình , trong đó tế bào từ trạng thái non sẽ trở thành tế bàotrưởng thành và ngược lại từ tế bào trưởng thành về trạng thái non.A. ĐúngB. Sai179. Nếu thoái hoá nhẹ, tế bào có khả năng phục hồi hoàn toàn cả về hình thái lẫn cảchức năng.A. ĐúngB. Sai180. Tế bào già nua trước khi hoại tử và chết cũng trải qua giai đoạn thoái hoá?A. ĐúngB. Sai181. Tế bào bị thoái hoá đôi khi cũng tạo ra tổn thương làm biến đổi tế bào , gây chẩnđoán lầm với ung thư .A. ĐúngB. Sai182. Sự quá tải và xâm nhập của một chất nào đó đều là kết quả của những rối loạnchuyển hoá tế bào?A. ĐúngB. Sai183. Quá tải là sự hiện diện bất thường của một chất nhân có sẳn trong tế bào?A. ĐúngB. Sai184. Xâm nhập là sự hiện diện quá mức của một chất có sẳn trong tế bào?A. ĐúngB. Sai185. Trong trường hợp xảy ra nhanh, tế bào chết có thể vẫn giữ nguyên hình thái tế bàonhư khi còn sống ?A. ĐúngB. Sai186. Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau ?A. ĐúngB. Sai187. Tế bào biệt hoá cao là tế bào không giống với tế bào bình thường trưởng thành?A. ĐúngB. Sai188. Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá.A. ĐúngB. Sai189. Các nang giáp giãn rộng, biểu mô lót nang giáp quá sản nhiều hàng, tạo nhú lồi làhình ảnh vi thể của bướu keo tuyến giáp?A- ĐúngB- Sai190. Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow ) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp?www.yhocduphong.netA- ĐúngB- Sai191. Bướu cổ lồi mắt là giai đoạn cuối của bệnh bướu cổ đơn thuầnA- ĐúngB- Sai192. Nguyên nhân của bướu giáp thể hòn ( cục, nhân ) là do cơ chế tự miễnA- ĐúngB- Sai193. Trong các bệnh nội tiết, bệnh lý tuyến giáp là bệnh phổ biến hay gặp nhất?A- ĐúngB- Sai194. Về mô học, cấu trúc tuyến giáp gồm các tiểu thùy được ngăn cách bởi mô liên kếtthưa nên rất dễ bóc tách khi phẫu thuật?A- ĐúngB- Sai195. Tuyến giáp là tuyến nôi tiết, cấu trúc mô học gồm các nang tuyến, xen kẽ là hệthống các ống dẫn để dẫn các chất bài xuất của tuyến ra ngoài ?A- ĐúngB- Sai196. Tuyến giáp là tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết ?A- ĐúngB- Sai197. Bệnh bướu cổ đơn thuần phổ biến thường gặp ở cư dân sống vùng ven biển?A- ĐúngB- Sai198. Trong các thể loại của bướu cổ đơn thuần, loại nhu mô là giai đoạn sớm của bệnh ?A- ĐúngB- SaiCÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN199. Vị trí hạch thường gặp theo thứ tự trong u lympho ác tính không Hodgkin là (đánhsố 1, 2, 3, 4vào ô thích hợp):( ) hạch nách( ) hạch bẹn( ) hạch cổ( ) hạch trung thất200. Về tiên lượng tỷ lệ sống 10 năm tương ứng của 3 nhóm độ ác tính thấp, trung gianvà cao trong u lympho ác tính không Hodgkin là .......%, .......% và ......%.www.yhocduphong.netĐáp án1.B2.D3.A11.A 12.C13.D21.E 22.A23.E31.D 32.B33.D41.A 42.B43.C51.B 52A53.C61.C 62.A63.E71.D 72.B73.C81.A 82.D83.B91.D 92.E93.E101.E 102.D 103.D111.D 112A113.C121.D 122.C 123.A131.B 132.B 133.B141.A 142.A 143.A151.B 152.A 153.A161.B 162.A 163.B171.B 172.B 173.B181.A 182.A 183.A191.B 192.B 193.A200. 45%, 26%, 23%4.A14.B24.A34.B44.C54.E64.C74.C84.C94.D104.C114.C124.E134.B144.A154.A164.A174.A184.B194.A5.B15.C25.C35.C45.A55.B65.D75.B85.D95.A105.B115.E125.B135.B145.B155.B165.A175.A185.A195.B6.A16.A26.D36.C46.E56.D66.B76.E86.C96.A106.E116.C126.C136.A146.B156.A166.B176.A186.A196.B7.E17.B27.E37.D47.C57.B67.C77.B87.E97.E107.D117.B127.C137.A147.A157.B167.A177.B187.B197.B8.E18.C28.A38.B48.D58.E68.B78.B88.B98.A108.B118.C128.C138.A148.B158.A168.A178.B188.B198.A9.D10.D19.C 20.D29.B 30.B39.E 40.D49.D 50.C59.D 60.B69.C 70.D79.D 80.D89.E 90.E99.A 100.D109.C 110.B119.B 120.D129.C 130.A139.A 140.A149.A 150.A159.B 160.A169.A 170.B179.A 180.A189.B 190.B199. 2,3,1,4

Tài liệu liên quan

  • ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN GIẢI PHẪU ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN GIẢI PHẪU
    • 21
    • 6
    • 44
  • Câu hỏi trắc nghiệm môn giải phẩu học có đáp án Câu hỏi trắc nghiệm môn giải phẩu học có đáp án
    • 23
    • 6
    • 19
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 9 ppsx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 9 ppsx
    • 7
    • 555
    • 0
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 8 docx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 8 docx
    • 7
    • 552
    • 2
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 6 pot Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 6 pot
    • 7
    • 529
    • 1
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 4 ppt Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 4 ppt
    • 7
    • 394
    • 1
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 3 docx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 3 docx
    • 7
    • 480
    • 0
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 2 pptx Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 2 pptx
    • 7
    • 579
    • 0
  • Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 1 pot Giáo trinh giải phẫu bệnh thú y : Giới thiệu môn giải phẫu bệnh part 1 pot
    • 7
    • 452
    • 2
  • trắc nghiệm môn giải phẫu phần mô phôi trắc nghiệm môn giải phẫu phần mô phôi
    • 37
    • 3
    • 21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(167.5 KB - 25 trang) - TRẮC NGHIỆM Môn: Giải phẫu bệnh Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Giai Phau Benh Trac Nghiem