Câu Hỏi Trắc Nghiệm Giải Phẫu Thần Kinh - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Cao đẳng - Đại học >>
- Y - Dược
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.66 KB, 27 trang )
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu: Chương Giải phẫu thần kinhPhần VIII : Giải phẫu thần kinh.Mỗi câu hỏi dưới đây đều có một câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi.Câu 722.Thuật ngữ màng não mềm được dùng để chỉ :a.Màng nuôi và màng nhện.@b.Màng nuôi và màng cứng.c.Màng cứng và màng nhện.d.Màng nuôi, màng cứng và màng nhện.e.Màng cứng và phần xương sọ dính vào nó.Câu 723.Tuỷ gai được giữ chặt vào màng cứng bởi :a.Dây tận cùng.b.Màng nuôi.c.Dây chằng răng.@d.Nón tuỷ.e.Cân Galia.Câu 724.Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm đến bờ dưới của :a.Đốt sống ngực X.b.Đốt sống ngực XI.c.Đốt sống thắt lưng I.@d.Đốt sống thắt lưng III.e.Đốt sống thắt lưng V.Câu 725.Có…………..đôi dây thần kinh gai sống.a.25.b.27.c.31.@d.33.e.35.Câu 726.Sàn não thất 4 là mặt sau của hành não và của:a.Màn tuỷ trên.b.Màn tuỷ dưới.c.Cánh tay liên hợp.d.Vùng hạ đồi.e.Trần cầu não.@Câu 727.Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới của não :a.Khe Rolando.b.Khe Sylvius.@c.Khe ngang.d.Hố Monro.e.Hố Magendi.Câu 728.Xác định thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại nãoa.Thuỳ chẩm.b.Gối thể trai.c.Hồi thái dương lên.d.Thuỳ đảo.@e.Phần tam giác.Câu 729.Xác định tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai :a.Thuỳ đảo.b.Vách trong suốt.@c.Gối thể trai.d.Thuỳ móc.e.Thể gối ngoài.Câu 730.Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của :a.Động mạch cảnh ngoài.b.Động mạch cảnh trong.@c.Động mạch đốt sống.d.Động mạch thái dương trước.e.Động mạch nền.Câu 731.Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau, ngoại trừ :a.Động mạch gai trước.b.Động mạch gai sau.c.Các nhánh của động mạch nền.d.Các nhánh của động mạch đốt sống.e.Động mạch đại não giữa.@Câu 732.Tuỷ gai dài khoảng :a.25cm.b.35cm.c.45cm.@d.55cm.e.65cm.Câu 733.Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ :a.Màng nuôi.@b.Màng cứng.c.Dịch não tuỷ.d.Chất trắng.e.Các tế bào hạch.Câu 734.Xác định tên gọi các dễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng Ia.Dây tận cùng.b.Nón tuỷ.c.Đuôi ngựa.@d.Đám rối thắt lưng.e.Đám rối cùng.Câu 735.Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác để tạo thành thóp bên trước :a.Xương trán.b.Xương thái dương.c.Xương bướm.d.Xương đỉnh.e.Xương chẩm.@Câu 736.Xác định thành phần ngăn cách giữa đại não và tiểu não :a.Liềm đại não.b.Lêù tiểu não.c.Cân Galia.d.Tĩnh mạch lớn Gallen.@e.Cầu não.Câu 737.Xác định các thành phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não :a.Cuống đại não.b.Trám trên.c.Trám dưới.d.Các cuống tiểu não.@e.Các sợi của cầu não.Câu 738.Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với :a.Não thất 3.b.Não thất 4.c.Bể lớn.d.Cống Sylvius.@e.Lỗ Magendie.Câu 739.Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở đỉnh gọi là :a.Lỗ tịt.b.Rãnh sau ngoài.@c.Lỗ Magendie.d.Cống Sylvius.e.Não thất trên.Câu 740.Cuống tiểu não trên nối tiểu não với :a.Thể gối.@b.Trám dưới.c.Nhân đỏ.d.Lỗ lớn.e.Cột tuỷ trước.Câu 741.Xác định thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4:a.Cánh tay liên hợp.b.Cuống tiểu não.c.Củ nhân chêm.@d.Trám hành.e.Cột tuỷ trước.Câu 742.Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ đảo gọi là :a.Thuỳ thái dương.b.Thể trai.c.Khe Sylvius.d.Mép xám.e.Thuỳ đỉnh.@Câu 743.Thuật ngữ nào dưới đây không chỉ một bó các sợi thần kinh :a.Cuống.b.Chất xám.c.Bó.@d.Đường dẫn truyền.e.Thừng.Câu 744.Ơ người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở :a.Cổ và ngực.b.Cổ và thắt lưng.@c.Ngực và thắt lưng.d.Ngực và cùng.e.Thắt lưng và cùng.Câu 745.Chỉ ra các thành phần của thân não :a.Đại não – tiểu não - cầu não.b.Tiểu não – cầu não – tuỷ gai.c.Tuỷ gai – hành não – tiểu não.d.Hành não – tiểu não – cầu não.e.Không phải các thành phần trên.@Câu 746.Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4 :a.Hành não, cầu não, tiểu não.@b.Tiểu não, cầu não, tuyến yên.c.Cầu não, tiểu não, đại não.d.Tiểu não, hành não, tuỷ gai.e.Không phải các thành phần kể trên.Câu 747.Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4:a.Lỗ Magendie.b.Lỗ Luska.c.Rãnh giới hạn.@d.Trám hành.e.Nhân xen kẽ.Câu 748.Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch :a.Động mạch cảnh ngoài.b.Động mạch đốt sống.c.Động mạch nền.@d.Động mạch màng não giữa.e.Động mạch thái dương trước.Câu 759.Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt đầu từ ụ chẩm trong đến :a.Lỗ tịt của xương trán.@b.Lỗ Magendie.c.Lỗ tròn.d.Lỗ Winslow.e.Không phải các lỗ kể trên.Câu 750.Xoang hang nằm cạnh :a.Xương đỉnh.b.Xương thái dương.c.Xương bướm.@d.Xương chẩm.e.Xương trán.Câu 751.Thần kinh thị giác liên quan đến :a.Đoan não.b.Gian não.@c.Não trước.d.Trung não.e.Tuỷ não.Câu 752.Chỉ ra các đặc điểm về bó tiểu não thẳng :a.Bắt đầu ở các tiết đoạn ngực trên.b.Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não.@c.Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau.d.Tất cả các đặc điểm trên đều saie.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng.Câu 753.Chỉ ra các đặc điểm của bó gai đồi thị trước :a.Là bó dẫn truyền lên.b.Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác.c.Vượt qua đường giữa ở mép trắng trước.d.Tất cả các ý trên đều đúng.@e.Không phải các đặc điểm trên.Câu 754.Chỉ ra các đường dẫn truyền bắt chéo ở tuỷ gai :a.Đường dẫn truyền cảm giác đau.@b.Đường dẫn truyền cảm giác từ cân cơ.c.Đường dẫn truyền cảm giác từ khớp.d.Tất cả các đặc điểm trên đều saie.Tất cả các đặc điểm trên đều đúngCâu 755.Chỉ ra các đặc điểm của bó tháp thẳng :a.Bắt chéo ở hành não.b.Nằm ở khe trước giữa.c.Chạy vào sừng trước.@d.Tất cả các ý trên đều đúng.e.Không phải các đặc điểm trên.Câu 756.Chỉ ra các bó liên quan đến phản xạ thị giác và thính giác :a.Bó mái gai.@b.Bó hồng gai.c.Bó tháp thẳng.d.Bó trám gai.e.Bó tháp chéo.Câu 757.Xác định triệu chứng của việc cắt ngang qua 1/2 tuỷ gai :a.Mất cảm giác xúc giác cùng bên.b.Mất cảm giác cơ bên đối diện.c.Mất cảm giác nhiệt độ cùng bên.d.Mất cảm giác đau cùng bên.e.Không phải các tổn thương kể trên.@Câu 758.Các tế bào điển hình ở hạch gai của động vật có vú là loại :a.1 cực.@b.2 cực.c.3 cực.d.Đa cực.e.Không phải các loại trên.Câu 759.Cơ vân được chi phối bởi :a.Các sợi nhỏ có myelin.b.Các sợi nhỏ không myelin.c.Các sợi lớn không myelin.d.Các sợi lớn có myelin.@e.Các sợi trung bình không myelin.Câu 760.Nhánh xám là do sự tạo thành của các sợi :a.Sau hạch.@b.Trước hạch.c.Có myelin.d.Đến cơ vâne. Không có các đặc điểm trênCâu 761.Chất trắng ở tuỷ gai gồm :a.Các bó sợi thần kinh.b.Các sợi từ hạch thần kinh ngoại biên.c.Các sợi từ các tế bào vỏ não.d.Tất cả các đặc điểm trên đều saie.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng@e.Mạc nội tuỷ.Câu 762.Cảm giác khi sờ vào giác mạc là :a.áp lực.@b.Nóng.c.Lạnh.d.Đau.e.Cảm giác sâu bản thể.Câu 763.Rễ sau của các dây gai sống chứa :a.Các sợi có myelin.b.Các sợi không myelin.c.Các sợi nhỏ không myelin và các sợi to có myelin.d.Các sợi nhỏ có myelin và các sợi to không myelin.e.Không ý nào kể trên đúng.@Câu 764.Xác định đúng chức năng của tế bào vệ tinh.a.Giảm tốc độ dẫn truyền.b.Vận truyển dinh dưỡng.c.Là tế bào tiền trạm của các sợi hạch.d.Là nguồn gốc của myelin.e.Không rõ ràng về chức năng.@Câu 765.Các sợi đến tạng chi phối cho :a.Cơ vân.b.Các tuyến.@c.Đám rối dưới niên mạc.d.Tất cả các cơ quan trêne.Không cơ quan nào kể trên.Câu 766.Bó cung trước dẫn truyền cảm giác :a.Sờ mó tinh tế.@b.Đau.c.Nóng.d.Lạnh.e.Co giãn.Câu 767.Bó cung sau dẫn truyền cảm giác :a.Đau.@b.Sờ móc.Sâu bản thể.d.Tất cả các loại cảm giác kể trên.e.Không loại nào kể trên.Câu 768.Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp :a.Mất vận động tự chủ ở ngọn chi.@b.Mất cảm giác nhiệt.c.Mất cảm giác xúc giác.d.Tất cả các đặc điểm trên đều saie.Tất cả các đặc điểm trên đều đúngCâu 769.Bó tiền đình gai chứa các sợi từ :a.Các nhân tiền đình trên.b.Các nhân tiền đình giữa.c.Các nhân tiền đình dưới.d.Tất cả các nhân kể trên.e.Không phải các nhân kể trên.@Câu 770.Nhân đỏ nhận các sợi từ :a.Tiểu não.@b.Tuỷ gaic.Hạch nền.d.Cầu não.e.Hành não.Câu 771.Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả :a.Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thương.b.Mất cảm giác đau ở hai bên trong vùng tổn thương.c.Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thương chi phối.d.Mất tất cả các cảm giác trên.@e.Không mất các cảm giác trên.câu 772.*Nếu cắt đứt toàn bộ tuỷ gai thì :a.Chức năng bàng quang bị rối loạn.b.Sự co cơ duỗi bình thường.c.Mất phản xạ nông.d.Mất tất cả các chức năng trên@e. Không mất các chức năng trênTrả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn.a.Nếu chỉ a đúng.b.Nếu chỉ b đúng.c.Nếu a,b đúng.d.Nếu a,b sai.Câu 773.Thần kinh gai sống xuất phát từ tuỷ gai bởi :a.Các rễ trước.b.Các rễ sau.c.Cả hai rễ kể trên.@d.Không phải hai rễ trên.Câu 774.Các nhánh bì của thần kinh gai sống:a.Các sợi có myelin nhỏ.b.Các sợi không myelin.c.Hai loại kể trên.@d.Không phải hai loại trên.Câu 775.Các đặc điểm của nơron trước hạch :a.Thân nằm trong hệ thần kinh trung ương.@b.Các sợi trục không myelin.c.Cả hai đặc điểm trên.d.Không phải hai loại trên.Câu 776.Các sợi dân truyền cảm giác thống nhiệt mang các sợi từ :a.Các ống bán nguyệt.b.Mắt.@c.Cả hai cơ quan trên.d.Không phải hai loại trên.Câu 777.Cảm giác đau được dẫn truyền bởi :a.Các sợi nhỏ có myelin.b.Các sợi không myelin.c.Cả hai loại trên.@d.Không phải hai loại trên.Câu 778.Các tiểu thể Ruffini có liên quan với :a.Sự phân biệt cảm giác nóng lạnh.b.Cảm giác về sự chuyển động.c.Cả hai loại trên.d.Không phải hai loại trên. @Câu 779*Cơ quan xúc giác đặc biệt tận cùng ở gan bàn chân là :a.Các bầu tận cùng Krause.b.Các tiểu thể Messner.@c.Cả hai.d.Không phải hai loại trên.Câu 780.Các sợi rời tạng có liên quan với :a.Thần kinh sống cùng 2.b. Thần kinh sống cùng 4.c.Cả hai.@d.Không phải hai dây trên.Câu 781.Các nơron sau mạch :a.Có thân trong hạch thần kinh thực vật.@b.Sợi trục chính có myelin.c.Cả hai.d.Không có hai đặc điểm trên.Câu 782.Chỉ ra các đặc điểm của sợi trục của các tế bào hạch thần kinh thực vật:a.Thường không có nhiều ngành bên.b.Thường có myelin dày.c.Có cả hai đặc điểm trên.d.Không có hai đặc điểm trên.@Câu 783.Mỗi thần kinh gai sống có một :a.Nhánh trắng đến từ thân giao cảm.b.Nhánh xám đến từ thân giao cảm.@c.Cả hai nhánh trên.d.Không phải hai nhánh trên.Câu 784.Các sợi trước hạch đến đám rối thận từ :a.Nhánh trắng theo con đường của thân giao cảm.b.Thần kinh lang thang.c.Cả hai con đường trên.@d.Không phải từ hai con đường trên.Câu 785.Ông tâm tuỷ chia mép xám thành :a.Mép sau.b.Mép trước.c.Mép sau và trước.@d.Không phải các loại trên.Câu 786.Trên thiết đò cắt ngang qua tuỷ đoạn thắt lưng có :a.Hình ô van.b.Rãnh giữa sau sâu.c.Có cả hai.d.Không có cả hai.@Câu 787.Vách giữa sau của tuỷ gai được tạo thành bởi :a.Tổ chức thần kinh đệm.@b.Màng nuôi.c.Cả hai.d.không phải cả hai.Câu 788.Chỉ ra các đặc điểm của vùng viền Lissauer.a.Trải dài từ tiết đoạn sống cổ cuối đến thắt lưng 12.b.Thấy ở cột sau, là một nhóm tế bào lớn.c.Cả hai đặc điểm trên.@d.Không có hai đặc điểm trên.Câu 789.Triệu chứng khi bị cắt ngang tuỷ :a.phản ứng tức thì là choáng.@b.Giai đoạn còn bù là mất phản xạ.c.Có cả hai.d.Không có cả hai.Câu 790.Chỉ ra các đặc điểm của bó bên sau(Lissauer)a.Tạo bởi các sợi không myelin và có myelin mỏng.b. Nằm giữa đỉnh của sừng sau với ngoại vi của tuỷ gai.c.Có 2 đặc điểm trên.@d. Không có 2 đặc điểm trên.Câu 791.Triệu chứng khi cắt ngang bó cung sau một bên :a.Mất cảm giác đau cùng bên, tương ứng với đoạn tuỷ dưới chỗ tổn thương.b.Mất cảm giác đau nội tạng.c.Có cả hai triệu chứng trên.d.Không có hai triệu chứng trên.@Câu 792.Bó tháp thẳng được tạo bởi :a.Các sợi vỏ gai bắt chéo ở hành não.b.Các sợi vỏ gai đi thẳng đến cơ vân.c.Cả hai loại sợi trên.d.Không phải hai loại trên.@Câu 793.Các đặc điểm dưới đây là của hành não, ngoại trừ :a.Sự hình thành của não thất 3.@b.Sự bắt chéo của bó tháp.c.Sự hình thành các nhân dây thần kinh sọ.d.Sự xuất hiện của các nhóm nhân phức tạp, nối tiếp nhau, có phần nằm dọc theo ttỏ chức lưới.e.Sự thay thế dần của các sợi tuỷ ở vùng viền Lissauer bằng sự đi xuống của các sợi tuỷ của thầnkinh sinh ba.Câu 794.Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, sẽ không thấy được :a.Nhân hạ nhiệt.b.Bó tháp.c.Nhân lang thang.d.Nhân hoài nghi.e.Nhân đỏ.@Câu 795.Các nhân hành não dưới đây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ :a.Nhân lưới ngoài.b.Nhân Burdach.c.Nhân lang thang.@d.Nhân cung.e.Nhân Roller.Câu 796.Các sợi trục từ nhân hoài nghi chi phối các cơ của :a.Mắt.b.Lưỡi.c.Hầu.@d.Tai.e.Khẩu cái.Câu 797.Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc :a.Thần kinh gai.b.Thần kinh lang thang.@c.Thần kinh hạ thiệt.d.Thần kinh sinh ba.e.Thần kinh thị giác.Câu 798.Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở :a.Bó tháp.b.Liềm trong.c.Nhân trám chính. .d.Hệ thống lưới.@e.Bó vỏ gaiCâu 799.Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là :a.Dây hạ thiệt.b.Nhân vận động sau của thần kinh X.c.Dây thiệt hầu.@d.Dây sinh ba.e.Dây gai.Câu 800.Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai :a.Hạch bán nguyệt.b.Hạch gối.c.Hạch tiền đình.d.Tất cả các hạch trên.@e.Không hạch nào kể trên.Câu 801.Chỉ ra các đặc điểm về dải Rei giữa của hành não :a.Nằm ngay sau tháp trước.@b.Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới.c.Nằm trước đối với bó tháp.d.Có đủ các liên quan trên.e.Không có các liên quan trên.Câu 802.Cuống tiểu não dưới được tạo thành từ :a.Các sợi trám tiểu não.b.Bó cung sau.c.Các sợi cung sau ngoài.d.Các sợi từ nhân lưới bên.e.Tất cả các sợi, bó kể trên.@Câu 803.Nhân hoài nghi là nguyên uỷ của các sợi vận động của các dây thần kinh sọ :a.Các dây X,V,VII.b.Các dây IX, X, XI. @c.Các dây X, XII, VII.d.Các dây II, VI, III.e.Các dây V, VI, VII.Câu 804.Nhân bó đơn độc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ :a.Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang.b.Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ.c.Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang.@d.Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ.e.Dây sinh ba, Dây mặt, Dây lang thang.Câu 805.Các nhân cầu não là sự tiếp theo của…………ở hành não.a.Nhân cung.@b.Nhân lưới trên.c.Nhân hạ thiệt.d.Nhân lang thang.e.Nhân tiền đình gai.Câu 806.Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở :a.Nhân thần kinh tiền đình.b.Thể thang.@c.Bó dọc giữa.d.Dải Rei giữa.e.Không phải các vị trí trên.Câu 807.Bó tiền đình tiểu não tận cùng ở ………..của tiểu não.a.Cục.b.Lưỡi gà ( của thuỳ giun )c.Lưỡi não (của thuỳ giun )d.Nhân mái.e.Tất cả các vị trí trên.@Câu 808.Lồi tròn của não thất 4 được tạo bởi các nhân của :a.Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt.@b.Thần kinh mặt và thần kinh lang thang.c.Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu.d.Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba.e.Thần kinh VII và thần kinh hạ thiệt.Câu 809.Chỉ ra các nhân liên quan đến thần kinh sinh ba :a.Nhân của tuỷ gai.b.Nhân cảm giác chính (nhân cầu).c.Nhân vận động.d.Nhân trung não.e.Tất cả các nhân kể trên.@Câu 810.Nhân đỏ nằm trên đường dẫn truyền của :a.Dải Rei giữa.b.Bó dọc lưng.c.Bó tháp.d.Cuống tiểu não trên.@e.Cuống tiểu não dưới.Câu 811.Bó đơn độc là nơi dừng của các sợi cảm giác của các dây thần kinh sọ sau :a.Dây V, dây VII, dây X.b.Dây VI, dây VIII, dây IX.c.Dây VII, dây IX, dây X.@d.Dây X, dây XI, dây XII.e.Dây V, dây VI, dây VII.Câu 812.Xác định đúng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài :a.Tiểu não.@b.Cầu não.c.Hành não.d.Tuỷ gai.e.Dưới đồi.Câu 813.Nhân hoài nghi có liên quan đến cơ vân của :a.Mắt.b.Hầu.@c.Khẩu cái mềm.d.Lưỡie.Hầu dưới.Câu 814.Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là :a.Cuống tiểu não trên.b.Cuống tiểu não giữa.@c.Cuống tiểu não dưới.d.Bó trám.e.Bó lưới gai.Câu 815.Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần :a.Thể trai.b.Nhân đỏ.c.Màn tuỷ trước.d.Thuỳ giun.e.Thể thang.@Câu 816.Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của :a.Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên.b.Nhân Goll và nhân Burdach đối bên.@c.Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên.d.Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên.e.Không phải các nhân trên.Câu 817.Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động cơ ………của mắt :a.Thẳng trong.b.Thẳng ngoài.c.Chéo lớn.@d.Chéo bé.e.Cơ nâng mi trên.Câu 818.Liền đen là một phần của :a.Tiểu não.b.Hành não.c.Cầu não.d.Trung não.@e.Tất cả các thành phần trên.Câu 819.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ :a.Thể vân.b.Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên.c.Lồi não dưới.d.Dải Rei giữa.e.Dải Rei bên.@Câu 820.Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm :a.Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng.b.Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung.c.Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm.d.Tất cả các loại trên.@e.Không phải các loại trên.Câu 821.Cột nhân đơn độc bao gồm các nhân dây sọ sau :a.Dây V, VI, VII.b.Dây V, VII, X.c.Dây VII, IX, X. @d.Dây V, VII, IX.e.Không phải các dây kể trên.Câu 822.Xác định vị trí nhân vận động của dây thần kinh mặt :a.Tuỷ gai.b.Hành não.c.Cầu não. @d.Trung não.e.Đồi thị.Câu 823.Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh :a.Nhánh mắy của dây V.b.Vận nhãn chung. @c.Thị giác.d.Vận nhãn ngoài.e.Ròng rọc.Câu 824.Tất cả các sợi vận động của các dây thần kinh VII, IX, X đều đến từ :a.Dải Rei giữa.b.Dải Rei bên.c.Bó lưng dọc.d.Bó đơn độc. @e.Bó Goll.Câu 825*Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo.a.Liệt chi đối diện với bên tổn thương. @b.Liệt chi cùng bên với bên tổn thương.c.Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện.d.Mất cảm giác nhiệt bên đối diện.e.Mất cảm giác sâu bản thể bên đối diện.Câu 826.Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân :a.Đơn độc và nhân cung.b.Goll và Burdach.@c.Goll và đơn độc.d.Đơn độc và Burdach.e.Không phải các nhân trên.Câu 827.Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước, vào trong, vòng quanh chất xámtrung tâm, gọi là :a.Bó Goll và bó Burdach.b.Bắt chéo tháp.c.Các sợi cung trong.@d.Bó tháp chéo.e.Bó tiểu não thẳng.Câu 828.*Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả :a.Liệt chi bên đối diện.b.Mất cảm giác xúc giác bên đối diện.@c.Mất cảm giác đau cùng bên.d.Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên.e.Mất cảm giác sâu bản thể cùng bên.Câu 829.Các sợi đến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ :a.Thần kinh mặt và sinh ba.b.Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu.c.Thần kinh hạ thiệt và lang thang.d.Thần kinh hạ thiệt và mặt.e.Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt.@Câu 830.Xác định thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4 :a.Nhân lưới bên.b.Nhân hạ thiệt.c.Sán não.@d.Nhân cung.e.Bó tháp.Câu 831.Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp :a.Nhân cung.@b.Nhân cầu cuống.c.Nhân lưới bên.d.Nhân hạ thiệt.e.Các nhân lưới cạnh giữa.Câu 832.Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi làa.Trung khu hô hấp.b.Trung khu tim mạch.c.Nhân nôn.d.Nhân vị giác.@e.Thần kinh xoang.Chọn một câu trả lời đúng để trả lời các câu hỏi.Câu 833.Tiểu não có liên quan đến :a.Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ.b.Sự tăng cảm giác súc giác.c.Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác.@d.Điều chỉnh hoạt động cơ tim.e.Tất cả các biểu hiện trên.Câu 834.Xác định triệu chứng của tổn thương tiểu não mới :a.Giảm trương lực.b.Rối loạn phối hợp động tác.c.Mất khả năng xác định đúng khoảng cách.d.Điểm sau.e.Tất cả các biểu hiện trên.@Câu 835.Xác định triệu chứng run trong chấn thương tiểu não :a.Biên độ lớn và không đều.b.Xảy ra cùng bên với bên tổn thương.c.Rõ hơn ở chi trên.d.Tất cả các biểu hiện trên đúng.@e.Tất cả các biểu hiện trên saiCâu 836. Xác định đặc điểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não :a.Rối loạn không cân xứng.b.Liên quan đến tổn thương tiểu não mới.c.Đặc biệt liên quan đến các cơ trục, cơ vai và cơ hông.d.Tất cả các đặc điểm trên.@e.Không phải các đặc điểm trên.Câu 837.Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não :a.Người bệnh không dứng vững được.@b.Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người giàc.Giảm trương lực cơ rõ.d.Run khi nghỉ.e.Tất cả các biểu hiện trên đúngCâu 838.Xác định các thành phần của vùng trên đồi thị :a.Tuyến yên.b.Tuyến tùng.@c.Thể gốid.Mái não thất 4.e.Tất cả các thành phần trên.Câu 839. Xác định thành phần nằm ở bờ trước của bao trong :a.Phần đầu bó thính giácb.Bó tháp.c.Tia thị trên.d.Các sợi từ ổ mắt đến vùng dưới đồi.@e.Bó vỏ cầu.Câu 840.Tổn thương ở………..sẽ gây ra những dị tật về thị lực đồng đều.a.Bó thị giác.b.Thể gối ngoài.c.Tia thị.d. Tất cả các vị trí trên.@e.Không phải các vị trí trên.Câu 841.Chỉ ra các đặc điểm của bèo sẫm :a.Là phần lớn nhất của hạch nền.b.là phần ở ngoài cùng của hạch nền.c.Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt.d.Tất cả các ý trên đúng.@e.Tất cả các ý trên sai.Câu 842.Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau:a.Bó tiểu não thẳng.@b.Bó tiểu não chéo.c. Bó mái tiểu nãod. Có tất cả các bó trêne.Không có các bó trên.Câu 843.Thành phần của đồi thị gồm co :a.Tàng vùng.b.Lá tuỷ đồi thị ngoài.c.Nhân bán nguyệt.d.Tất cả các thành phần trên.@e.Không phải các thành phần trên.Câu 844.Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thuỳ khứu :a.Các nhân đồi thị trước.@b.Nhân của mép giữa.c.Nhân trong.d.Khối nhân bên.e.Các nhân đồi thị sau.Câu 845.Xác định sự liên quan của thể gối trong :a.ảo giácb.Thị giác.c.Thính giác.d.Vị giác.@e.Thăng bằng.Câu 846. Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của đồi thị :a.Giảm cảm giác cùng bên.b.Cảm giác đau cứng cùng bên.c.Giảm cảm giác bên đối diện.@d.Tất cả các thành phần trên.e.Không phải các thành phần trên.Câu 847.Vùng trên đồi có :a.Tuyến tùng.b.Vân tuỷ.c.Tam giác cuống.d.Tất cả các thành phần trên.@e.Không phải các thành phần trên.Câu 848.Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của :a.Vùng dưới đồi.@b.Vùng trên đồi.c.Vùng sau đồi.d.Tất cả các thành phần trên.e.Không phải các thành phần trên.Câu 849.Bao trong chứa các sợi của :a.Bó vỏ cầu.b.Bó tháp.c.Bó gối.d.Tất cả các thành phần trên.@e.Không phải các thành phần trên.Câu 850.Xác định các mép liên bán cầu :a.Thể trai.b.Mép trắng trước.c.Mép hồi hải mã.d.Tất cả các thành phần trên.@e.Không phải các thành phần trên.Câu 851.Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là :a.Bó chẩm trám trên.b.Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc ) @c.Bó trai.d.Bó dọc trên.e.Bó chẩm trán dưới.Câu 852.Chỉ ra các đặc điểm của thể hạch nhân :a.Nằm gần sừng dưới não thất bên.b.Đường dẫn truyền đến là tận cùng vân.c.Chức năng không rõ ràng.d.Có cả 3 đặc điểm trên.@e.Không có đặc điểm nào như trên.Câu 853.Hồi hải mã là trung tâm phân tích :a.Vị giác.b.Khứu giác.@c.Thẹn .d.Thăng bằng.e.Nghe.Câu 854.Hai não thất bên được ngăn cách với nhau bởi :a.Vòm não.b.Hồi hải mã.c.Thể hạnh nhân.d.Bó trai.e.Vách trong suốt.@Câu 855.Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất vớia.Đồi thị.@b.Trên đồi.c.Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã.d.Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác.@Câu 856.Tận cùng vân tiếp nối với :a.Phần sau của bán cầu đại não.b.Hạnh nhân.@c.Các nhân của hồi hải mã.d.Cuống khứu.e.Hạch thị giác.Câu 857.Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ :a.Nhân đỏ.b.Nhân hạnh nhân.c.Nhân cung.d.Nhân cầu.@e.Không phải các nhân trên.Câu 858.Chỉ ra các đặc điểm của các tế bào Purkinje của tiểu não :a.Có thân hình cầu nhỏ.b.Được xếp trong một lá liên tiếp.@c.Không nhân.d.Không nguyên sinh chất.e.Có tất cả các đặc điểm trên.Câu 859.Chỉ ra đặc điểm cấu trúc của đồ thị :a.Chủ yếu là chất trắng.b.Mặt sau có mép xámc.Mặt bên có màn tuỷ bên.@d.Có đủ các đặc điểm trên.e.Các đặc điểm trên đều sai .Câu 860*Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải thì :a.Sẽ bị điếc hoàn toàn.b.50% gây điếc.c.25% gây điếc.d.ít hoặc không gây ảnh hưởng đến thính giác.@e.Không có triệu chứng nào kể trên.Hãy xác định thành phần không đúng trong các câu về đường dẫn truyền sau đâyCâu 861.Cung phản xạ tiền đình đi ở bó dọc giữa.a.Nhân tiền đình.b.Bó dọc giữa.c.Dải Rei bên.@d.Thần kinh vận nhãn ngoài.e.Các tế bào hai cực của hạch tiền đình.Câu 862.Phản xạ đồng tử ;a.Nhân thần kinh vận nhãn chung.@b.Võng mạc.c.Giao thoa thị giác.d.Mép trắng sau.e.Các synap ở vùng trước mái.Câu 863.Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó ;a.Cột sau.b.Nơron đơn cực.c.Nhân chêm.d.Nhân thon.e.Dải Rei giữa.@Câu 864.Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt :a.Hạch gai.b.Nơron.c.Bó cung sau.d.Nhân chêm.@e.Trung não.Câu 865.Phản xạ gân xương bành chè :a.Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi.b.Hạch rễ sau.c.Sợi vận động.d.Sợi alfa.e.Tiết đoạn tuỷ L1.@Câu 866.Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác :a.Tiểu thể Pacini.@b.Tiểu não.c.Cầu não.d.Bó sau của bao trong.e.Nhân Goll và Burdach.Câu 867.Đường dẫn truyền cảm giác đau :a.Tiểu thể Meissner.b.Hạch rễ sau.c.Cầu não.d.Bó cung sau.e.Bờ sau bao trong.@Câu 868.Đường dẫn truyền các hoạt động chủ động (cung phản xạ kĩ năng , kĩ xảo. ) :a.Bắt chéo tháp.b.Cầu não.@c.Bó tháp.d.Hồi trước trung tâm vỏ đại não.e.Tiểu não.Câu 869.Đường dẫn truyền thính giác :a.Nối dưới của não giữa.b.Dải Rei giữa.c.Thể gối trong.d.Nhân tiền đình lưng.@e.Nhân trám trên.Câu 870.Đường dẫn truyền thính giác ;a.Nhân thể thang.b.Dải Rei bên.@c.Cánh tay lồi ngoài.d.Tháp của hành não.e.Thuỳ thái dương của vỏ đại não.Trả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn.a.Nếu 1, 2,3 đúng.b.Nếu 1,3 đúng.c.Nếu 2,4 đúng.d.Nếu tất cả đúng.e.Nếu có câu đúng khác với sắp xếp trên.f.Nếu tất cả đều sai.Câu 871.Hồi nội viền bao gồm : d1.Dải trắng.2.Thể trạm hình trám.`3.Lá cho.4.Dải xám.Câu 872.Xác định đúng các lớp của hồi răng ; a1.Lớp phân tử.2.Lớp hình hạt.3.Lớp đa diện.4.Lớp Purkinje.Câu 873.Chỉ ra các loại tế bào điển hình ở vỏ đại não ; a1.Tế bào hình tháp.2.Tế bào hình trụ.3.Tế bào đa diện.4.Tế bào Purkinje.Câu 874.Chỉ ra các lớp tế bào của vỏ đại não. f1.Tế bào tái sinh.2.Tế bào Betz.3.Lớp tế bào Purkinje.4.Lớp tế bào đơn cực.Câu 875.Xác định đúng các vùng cảm giác quan trọng ở vỏ đại não : b1.Thị giác.2.Xúc giác.3.Thính giác.4.Cảm giác nhiệt.Câu 876.Vùng trước vận động : e1.Nằm trước vùng vận động.2.Được hình thành do sự sắp xếp các tế bào định hình Betz.3.Có liên quan đến cảm giác vị giác.4.Kà một phần của thuỳ chẩm.Câu 877.Xác định các thành phần của cuống tiểu não dưới : c1.Các sợi xuống của bó trám tiểu não.2.Các sợi lên của bó tiểu não thẳng.3.Các sợi xuống của bó cung trước ngoài.4.Các sợi lên của bó cung sau ngoài.Câu 878.Chỉ ra các đặc điểm của tiểu não : e1.Nhiều tế bào thần kinh .2.Chứa nguyên sinh chất của tế bào Purkinje.3.Chứa các tế bào lưới.4.Có số lượng lớn các tế bào trụ.Câu 879.Xác định phần liên quan đến cấu trúc đồi thị. d1.Chủ yếu là chất xám.2.Mặt sau che phủ bởi tầng vùng.3.Mặt bên có màn tuỷ ngoài phủ.4.Mặt trong có lớp chất trung tâm.Câu 880.Chỉ ra các nhân ở chất xám trung ương của bán cầu đại não : d1.Nhân đuôi.2.Nhân bèo.3.Hạnh nhân.4.Nhân trước tường.Câu 881.Chỉ ra các đặc điểm của bờ sau của bao trong : f1.Xen vào giữa nhân bèo và vách trong suốt.2.Có hai phần :đoạn bèo thị và đoạn bèo vân.3.Tất cả các sợi chạy ra phía trước.4.Là một bó rộng của chất xám.Câu 882.Chỉ ra các đặc điểm về hồi hải mã : b1.Là bậc thang cao hơn của hệ thống khứu giác.2.Xen lẫn với hồi cạnh hải mã.3.Tạo thành bởi lớp vỏ biệt hoá cao.4.Có phần gốc là sừng dưới của não thất bên.Câu 883*Mạc của thuỳ răng (thể trạng hình trám ) c1.Liên quan đến ngôn ngữ.2.Nằm dọc hồi nội viền.3.Chỉ thấy có ở khỉ.4.Liên quan chặt chẽ với hồi hải mã.Câu 884*Cơn đau bó móc có đặc điểm : e1.Mất thị lực thoáng qua.2.ảo giác khứu giác.3.ảo giác cảm giác.4.Các u hạch nền.Câu 885.Các lớp của vỏ đại não là phần được tạo bởi : d1.Lớp phân tử.2.Lớp tế bào thấp.3.Lớp tế bào đa diện.4.Lớp (tế bào ) hạch.Câu 886.Trung tâm tiếp nhận thị giác ở vỏ não : e1.Vùng vỏ não giới hạn lên thành của khe cựa.2.Có cấu trúc không khác gì với các trung tâm vỏ khác.3.Vùng vỏ thị giác tương đối dày.4.Nửa dưới của vùng 17 tiếp nhận hình ảnh đối tượng của nửa trên thị trường.Câu 887. Xác định chức năng của thuỳ thái dương : a1.Dẫn truyền khứu giác.2.Dẫn truyền thính để nhận biết.3.Dẫn truyền tiền đình để nhận biết.4.Thị giác.Câu 888.Xác định ý đúng về liên quan giải phẫu của vòm não : d1.Thể trai.2.Vách trong suốt.3.Khe ngang của đại não.4.Đồi thị.Câu 889.Chỉ ra các đặc điểm của mép trắng trước : f1.Dọc theo trung não.2.Tiếp nối với hạch thị giác.3.Chỉ có ở người.4.Không rõ chức năng.Chọn một ý trong cột i mà không liên quan đến bốn ý còn lại, khoanh lại. Chọn một ý ở cột II mà có liênquan đến bốn ý ở cột i , Khoanh lại.Cột i.Cột II.Câu 890.a.Cuống nền.1.Trung não.b.Nhân Goll.2.Cầu não.Câu 891.Câu 892.c.Bắt chéo tháp.d.Nhân thần kinh hạ thiệt.e.Nhân trám dưới.a.Nhân Goll.b.Nhân Burdach.c.Chất lưới.d.Nhân trám dưới.e.Nhân thần kinh hạ thiệt.a.Các sợi trám tiểu não.b.Bó tiểu não thẳng.c.Các sợi cung sau ngoài.d.Bó dọc.e.Các sợi từ nhân lưới bên.3.Hành não.a-31.Chất trắng.2.Chất xám.3.Hỗn hợp chất trắng và xámc-21.Cuống tiểu não dưới.2.Dải Rei giữa.3.Bó tháp.d-1Câu 893.a.Chứa đựng các tế bào gốc1.Nhân vận động sau củacủa các sợi vận độngdây X.b.Các sợi thoát ra ở bờ ngoài bó tháp.2.Nhân dây hạ thiệt.c.Ơ ngoài là nhân chen kẽ.3.Nhân bó đơn độc.d.Các sợi đi qua tổ chức lưới.e.Rãnh rọc của sàn não thất 4.e-2Câu 894.a.Tiếp theo nhân cung của hành não.1.Nhân tiền đình trên.b.Vòng quanh não thất 4.2.Thể thang.c.Các sợi trục tiếp theo sợi cầu não.3.Nhân cầu.d.Các sợi của bó cầu kết thúc tại đây.b-3e.Các sợi bên của dải Rei giữa cũng tới đây.Câu 895.a.Che phủ bởi phần nền của cầu não.b.Khối chất xám lớn nhất1.Thể thang.của hành não.2.Bó tiền đình tiểu não.c.Các sợi liên quan đến nhân tận3.Bó dọc giữa.cùng của thần kinh ốc tai.d.Cầu não đuôi phần được xemnhư 1 bó của chất lưới.e.Các sợi liên quan đến nhân trám trên.b-1Câu 896.a.Kể từ sàn não thất 3 đến tuỷ gaib.Liên quan đến việc điều khiểnphản xạ đầu và mắt.c.Đường dẫn truyền chính củatrung tâm thính giác.d.Các sợi đi từ nhân tiền đình.e.Cũng có các sợi từ nhân.Câu 897.1.Cuống tiểu não.2.Bó dọc trong.3.Dải Rei giữa.c-2a.Nhân chêm của củ não sinh tư dưới.1.Hành não.b.Dải Rei bên.2.Cầu não.c.Hố gian cuống.3.Trung não.d.Nhân cung.e.Liềm đen.d-3Câu 898.Câu 899.a.Thần kinh thiệt hầu.b.Thần kinh vận nhãn chung.c.Thần kinh sinh ba.d.Thần kinh lang thang.e.Thần kinh ròng rọc.a.Các sợi đến thể xác chung.b.Các sợi đến tảng chung.c.Các sợi đến tạng riêng.d.Các sợi rời tạng riêng.e.Các sợi rời tạng riêng.1.Các sợi đến thể xác chung.2.Các sợi đến tạng riêng.a-11.Thần kinh VII thần kinh giữa.2.Thần kinh V.3.Thần kinh III.a-1Chọn một câu trả lời tốt nhất về kiến thức cơ bản cho các trường hợp ca bệnh sau:Một bệnh nhân 42 tuổi, hiện tại có một vết bỏng do thuốc lá ở ngón tay trỏ và ngón cái bêntrái.Bệnh nhân nói rằng ông ta không biết là mình bị bỏng và rằng hiện tại ông ta cũng không cảm thấyđau hay nóng lạnh gì ở các ngón tay này, khám xét cho thấy rằng ông ta đã bị giảm cảm giác ở các ngóntay cả hai tay. Tuy nhiên cảm giác sờ mó và cảm giác sâu bản thể không bị tổn thương.Ngoài ra chức năng vận động của các ngón tay này bình thường.Câu 900.Xác định giới hạn tổn thương ở tuỷ gai.a.C2-C3-C4.b.C5-C6-C7.c.C8-T1-T2.@d.T3-T4-T5.e.T6-T7-T8.Câu 901.Bao gồm cả hai tay, tổn thương như vậy có thể xảy ra ở :a.Hạch rễ sau.@b.Thần kinh gai sống.c.Mép trắng trước.d.Bó cung sau.e.Bao trong.Câu 902.Chỉ ra các sợi tổn thương ;a.Bó cung .b.Dải Rei bên.c.Dải Rei giữa.@d.Bó thon.e.Bó đỏ gai.Câu 903.Bệnh này của tuỷ gai gọi là :a.Hội chứng Brown – Sequard.b.Sơ cứng cột bên.c.Gai đôi đốt sống.d.ống sáo tuỷ.@e.Tổn thương cột sau.Câu 904.Cảm giác sờ mó không mất bởi vì ;a.Các sợi dẫn truyền cảm giác này ở xa nơi tổn thương.b.Sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác ở đường dẫn truyền tự động.c.Các sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác đi kềm với đường dẫntruyền khác và cảm giác xúc được truyền qua chỗ tổn thương.@d.Đây là bệnh ít gặp.e.Không phải các ý trên.Một bà nội trợ 38 tuổi, có tiền sử đau đầu có chu kỳ, ngày càng tăng, có liên quan đến rối loạn vềthị giác. Bà ta nói rằng các cơn thường bắt đầu bằng cảm giác khó chịu. Gần đây các cơn đau đã trở nêntrầm trọng hơn và đã được yêu cầu điều trị bằng sốc điện. Bệnh nhân đã được theo dõi cẩn thận nhưngvẫn bị bất tỉnh. Trong các cơn gần đây nhất bệnh nhân có ảo giác thị giác một con hổ màu xanh lục, loà.Khám xét kĩ cho thấy có một u máu ở nửa đầu bên phải, có nhược cơ nhai, không mất cảm giác.Câu 905.Nếu chuẩn đoán là khối u thì vị trí khối u chắc chắn ở :a.Thuỳ chán.@b.Thuỳ đỉnh.c.Thuỳ thái dương.d.Thuỳ chẩm.e.Tiểu não.Câu 906.Có ảo giác là do kích thích tổn thương ở :a.Móc hải mã.b.Vòm não.@c.Hành khứu.d.Vân tận cùng.e.Cột tuỷ trước.Câu 907.U máu ở bên phải trong trường hợp này gâu gián đoạn ở :a.Bó gối- Cựa phải.b.Bó gối – Cựa trái.@c.Thuỳ chẩm phải.d.Thuỳ chẩm trái.e.Thần kinh thị giác phải.Câu 908.Nhược cơ mặt có thể là hậu quả chèn ép ở ;a.Hồi hải mã.@b.Hồi trước trung tâm.c.Hồi sau trung tâm.d.Thần kinh sinh ba.e.Thần kinh cho cơ cắn.Câu 909.Khối u nằm ở :a.Bên trái.b.Bên phải.c.Đường giữa.@d.Không thể xác định được.e.Chỉ có thể phát hiện ra khi chop mạch não.Một nữ bệnh nhân 68 tuổi phàn nàn bị đau dầu chóng mặt. Dần dần bệnh nhân xuất hiện liệt cứngbên phải, cùng tăng phản xạ gân xương tay và chân phải. Bệnh nhân còn kêu là có “ nhìn đôi “ và khámthấy rằng mắt trái bị lác trong (chứng tỏ có liệt có thẳng ngoài bên trái) các cơ vận nhãn khác bìnhthường, phản xạ đồng tử bình thường.Câu 910.Tổn thương rất có thể nằm ở :a.Hành não.b.Tiểu não.@c.Cầu não.d.Trung não.e.Vỏ đại não.Câu 911.Tổn thương ở :a.Bên phải.b.Bên trái.c.Đường giữa.d.Không xác định được.@e.Cả hai bên.Câu 912.Thần kinh bị tổn thương là :a.Thị giác.b.Vận nhãn chung.c.Ròng rọc.d.Vận nhãn ngoài.@e.Sinh ba.Một nhân viên ngân hàng 53 tuổi phàn nàn về “sự cứng tăng dần ở hai chân”. Anh ta đã đượckhuyên thử một đôi dày đế cao su mới từ khi công việc của anh ta đòi hỏi phải đứng nhiều.Dần dần bệnhnhân đã không nhấc được chân lên khỏi mặt đất. Khám thấy có liệt cứng hai chi dưới từ hông trở xuống.Phản xạ gân xương tăng. Không có teo cơ hay mất cảm giác. Mất điều khiển chủ động chi dưới. Các xétnghiệm máu, nước tiểu bình thường.Câu 913.Chuẩn đoán phù hợp nhất là :a.Bại liệt.b.Xơ cứng cột sau.c.Hội chứng Brown-Squard.d.Xơ cứng cột bên teo cơ.e.Phản ứng hysteria.@Câu 914.Tình trạng này khác với bệnh ống sáo tuỷ vì :a.Thay đổi phản xạ gân sâu.@b.Rối loạn chức năng vận động.c.Thiếu sự teo cơ.d.Thiếu sự rối loạn cảm giác.e.Tất cả các đặc điểm trên.Câu 915.Các bó tổn thương trong ca này là :a.Bó tháp.b.Bó vỏ thị.@c.Bó vỏ tiểu não.d.Bó đỏ gai.e.Bó cung.Một sĩ quan quân đội được nghỉ hưu 59 tuổi bất ngờ bị ngã trong khi đang làm vườn, ông ta bị bấttỉnh trong ba giờ liền, sau đó tỉnh lại rất chậm. Bệnh nhân đã được khám và chuẩn đoán chính xác là taibiến mạch não, tổn thương hành não bên trái, chính xác hơn là ở nơi các sợi của bó tháp và nơi thoát racủa dây thần kinh hạ thiệt. Sau vài tháng thăm khám lại thấy có một số di chứng.Câu 916.Khi thè lưỡi ra thì :a.Lưỡi lệch sang phải.b.Lưỡi lệch sang trái.c.Lưỡi lệch lên phía sọ.d.Lưỡi lệch xuống phía dưới.e.Nó cuộn lên.@Câu 917.ở tư thế nghỉ mắt trái sẽ :a.Lệch sang ohải.b.Lệch sang trái.c.Hướng lên trên.d.Hướng xuống dưới.e.Có thể không lệch.@Câu 918.Tay và chân trái có :a.Liệt cứng.@b.Liệt mềm.c.Yếu nhưng không liệt.d.Run.e.Bình thường.Câu 919.Tay và chân phải thấy :a.Liệt cứng.b.Liệt mềm.c.Yếu nhưng không liệt.d.Run.e.Bình thường.@Một nhân viên bán giày 32 tuổi có một tiền sử đau vùng bụng đã 2 tháng, đau mô tả “đau như bịlột da bên phải từ rốn đến lưng” . Khám thấy có mất cảm giác thống liệt và cảm giác tri giác bên phải.Qua phân tích rút ra chuẩn đoán là u rễ sau gây chèn ép tuỷ gai.Câu 920.Khối u sẽ nằm ở đoạn :a.T2.b.T4.@c.T6.d.T8.e.T10.Câu 921.Tổn thương ở :a.Đường giữa.b.Bên phải.c.Bên trái.d.Cả hai bên.@e.Không xác định được.Một quý bà bị cao huyết áp đang phải điều trị, trong khi đang làm việc đã bị ngã và bất tỉnh trong2 giờ. Đã được chuẩn đoán là tai biến mạch não, ngoài ra còn thấy có giảm cảm giác bên phải. Một kíchthích sưng tấy nhẹ ở bên phải cũng gây ra phản ứng xúc động cho bệnh nhân, được bệnh nhân mô tả nhưlà “có một que cời nóng đỏ đâm vào da tôi”.Câu 921.Chuẩn đoán chính xác là :a.Phản ứng hysteria.@b.Tổn thương rễ sau.c.Tổn thương vỏ đại não.d.Tổn thương đồi thị.e.Tâm thần bất định.Câu 922.Nếu là tổn thương đồi thị, thì vùng tổn thương là :a.Nhân ngoài.b.Nhân đồi thị trước.@c.Nhân trung gian.d.Nhân trong.e.Không nhân nào kể trên.Câu 923.Tổn thương ở :a.Giữa.b.Bên phải.c.Bên trái.@d.Hai bên.e.Không xác định được.Trả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn.a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quảc. Nếu (A) đúng, (B) said. Nếu (A) sai, (B) đúnge. Nếu (A) sai, (B) saiCâu 924.d
Tài liệu liên quan
- CAU HOI TRAC NGHIEM GIAI TICH 12
- 68
- 1
- 12
- Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu
- 57
- 9
- 47
- Câu hỏi trắc nghiệm môn địa lý kinh tế
- 49
- 7
- 33
- Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai môn kinh tế phát triển
- 6
- 2
- 30
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh quốc tế
- 11
- 25
- 173
- 142 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai môn kinh tế vi mô 2
- 12
- 9
- 12
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 2 ppt
- 10
- 3
- 72
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 1 pot
- 11
- 3
- 61
- Quá trình hình thành giáo trình câu hỏi trắc nghiệm trong giáo trình kinh tế vĩ mô cho kinh tế học p10 doc
- 13
- 697
- 0
- Quá trình hình thành giáo trình câu hỏi trắc nghiệm trong giáo trình kinh tế vĩ mô cho kinh tế học p9 pps
- 13
- 745
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(45.94 KB - 27 trang) - Câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu thần kinh Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bó Gai Tiểu Não Trước Chứa Các Sợi Thần Kinh
-
Giải Phẫu Lâm Sàng Thân Não
-
18 đường Dẫn Truyền Cơ Bản Của Hệ Thần Kinh - SlideShare
-
HỆ THẦN KINH - SlideShare
-
Giải Phẫu: Đường Dẫn Truyền Vận động - Phục Hồi Chức Năng
-
GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG HỆ THẦN KINH: TUỶ SỐNG VÀ CÁC ...
-
Tổng Quan Về Hệ Thần Kinh Tự Chủ - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG NÃO TỦY ỨNG DỤNG VÀO ...
-
Bó Gai đồi Thị Cũ Và Mới: Hai Con đường Dẫn Truyền đau Trong Tủy ...
-
Giải Phẫu Học Và Chức Năng Của Não Bộ - Y Học Cộng Đồng
-
Đặc điểm Hệ Thần Kinh Trẻ Em - Tổng Hội Y Học Việt Nam
-
Tủy Sống: Cấu Tạo Và Chức Năng
-
Dây Thần Kinh Sọ Não Gồm Những Loại Nào? - Vinmec
-
Dây Thần Kinh Tủy Sống Gồm Những Loại Nào? - Vinmec
-
Chất Xám – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khám Cảm Giác - Health Việt Nam
-
[DOC] CÁC DÂY THẦN KINH GAI SỐNG Mục Tiêu Học Tập